MỤC LỤC
Trang
LỜI NÓI ĐẦU 3
DANH SÁCH HÌNH MINH HỌA 7
DANH SÁCH TỪ VIẾT TẮT 9
PHẦN MỞ ĐẦU 14
Phần I 1
TỔNG QUAN VỀ MẠNG GSM 1
1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ MẠNG GSM 1
2. HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG GSM 6
Phần II 22
TỐI ƯU HÓA MẠNG GSM 22
3. TÍNH TOÁN MẠNG DI ĐỘNG GSM 22
4. THIẾT KẾ HỆ THỐNG 41
5. CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG HỆ THỐNG 86
6. MỘT SỐ MINH HỌA CÔNG TÁC TỐI ƯU HÓA MẠNG VMS_MOBIFONE 98
KẾT LUẬN 105
TÀI LIỆU THAM KHẢO 106
PHỤ LỤC 107
5
6
Tối ưu hóa mạng di động GSM
DANH SÁCH HÌNH MINH HỌA
***
Hình 1-1 Thị phần thông tin di động trên thế giới năm 2006 3
Hình 1-2 Phân cấp cấu trúc địa lý mạng GSM 3
Hình 1-3 Phân vùng và chia ô 4
Hình 2-4 Mô hình hệ thống thông tin di động GSM 6
Hình 2-5 Chức năng xử lý cuộc gọi của MSC 10
Hình 2-6 Phân loại kênh logic 16
Hình 3-7 Lưu lượng: Muốn truyền, được truyền, nghẽn 23
Hình 3-8 Xác suất nghẽn GoS 24
Hình 3-9 Truyền sóng trong trường hợp coi mặt đất là bằng phẳng 27
Hình 3-10 Vật chắn trong tầm nhìn thẳng 28
Hình 3-11 Biểu đồ cường độ trường của OKUMURA 29
Hình 3-12 Tỷ số nhiễu đồng kênh C/I 33
Hình 3-13 Đặt BTS gần chướng ngại vật để tránh phân tán thời gian 39
Hình 3-14 Phạm vi vùng Elip 40
Hình 4-15 Cấu trúc hệ thống thông tin di động trước đây 41
Hình 4-16 Hệ thống thông tin di động sử dụng cấu trúc tế bào 42
Hình 4-17 Khái niệm Cell 43
Hình 4-18 Khái niệm về biên giới của một Cell 43
Hình 4-19 Omni (3600) Cell site 45
Hình 4-20 Sector hóa 1200 45
Hình 4-21 Phân chia Cell 46
Hình 4-22 Các Omni (3600) Cells ban đầu 47
Hình 4-23 Giai đoạn 1 :Sector hóa 48
Hình 4-24 Tách chia 1:3 thêm lần nữa 49
Hình 4-25 Tách chia 1:4 (sau lần đầu chia 3) 49
Hình 4-26 Mảng mẫu gồm 7 cells 53
Hình 4-27 Khoảng cách tái sử dụng tần số 53
Hình 4-28 Sơ đồ tính C/I 54
Hình 4-29 Mẫu tái sử dụng lại tần số 3/9 56
Điện tử 3 K47
- 7 -
Tối ưu hóa mạng di động GSM
Hình 4-30 Mẫu tái sử dụng lại tần số 4/12 58
Hình 4-31 Mẫu tái sử dụng tần số 7/21 59
Hình 4-32 Thay đổi quy hoạch tần số 61
Hình 4-33 Phủ sóng không liên tục 63
Hình 4-34 Một ví dụ về hiệu quả của kỹ thuật nhảy tần trên phân tập nhiễu của một
mạng lưới. Kích thước của mũi tên phản ánh nhiễu tương quan giữa các cell đồng
kênh 64
Hình 4-35 Ví dụ về thiết kế tần số với phương pháp MRP 68
Hình 4-36 Anten vô hướng (Omni antenna) 71
Hình 4-37 Đã được Sector hóa 72
Hình 4-38 Anten vô hướng có góc nghiêng bằng 0 độ 74
Hình 4-39 Đồ thị quan hệ giữa góc thẳng đứng và suy hao cường độ trường 75
Hình 4-40 Ví dụ về hiệu quả của “downtilt” 75
Hình 4-41 Intra-cell Handover 78
Hình 4-42 Inter-cell Handover 78
Hình 4-43 Intra-MSC Handover 79
Hình 4-44 Inter-MSC Handover 79
Hình 4-45 GĐ 1: Trong lúc kết nối, MS vẫn tiếp tục đo đạc mức thu và chất lượng
truyền dẫn của cell phục vụ và những cell xung quanh 81
Hình 4-46 Quyết định chuyển giao_Handover Decision 81
Hình 4-47 GĐ 1: BSC khai báo thông tin với MSC 82
Hình 4-48 GĐ 2: MSC1 yêu cầu MSC2 cấp Handover Number 83
Hình 4-49 GĐ 2: Cấp mã HON và kênh vô tuyến cho MSC1 83
Hình 4-50 GĐ 3: MSC1 chuyển mạch kết nối cho MS trên kênh lưu lượng thiết lập với
MSC2 84
Hình 4-51 Kết nối với BTS cũ được giải phóng 84
Hình 6-52 Đo kiểm tra Handover từ trạm Trương Định sang trạm Đại La 98
Hình 6-53 Kết quả đo Handover giữa hai trạm là tốt 99
Hình 6-54 Kết quả đo sóng phát hiện nhiễu tần số tại khu đô thị mới Pháp Vân 100
Hình 6-55 Phát hiện nhiễu tần số 101
Hình 6-56 Các chỉ tiêu chất lượng hệ thống trước và sau khi mở rộng TRX tại Hàng
Lược (Cell A_Băng tần 1800) 102
Điện tử 3 K47
- 8 -
Tối ưu hóa mạng di động GSM
DANH SÁCH TỪ VIẾT TẮT
***
A
ACCH Associated Control Channel Kênh điều khiển liên kết
AGCH Access Grant Channel Kênh cho phép truy nhập
ARFCH Absolute Radio Frequency Kênh tần số tuyệt đối
Channel
AUC Authentication Center Trung tâm nhận thực
AVDR Average Drop Call Rate Tỉ lệ rớt cuộc gọi trung bình
B
BCCH Broadcast Control Channel Kênh điều khiển quảng bá
BCH Broadcast Channel Kênh quảng bá
BER Bit Error Rate Tỷ lệ lỗi bít
Bm Full Rate TCH TCH toàn tốc
BS Base Station Trạm gốc
BSC Base Station Controller Bộ điều khiển trạm gốc
BSIC Base Station Identity Code Mã nhận dạng trạm gốc
BSS Base Station Subsystem Phân hệ trạm gốc
BTS Base Transceiver Station Trạm thu phát gốc
C
C/A Carrier to Adjacent Tỉ số sóng mang/nhiễu kênh lân
cận
CCBR SDCCH Blocking Rate Tỉ lệ nghẽn mạch trên SDCCH
CCCH Common Control Channel Kênh điều khiển chung
CCDR SDCCH Drop Rate Tỉ lệ rớt mạch trên SDCCH
Điện tử 3 K47
- 9 -
Tối ưu hóa mạng di động GSM
CCH Control Channel Kênh điều khiển
CCS7 Common Channel Signalling N
o
7 Báo hiệu kênh chung số 7
CCITT International Telegraph and Uỷ ban tư vấn quốc tế về điện thoại và
Telephone Consultative Committee điện báo
CDMACode Division Multiple Access Đa truy nhập phân chia theo mã
Cell Cellular Ô (tế bào)
CI Cell Identity Nhận dạng ô ( xác định vùng LA )
C/I Carrier to Interference Tỉ số sóng mang/nhiễu đồng kênh
C/R Carrier to Reflection Tỉ số sóng mang/sóng phản xạ
CSPDN Circuit Switch Public Mạng số liệu công cộng chuyển mạch
Data Network gói
CSSR Call Successful Rate Tỉ lệ cuộc gọi thành công
D
DCCH Dedicated Control Channel Kênh điều khiển dành riêng
E
EIR Equipment Identification Bộ ghi nhận dạng thiết bị
Register
ETSI European Telecommunications Viện tiêu chuẩn viễn thông
Standard Institute Châu Âu
F
FDMA Frequency Division Multiple Đa truy nhập phân chia theo tần số
Access
FACCH Fast Associated Kênh điều khiển liên kết nhanh
Control Channel
FCCH Frequency Correction Channel Kênh hiệu chỉnh tần số
Điện tử 3 K47
- 10 -
Tối ưu hóa mạng di động GSM
G
GMSC Gateway MSC Tổng đài di động cổng
GoS Grade of Service Cấp độ phục vụ
GSM Global System for Mobile Thông tin di động toàn cầu
Communication
H
HLR Home Location Register Bộ đăng ký định vị thường trú
HON Handover Number Số chuyển giao
I
IHOSR Incoming HO Successful Rate Tỉ lệ thành công Handover đến
IMSI International Mobile Số nhận dạng thuê bao di động
Subscriber Identity quốc tế
ISDN Integrated Service Digital Mạng số đa dịch vụ
Network
L
LA Location Area Vùng định vị
LAC Location Area Code Mã vùng định vị
LAI Location Area Identifier Số nhận dạng vùng định vị
LAPD Link Access Procedures Các thủ tục truy cập đường
on D channel truyền trên kênh D
LAPDm Link Access Procedures Các thủ tục truy cập đường
on Dm channel truyền trên kênh Dm
Lm Haft Rate TCH TCH bán tốc
Điện tử 3 K47
- 11 -
Tối ưu hóa mạng di động GSM
M
MCC Mobile Country Code Mã quốc gia của mạng di động
MNC Mobile Network Code Mã mạng thông tin di động
MS Mobile station Trạm di động
MSC Mobile Service Tổng đài di động
Switching Center
MSIN Mobile station Identification Số nhận dạng trạm di động
Number
MSISDN Mobile station ISDN Number Số ISDN của trạm di động
MSRN MS Roaming Number Số vãng lai của thuê bao di động
N
NMC Network Management Center Trung tâm quản lý mạng
NMT Nordic Mobile Telephone Điện thoại di động Bắc Âu
O
OHOSR Outgoing HO Successful Rate Tỉ lệ thành công Handover ra
OSI Open System Interconnection Liên kết hệ thống mở
OSS Operation and Support Phân hệ khai thác và hỗ trợ
Subsystem
OMS Operation & Maintenace Phân hệ khai thác và bảo dưỡng.
Subsystem
P
PAGCH Paging and Access Grant Kênh chấp nhận truy cập
Channel và nhắn tin
PCH Paging Channel Kênh tìm gọi
Điện tử 3 K47
- 12 -
Tối ưu hóa mạng di động GSM
PLMNPublic Land Mobile Network Mạng di động mặt đất công cộng
PSPDN Packet Switch Public Mạng số liệu công cộng
Data Network chuyển mạch gói
PSTN Public Switched Telephone Mạng chuyển mạch điện thoại công
Network cộng
R
RACHRandom Access Channel Kênh truy cập ngẫu nhiên
Rx Receiver Máy thu
S
SACCH Slow Associated Kênh điều khiển liên kết chậm
Control Channel
SDCCH Stand Alone Dedicated Kênh điều khiển dành riêng
Control Channel đứng một mình (độc lập)
SIM Subscriber Identity Modul Mô đun nhận dạng thuê bao
SN Subscriber Number Số thuê bao
T
TACH Traffic and Associated Channel Kênh lưu lượng và liên kết
TCBR TCH Blocking Rate Tỉ lệ nghẽn mạch TCH
TCDR TCH Drop Rate Tỉ lệ rớt mạch trên TCH
TCH Traffic Channel Kênh lưu lượng
TDMA Time Division Multiple Access Đa truy nhập phân chia theo
thời gian
TRAU Transcoder/Rate Adapter Unit Bộ thích ứng tốc độ và chuyển mã
TRX Tranceiver Bộ thu – phát
Điện tử 3 K47
- 13 -
Tối ưu hóa mạng di động GSM
PHẦN MỞ ĐẦU
***
Đề tài được chia thành hai phần:
Phần I: TỔNG QUAN VỀ MẠNG DI ĐỘNG GSM
Phần II: TỐI ƯU HÓA MẠNG DI ĐỘNG GSM
Phần I của đề tài sẽ đề cập tới những khái niệm cơ bản nhất về hệ thống thông
tin di động GSM.
Phần II trình bày các tính toán mạng GSM cùng với công tác tối ưu hóa hệ
thống.
Nội dung chính được trình bày trong các chương như sau:
Chương I: Giới thiệu về lịch sử phát triển mạng GSM và cấu trúc địa lý
của mạng.
Chương II: Trình bày về các thành phần chức năng trong hệ thống.
Chương III: Trình bày các tính toán mạng GSM về dung lượng và các
yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng phủ sóng.
Chương IV: Trình bày những quy hoạch thiết kế hệ thống.
Chương V: Các chỉ tiêu chất lượng hệ thống, giá trị khuyến nghị và các
chỉ tiêu chất lượng thực tế đạt được của mạng VMS_MobiFone.
Chương VI: Giới thiệu một số công tác tối ưu hóa tại mạng
VMS_MobiFone.
Điện tử 3 K47
- 14 -
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét