Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel (: 0918.775.368
3. Xí nghiệp nạo vét và xây dựng( Hải Phòng)
11 Võ Thị Sáu- Ngô Quyền- Hải Phòng
Số điện thoại: 031 3836012
4. Đoàn tàu cuôc TC91 ( TP Hồ Chí Minh)
472/2 Nguyễn Tất Thành,P18, Q4, Tp Hồ Chí Minh
Số điện thoại: 08 9404304
Fax: 08 9411104
5. Đoàn tàu hút HP05.
Số 419 Quận Thanh Xuân- Hà Nội
Số đ ện thoại: 04896133
Fax: 04 6280972
6. Đoàn tàu hút HB02 ( Hải Phòng)
230 Lê Lai- Ngô Quyền- Hải Phòng.
Số điện thoại: 0313 836012
Hay Công ty cổ phần đầu tư tư vấn phát triển cảng biển Việt Nam, đây
là công ty cổ phần trực thuộc Công ty cổ phần thi công cơ giới và dịch vụ.
2. Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp.
5
Đại hội đồng cổ
đông
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel (: 0918.775.368
1. Đại hội cổ đông
Đại hội đồng cổ đông là cơ quan có thẩm quyền cao nhất của Công ty
Cổ phần thi công cơ giới và dịch vụ. ĐHĐCĐ có nhiệm vụ thông qua các báo
cáo của HĐQT về tình hình hoạt động kinh doanh; quyết định các phương án,
6
Hội đồng quản trị
Ban giám đốc
Phòng đầu tưPhòng tổ chức
hành chính
Phòng kinh tế-
kế hoạch- kĩ
thuật
Phòng tài chính-
kế toán
Đoàn
tàu hút
HB 02
Đoàn
tàu hút
HP 05
XN xây
dựng
công
trình
Miền
Nam
Đoàn
tàu cuốc
TC 91
Đoàn
tàu hút
HP 05
XN nạo
vét và
xây
dựng
Công ty cổ
phần đầu tư
tư vấn phát
triển cảng
biển Việt
Nam.
Ban kiểm
soát
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel (: 0918.775.368
nhiệm vụ sản xuất kinh doanh và đầu tư; tiến hành thảo luận thông qua, bổ
sung, sửa đổi Điều lệ của Công ty; thông qua các chiến lược phát triển; bầu,
bãi nhiệm HĐQT, Ban Kiểm soát; và quyết định bộ máy tổ chức của Công ty
và các nhiệm vụ khác theo quy định của điều lệ.
2. Hội đồng quản trị
HĐQT là tổ chức quản lý cao nhất của Công ty do ĐHĐCĐ bầu ra.
HĐQT nhân danh Công ty quyết định mọi vấn đề liên quan đến mục đích và
quyền lợi của Công ty.
3. Ban Kiểm soát
Ban Kiểm soát là tổ chức giám sát, kiểm tra tính hợp lý, hợp pháp trong
quản lý điều hành hoạt động kinh doanh, trong ghi chép sổ sách kế toán và tài
chính của Công ty nhằm đảm bảo các lợi ích hợp pháp của các cổ đông.
4. Ban GĐ điều hành
Ban GĐ điều hành của Công ty gồm có một Giám đốc và hai Phó Giám
đốc, một Kế toán trưởng. Giám đốc do HĐQT bổ nhiệm, là người chịu trách
nhiệm chính và duy nhất trước HĐQT về tất cả các hoạt động kinh doanh của
Công ty.
Ban GĐđiều hành hiện nay của Công ty là những người có kinh nghiệm
quản lý và điều hành kinh doanh, đồng thời có quá trình gắn bó lâu dài với
Công ty. Giám đốc là Ông Lương Chí Thành.
5. Các Phòng nghiệp vụ
Phòng Tài chính – Kế toán: có nhiệm vụ tổ chức bộ máy kế toán, quản
lý tài chính của Công ty, lập sổ sách, hạch toán, báo cáo số liệu kế toán.
Phòng Kinh tế- kế hoạch- Kỹ thuật: có nhiệm vụ lập kế hoạch sản
xuất kinh doanh, thực hiện công tác tiếp thị, xúc tiến các công tác kinh doanh
theo kế hoạch; quản lý theo dõi, giám sát chất lượng các công trình xây dựng;
7
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel (: 0918.775.368
Lập hồ sơ đầu thầu và khai thác công việc cho toàn công ty; Tham mưu giúp
việc cho Hội đồng quản trị và nghiệp vụ thư ký hội đồng quản trị.
Phòng Tổ chức- hành chính: có nhiệm vụ quản lý điều hành công tác
hành chính, tổ chức của Công ty; theo dõi, giải quyết các chế độ chính sách
cho người lao động.
Phòng Đầu tư: Tham mưu giúp việc cho Hội đồng quản trị và Ban
giám đốc trong việc đầu tư tài chính, quan hệ công chúng.
II- Đánh giá tổng quan hoạt động của doanh nghiệp.
1. Tình hình hoạt động của doanh nghiệp.
Đơn vị: tỉ đồng.
Nội dung Năm 2004 Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007
1 Tổng tài sản 117,795193 152,78583 106,877907 146,475692
2 Tài sản ngắn hạn 72,868108 108,31367 67,881365 87,237891
3 Tài sản dài hạn 44,927085 44,472164 38,996541 59,237762
4 Nợ phải trả 109,192978 144,20606 81,560160 104,260863
5 Nợ ngắn hạn 78,529090 116,49028 53,577640 51,492375
6 Nguồn vốn chủ sở
hữu
8,602215 8,579771 25,317747 35,735813
7 Doanh thu 86,161117 160,99874 59,332329 83,556378
8 Lợi nhuận trước
thuế
0,83150720 0,1390102 0,44131589 0,92689263
9 Lợi nhuận sau
thuế.
0,59686518 0,1000873 0,31774744 0,66736269
2. Năng lực nhân sự của doanh nghiệp.
st
t
Chức danh Trình độ học vấn
Trên Đại học Cao Trung Tổng cộng
8
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel (: 0918.775.368
đại học đẳng cấp
1 Quản lý 3 30 0 0 33
2 Khoc học quản lý
nghiệp vụ
74 15 12 101
Tổng cộng 134
3. Năng lực thiết bị.
3.1.Thiet bi nao vet
Tên thiết bị Số lượng Nước sản xuất Công suất
(1) (2) (3) (4)
1. Thiết bị nạo
vét
Tàu cuốc nhiều
gàu TC91
01 Nga 600 m
3
/h
Tàu hút tự
hànhHB0201
01 Việt Nam 1000 m
3
/h
Tàu xén thổi
HP05
01 Việt Nam 800 m
3
/h
Xáng cáp 2 m
3
04 Việt Nam 2 m
3
Xáng cáp 3 m
3
04 Việt Nam 3 m
3
Xáng cáp 4 m
3
06 Việt Nam 4 m
3
Xáng cáp 5 m
3
02 Việt Nam 5 m
3
3.2. Thiết bị vận chuyển đất.
Tên thiết bị Số lượng Nước sản xuất Công suất
(1) (2) (3) (4)
Sà lan tự hành
100 m
3
05 Nga 100 m
3
/h
Sà lan đất không
tự hành 200 m
3
08 Việt Nam 200 m
3
/h
Sà lan đất không
tự hành 300 m
3
03 Việt Nam 300 m
3
/h
9
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel (: 0918.775.368
Sà lan tự hành
300 m
3
03 Việt Nam 300 m
3
/h
Sà lan tự hành
400 m
3
02 Việt Nam 400 m
3
/h
Sà lan tự hành
500 m
3
02 Việt Nam 500 m
3
/h
Sà lan tự hành
600 m
3
02 Việt Nam 1.000 m
3
/h
Sà lan tự hành
1000 m
3
02 Việt Nam 1.000 m
3
/h
NVB 12 01 Việt Nam 305cv
Tàu kéo 305 cv 01 Việt Nam 305cv
Tàu kéo 290 cv 01 Việt Nam 290cv
Tàu kéo 305 cv 01 Việt Nam 305cv
Tàu kéo 305 cv 01 Việt Nam 305cv
Tàu kéo 185 cv 01 Trung Quốc 185 cv
3.3. Thiết bị xây dựng.
Tên thiết bị Số lượng Nước sản xuất Công suất
(1) (2) (3) (4)
Phao đóng cọc
PĐ 01
01 Việt Nam 450 T
Phao đóng cọc
PĐ 02
01 Việt Nam 500 T
Phao đóng cọc
PĐ 03
01 Việt Nam 300 T
Phao đóng cọc
PĐ 05
01 Việt Nam 600 T
Cầu bánh xích 01 Nhật 70 T
10
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel (: 0918.775.368
KOBELCO
P&H670S
Cẩu bánh lốp
KRAZ
02 Nga 16 T
Xe lu 06 Nhật 10 T
Xe đào các loại 20 Hàn Quốc
Máy gạt 18 Nhật
Xe ủi 10 Nhật 110 cv
Xe ủi 10 Nhật 140 cv
Ô tô tự đổ 10 T-
15T
30 Hàn Quốc 10 T- 15 T
Máy phát điện 05 Nhật 20 KVA – 50
KVA
Máy trộn bê tông 08 T. Quốc 250 L -500 L
Trạm trộn bê
tông
03 Việt Nam 20 m
3
/h- 30 m
3
/h
Máy hàn đổi đầu 02 Nga 75KVA
Máy cắt uốn thép 03 T. Quốc
Búa D35 01 T. Quốc 3,5 T
Búa MH25 01 Nhật Bản 2,5 T
Búa MH45 03 Nhật Bản 4,5 T
Búa MH72B 01 Nhật Bản 7,2 T
Búa Demag
D100
01 T. Quốc 10 T
11
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel (: 0918.775.368
III- Các hoạt động chính và các nghiệp vụ có liên quan.
1. Hoạt động chính của doanh nghiệp.
1.1. Nạo vét luồng lạch, cảng, các khu nước trước cảng.
Các nghiệp vụ chủ yếu bao gồm:
- Nạo vét luồng tàu sông biển, bến cảng, vũng tàu quay.
- Phá đá ngầm, thanh thải chướng ngại vật, xây dựng hệ thống phao tiêu
báo hiệu sông biển.
Đây là lĩnh vực hoạt động lâu đời nhất của doanh nghiệp với 23 năm
kinh nghiệm. Ngay từ khi còn ở trong Tổng công ty Xây dựng đường thuỷ hay
khi tách ra thành lập doanh nghiệp thì hoạt động kinh doanh chính vẫn là: Nạo
vét luồng lạch, cảng, và thi công các công trình xây dựng. Đây là một nghiệp
vụ quan trọng giúp cho việc duy trì hoạt động đều đặn cho hệ thống cảng. Nạo
vét luồng tàu sông biển, bến cảng mà giao thông của cảng trở nên thuận lợi,
không xảy ra tắc nghẽn, duy trì sự liên tục của luồng tàu cũng như lượng hàng
hoá ra vào cảng. Trong những năm hoạt động của mình công ty đã thực hiện
những công trình lớn như:
- Hoàn thành và bàn giao gói thầu: Luồng tàu và phao tiêu báo hiệu
cảng Nhà máy chính công trình Nhà máy xi măng Hạ long bao gồm các công
việc chính sau:
+ Nạo vét luồng tàu và khu nước : 1.307.522 m3
+ Sản xuất vận chuyển và lắp đặt phao D2,0m: 2 bộ
+ Sản xuất, vận chuyển và lắp đặt phao D1,4 : 7 bộ
+ Ra phá bom mìn, vật nổ dưới nước ở độ sâu 5 m: 18 ha
Tổng giá trị hợp đồng là: 86.335.191.670 đồng.
Trong đó: - Chi phí nạo vét + phao tiêu báo hiệu: 85.335.191.670 đồng.
- Chi phí rà phá bom mìn : 812.067.842 đồng.
12
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel (: 0918.775.368
Các nội dung cần thực hiện đó là:
+ Tổ chức giám sát kỹ thuật thi công, nghiệm thu kỹ thuật các công
việc, bộ phận công việc, nghiệm thu giai đoạn và nghiệm thu bàn giao khối
lượng công việc.
+ Chuẩn bị nhân lực, vật tư, xe máy thiết bị và các điều kiện cần thiết
khác sau khi ký hợp đồng.
+ Lập hồ sơ nghiệm thu, thanh quyết toán, dự toán điều chỉnh.
- Công ty đã thực hiện thi công xây lắp hạng mục: Nạo vét giai đoạn 2
luồng tàu, khu quay trở tàu cho tàu 30.000 DWT thuộc Dự án đầu tư xây dựng
Bến số 2 bến cảng Nghi Sơn theo đúng thiết kế được duyệt. Giá trị hợp đồng
theo giá trúng thầu được phê duyệt tại quyết định số 195/QĐ- BQLKTNS
ngày 30/11/2007 cụ thể: 102.172.860.000 đồng.
- Thi công xây dựng gói thầu số 2: Bến phao, nạo vét, báo hiệu dự án
đầu tư xây dựng cảng An Thới, dảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang theo đúng
thiết đế được duyệt. Nội dung phải thực hiện bao gồm:
+ Thiết kế bản vẽ thi công hạng mục bến phao 30.000 DWT.
+ Tổ chức quản lý, thi công đúng với dự án thiết kế, tiến độ được duyệt.
+ Cung cấp đầy đủ nhân lực, thiết bị, nguyên vật liệu theo phục vụ cho
quá trình thi công dự án. Việc cung cấp nguyên vật liệu phải đản bảo về yêu
cầu kỹ thuật, chất lượng quy định của dự án và phải có đầy đủ ác chứng chỉ
hành nghề, chứng chỉ nguyên liệu…
+ Lập hồ sơ nghiệm thu, thanh quyết toán, dự toán điều chỉnh.
13
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel (: 0918.775.368
1.2. Xây dựng các công trình cầu cảng, bến bãi, đường, cầu đường bộ.
Bao gồm các nghiệp vụ sau:
- Xây dựng các công trình giao thông, công nghiệp, thuỷ lợi, thuỷ sản,
dân dụng và tôn tạo mặt bằng.
- Xây dựng các công trình đe chắn sóng, chắn cát và kè chỉnh trị.
- Xây dựng kết cấu hạ tầng cảng biển, bến bãi, luồng tàu, công trình dân
dụng.
Các công trình đã thực hiện và hoàn thành được đưa vào sử dụng:
- Thực hiện gói thầu số 1: xây dựng cầu tàu 10.000 DWT cảng
Viconship thuộc dự án xây dựng cảng của Công ty CP container Việt Nam,
Bao gồm thi công các hạng mục công trình chính sau:
+ Cấu tàu 10.000 DWT có kích thước: Dài 160m, rộng 25m, kết cấu
dạng bệ cọc cao mềm trên nền cọc BTCT.
+ Hệ thống kè sau cầu: dài 224,8 m, kết cấu dạng tường góc trên nền
cọc BTCT.
Bao gồm các việc: Đúc cọc, đóng cọc BTCT mác 300#, đá 1 x2 cm, tiết
diện 40 x 40 cm, dài L = 38m. Tổng số 153 cọc, bao gồm 85 cọc thẳng và 68
cọc đóng xiên 8/1, thi công đổ đá hộc lòng bến và đổ BTCT tường góc mác
300#, đá 2 x 4 cm.
+ Thi công bãi sau cầu: Tổng diện tích 18.145 m
2
, Thi công cống thoát
nước sau cầu.
+ Thi công hệ thống điện chiếu sáng và hệ thống cấp nước ngọt cầu tàu.
+ Nạo vét lòng bến và khu nước trước bến: Khối lượng nạo vét là
72.493 m
3
.
- Thi công gói thầu xây dựng đê chắn sóng cảng Nghi Sơn - Thanh Hoá,
gói thầu bao gồm 2 gói thầu nhỏ:
14
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét