- Căn cứ theo quá trình chiến lợc, một số nhà kinh tế cho rằng chiến lợc
kinh doanh bao gồm:
+Chiến lợc định hớng, bao gồm:
Những định hớng lớn về chức năng , nhiệm vụ, mục tiêu chiến lợc trên cơ
sở phán đoán môi trờng và phân tích nội bộ doanh nghiệp. Chiến lợc định h-
ớng là phơng án chiến lợc cơ bản của doanh nghiệp.
+Chiến lợc hành động, bao gồm:
Các phơng án hành động trong những tình huống khác nhau và những điều
chỉnh trong quá trình triển khai chiến lợc.
- Căn cứ vào nguồn của tổ chức có thể có những loại hình chiến lợc:
+ Chiến lợc kinh doanh khởi thảo:
Chiến lợc này bắt nguồn từ các mục tiêu của doanh nghiệp do ban quản trị
cao cấp xác định, nó có thể cho phép có sự tuỳ ý khá lớn hoặc cũng có thể đ-
ợc lý giải hết sức đầy đủ và chặt chẽ.
+Chiến lợc do gợi mở:
Bắt nguồn từ các tình huống trong đó các nhân viên đã vạch ra những tr-
ờng hợp ngoại lệ cho cấp quản lý phía trên.
+ Chiến lợc do ngầm định:
Do cấp dới suy diễn những điều nhất định- đúng hoặc sai- từ các quyết
định và hành vi của cấp trên.
+ Chiến lợc do sức ép:
Sinh ra từ những áp lực bên ngoài nh các hiệp hội và các cơ quan nhà nớc.
- Căn cứ vào cấp làm chiến lợc kinh doanh ta có:
+ Chiến lợc kinh doanh cấp công ty:
Là chiến lợc tổng quát, xác định đợc những mục tiêu dài hạn và những ph-
ơng thức để đạt đợc những mục tiêu đó trong từng thời kỳ.
+ Chiến lợc kinh doanh cấp cơ sở:
Là chiến lợc xác định những mục tiêu cụ thể và cách thức để đạt đợc
những mục tiêu đó trong lĩnh vực của mình trên cơ sở các mục tiêu tổng quát
của cấp trên.
+ Chiến lợc kinh doanh cấp choc năng:
5
Là chiến lợc tập trung hỗ trợ cho chiến lợc kinh doanh cấp công ty và cấp
cơ sở.
4. Hoch nh chin lc doanh nghip:
L quỏ trỡnh ch th doanh nghip s dng cỏc phng phỏp, cỏc cụng c,
cỏc k thut thớch hp nhm xỏc nh chin lc doanh nghip v tng b
phn ca doanh nghip trong thi k chin lc.
II. CC NGUYấN TC HOCH DNH CHIN LC KINH
DOANH
1. Cỏc tr ngi thng gp khi xõy dng chin lc
- Con ngi thng thng cú xu hng hnh ng theo kinh nghim.
- Vic suy ngh ch quan, duy ý chớ.
- Cỏc bin ng v mụ khú lng ht.
- Vch chin lc nhng thiu cỏc m bo thc hin.
- Cho vic lp chin lc l chuyn xa di thc t.
- Nhim k cụng tỏc ca ngi lónh o ua ra chin lc sp kt thỳc, m
chin lc li kộo di.
- Cuc sng ũi hi quỏ gay gt m ngun lc, phng tin li cú hn.
2. Cỏc nguyờn tc v vic xõy dng chin lc
+ Nguyờn tc xõy dng chin lc l cỏc quy nh mang tớnh bt buc ũi
hi ngi giỏm c khi lp chin lc hot ng ca doanh nghip phi tuõn
th.
- Hnh ng khụng nguyờn tc (nguyờn lý) l mỳa ri.
- Tha hip khụng nguyờn tc l u c.
- Nhng b khụng nguyờn tc l u hng.
- Th on khụng nguyờn tc l phỏ hoi.
+ Cú th khi hoch nh chin lc kinh doanh cn tuõn th cỏc nguyờn
tc sau
- Cỏc quyt nh hin ti s gii hn cỏc hnh ng trong tng lai.
- Hnh ng tớch cc (k hoch 1, bin phỏp 2, quyt tõm thc hin 3).
- Nguyờn tc v s thay i.
6
- Mc ớch phi rừ rng (mc ớch cụng b, mc ớch thc).
- Chin lc phi da trờn c s khoa hc v s liu ỏng tin cy.
- Chin lc phi cú tớnh kh thi.
- Chin lc cn phi linh hot.
- Cỏc mc tiờu b phn phi phc tựng mc tiờu ton cc.
- Chin lc phi thu ỏo (c ỏo, khụng b sút tỡnh hung no).
III.QU TRèNH HOCH NH CHIN LC
1. Bc 1: Phõn tớch mụi trng kinh doanh doanh nghip
1.1. D bỏo v phõn tớch mụi trng bờn ngoi ca doanh nghip.
- Kinh t ton cu nh hng n doanh nghip th no
- nh hng c ch,chớnh sỏch, mụi trng kinh t trong nc.
- nh hng ca mụi trung ni b ngnh
-S dng mụ hỡnh PEST v mụ hỡnh cỏc lc lng trc tip phõn tớch
1.2. D bỏo v phõn tớch mụi trng ni b doanh nghip.
+ Nhõn s:
- Khú khn, thun li
- on kt (chia r).
- Kh nng qun tr ca bộ máy quản lý doanh nghiệp.
- Mụi trng lm vic doanh nghip.
- Nhu cu trong tng lai ca cỏn b cụng nhõn viờn.
- Mc sng ca h
- Sc khe cuả cán bộ công nhân viên
- Tin b, cụng bng, c tụn trng
- Khả năng hc hi
- môi tròng sông của họ
- Giao tip
- Thúi h tt xu.
+ Sn xut:
- Trỡnh cụng ngh.
- Sc cnh tranh.
7
- Nng sut.
- Quy mụ, giỏ c.
- Phn ng v mụi trng.
- Mt bng.
+ Ti chớnh:
- Tin cú.
- N.
- B n.
- Ngoi t v.v
+ Tiờu th sn phm.
- a im.
- Khi lng.
- Cỏch bỏn.
- Phn ng ca khỏch hng trong tiờu dựng.
- Phn ng ca cỏc i th cnh tranh.
1.3. Cỏc phng phỏp dựng phõn tớch, d bỏo, ỏnh giỏ môI trờng
doanh nghiệp.
- Cỏc phng phỏp d bỏo hi quy (phng phỏp trung bỡnh trt,
phng phỏp hm hi quy v.v ).
- Cỏc phng phỏp iu tra xó hi (phng vn, thc nghim).
- Cỏc phng phỏp chuyờn gia: l phng phỏp ly ý kin ỏnh giỏ ca
nhiu chuyờn gia thuc cỏc lnh vc khỏc nhau, ri x lý cỏc sai sút ch
quan ca h.
- Phng phỏp SWOT (Phõn tớch cỏc mt mnh - Strengths, mt yu -
Weaknesses, c hi - Opportunities, nguy c - Threats).
Ma trận này theo Tiếng Anh là (thế mạnh- điểm yếu- cơ hội- nguy cơ).
Mục đích của ma trận này là phối hợp mặt mạnh mặt yếu với cơ hội và nguy
cơ thích hợp. Ta tiến hành theo 8 bớc sau:
Bớc 1: Liệt kê các mặt mạnh (S).
Bớc 2: Liệt kê các mặt yếu (W).
Bớc 3: Liệt kê các cơ hội (O).
Bớc 4: Liệt kê các nguy cơ (T).
8
Bớc 5: Kết hợp chiến lợc S/O.
Bớc 6: Kết hợp chiến lợc S/T.
Bớc 7: Kết hợp chiến lợc W/O.
Bớc 8: Kết hợp chiến lợc W/T.
Sự thực hiện các lới trên, ta khái quát dới sơ đồ sau:
ma trận swot
Ma trận
SWOT
Cơ hội (O) Nguy cơ (T)
Điểm mạnh (S)
Chiến lợc S/O Chiến lợc S/T
Điểm yếu (W)
Chiến lợc W/O Chiến lợc W/T
Chiến lợc S/O thu đợc do phối hợp các mặt mạnh chủ yếu với các cơ
hội của doanh nghiệp. Điều quan trọng là doanh nghiệp phải sử dụng các mặt
mạnh của mình nhằm khai thác cơ hội.
Chiến lợc S/T thu đợc do phối hợp các mặt mạnh với các nguy cơ của
doanh nghiệp. ở đây, doanh nghiệp cần phải tận dụng thế mạnh của mình để
chiến thắng nguy cơ.
Chiến lợc W/O là phối hợp giữa các mặt yếu của doanh nghiệp và các
cơ hội lớn. Doanh nghiệp có thể vợt qua các mặt yếu bằng cách tranh thủ các
cơ hội.
Chiến lợc W/T là phối hợp giữa các mặt yếu và nguy cơ của doanh
nghiệp. Điều quan trọng là doanh nghiệp phải cố gắng làm sao giảm thiểu đ-
ợc mặt yếu của mình và tránh đợc nguy cơ bằng cách đề ra các chiến lợc
phòng thủ.
9
- Phng phỏp ma trn BCG (Boston Consultant Group) - ma trn th
phn/tng trng:
Trc tung thể hiện t l % tng trng doanh thu hng nm ca c ngnh
hng. Trc honh biu th doanh thu ca doanh nghip ang xem xột so vi
doanh thu ca doanh nghip ng u ca ngnh hng.
Ma trận này khá cổ điển và đơn giản, nó thích hợp khi cần xác định vị trí của
doanh nghiệp, phân tích cơ cấu sản phẩm, danh mục đầu t của doanh nghiệp.
Ma trận này gồm hai trục:
- Trục đứng: Khả năng tăng trởng của thị trờng.
-Trục ngang: Phần thị trờng tơng đối.
10
ma trận bcg
Ngôi sao Dấu hỏi
Con bò sữa Con chó
Dựa vào sơ đồ ma trận BCG, tơng ứng từng vị trí ta có các chiến lợc sau:
(xem sơ đồ 7)
11
Khả năng tăng trưởng thị trường
Phần thị trờng tơng đối
Cao Trung bình Thấp
Cao Trung bình thấp
Sơ đồ 7: áp dụng ma trận bcg
Ngôi sao
Khả năng thu
lợi cao, rủi ro
trung bình,
phát triển cao.
Dấu hỏi
Sinh lợi kém, có
nhu cầu vốn, rủi
ro lớn.
Giữ vị trí cạnh
tranh chi phối
Đầu t vốn lớn
Con bò sữa
Sinh lợi cao,
không có nhu
cầu vốn, rủi ro
ít
Con chó
Sinh lợi kém, lỗ,
nhu cầu vốn ít, rủi
ro trung bình
Sinh lợi Rút lui
Ưu điểm cách tiếp cận của BCG là đơn giản, có tính thực hành cao. Nh-
ng hạn chế của nó là ở cơ chế máy móc và thụ động. Hơn nữa nó chỉ có phạm
vi áp dụng hẹp với loại mô hình chiến lợc chi phí.
ễ1 - Thng l doanh nghip mi, phi tng u t gi v m rng th
phn hng ti v trớ ụ s 4.
ễ2 - Ht sc bt li, nờn tỡm sn phm mi.
ễ3 - Cú v trớ trong ngnh, thu li nhiu, khụng cn u t thờm, nhng
ch quan cú th ri xung ụ s 2.
ễ4 - Cú u th nht, nhng tng lai s chuyn sang ụ s 3 (cha nờn
chin lc c th).
- Phng phỏp ma trn Mc. Kinsey
Trc tung biu th sc hp dn ca th trng (nhu cu, li nhun, ri ro,
mc cnh tranh v.v ), trc honh biu th li th cnh tranh ca doanh
nghip.
12
Cỏc ụ 1, 2, 3 cú li th, cn tng cng u t phỏt trin thờm.
Cỏc ụ 7, 8, 9 phi thn trng trong la chn chin lc.
Cỏc ụ 4, 5, 6 sn phm ó gi ci, cn chuyn i.
- Mụ hỡnh Michael Porter:
Da vo hai lun im hoc s dng giỏ thp (tc mc hon vn u t ROI
thp, phi kộo di thi gian), hoc s dng sn phm cú tớnh khỏc bit cao
( chim lnh th phn ln).
u th cnh tranh
Ni dung cnh
tranh
Giỏ thnh thp hn Tớnh khỏc bit
Rng 1. Chi phi bng giỏ c 2. S dng tớnh khỏc bit ca sn
phm
Hp 3. t trng tõm vo
giỏ c
4. t trng tõm bng tớnh khỏc
bit
2. Bc 2: Xỏc nh cỏc mc tiờu chin lc.
- Khỏi nim: Mc tiờu l trng thỏi mong i, cn cú ca doanh nghip sau
mt thi hn ó nh.
13
-Phng phỏp xỏc nh mc tiờu thờng đợc sử duụng là phng phỏp toỏn
kinh t.
3. Bc 3: Xõy dng cỏc chin lc chc nng, ú l cỏc chin lc ca
cỏc phõn h, bao gm:
- Chin lc i mi hp lý c cu t chc doanh nghip (th ch húa ,
tiờu chun húa b mỏy doanh nghip cho phù hợp).
- Chin lc huy ng vn: bao gm cỏc vn vay vn, t giỏ hi oỏi,
liờn doanh liờn kt, bỏn c phn v.v
- Chin lc cụng ngh v sn phm bao gm cỏc ni dung: vũng i sn
phm, tiờu chun húa sn phm v.v
- Chin lc v giỏ bao gm cỏc vn : im hũa vn, điều chỉnh giá v.v
- Chin lc tiếp th bao gm cỏc vn ; chiờu hng, tuyờn truyn qung
cỏo v.v
- Chin lc phõn phi sản phẩm bao gm vn : kờnh phõn phi, o to
nhõn viờn v.v
- Chin lc i ngoi (quan h v mụ, hn ch ri ro, chng khng b
v.v ).
K thut xõy dng cỏc chin lc chc nng thng s dng l k thut cõy
mc tiờu.
14
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét