5
Tổng quan về Triết lý kinh doanh
7 giỏ tr ct lừi ca Trung Nguyờn
Tổng quan về Triết lý kinh doanh
Các biện pháp quản lý
Triết lý về quản lý DN là cơ sở để lựa chọn,
đề xuất các biện pháp quản lý, qua đó nó
củng cố một phong cách quản lý kinh doanh
đặc thù của từng công ty
Honda : ơng đầu với nhng thách thức gay go
nhất trớc tiên
Matsushita : Phục vụ dân tộc bằng con đờng
hoàn thiện sản xuất
Sony : Tinh thần luôn động não, độc lập sáng tạo
HP : Tiền lãi đó là biện pháp duy nhất thực sự chủ
yếu để đạt nhng kết quả dài hạn của xí nghiệp
Tổng quan về Triết lý kinh doanh
NHNG NGUYấN TC NH HNG
c
aT
ng Cụng ty Xu
t
nh
p kh
u Xõy
d
ng Vi
t Nam
(Vinaconex)
TG Vinaconex Nguyn Vn Tuõn
- Khỏch hng l trung tõm ca mi cụng
vic l tng phc v quan trng
nht
- Cht lng, thi gian giao nhn sn
phm l u tiờn s 1.
- Quan h hp tỏc rng rói trờn tt c cỏc
linh vc.
- Liờn tc o to ngun nhõn lc, khụng
ngng ci tin v i mi mi mt l vn
ct yu thnh cụng.
- on kt mi ngi cựng nhau hp tỏc
trong mi cụng vic l cỏch lm vic
chung ca cỏn b cụng nhõn viờn ca
VINACONEX. VINACONEX l mt tp th
thng nht, mi ngi tin tng v tụn
trng nhau.
6
Tổng quan về Triết lý kinh doanh
Nhng im mc lch s ca Viettel
1989: Tng Cụng ty éin t thit b thụng tin, tin thõn ca Cụng
ty Vin thụng Quõn i (Viettel) c thnh lp
1995: Cụng ty éin t thit b thụng tin c i tờn thnh Cụng
ty éin t Vin thụng Quõn i (tờn giao dch l Viettel), tr thnh
nh khai thỏc vin thụng th hai ti Vit Nam
1998:Thit lp mng bu chớnh cụng cng v dch v chuyn tin
trong nc.Thit lp mng v cung cp dch v trung k vụ tuyn
2000:Thit lp mng v cung cp dch v bu chớnh quc t. Kinh
doanh th nghim dch v in thoi ng di trong nc s
dng cụng ngh mi VoIP
2001: Chớnh thc cung cp rng rói dch v in thoi ng di
trong nc v quc t s dng cụng ngh mi VoIP. Cung cp
dch v cho thuờ kờnh truyn dn ni ht v ng di trong
nc
Tổng quan về Triết lý kinh doanh
Thnh tớch ca Viettel
Nh cung cp dch v vin thụng ln th 2 trờn th trng, sau VNPT
2000: c bỡnh chn l 1 trong 10 s kin ni bt nht ngnh BCVT
v CNTT
Cui thỏng 12/2007 ó vt con s trờn 7 triu khỏch hng. VIETTEL
mobile l mng di ng cú tc phỏt trin nhanh th 13 trờn th
gii).
Xõy dng trm v tinh, xõy dng hai tuyn cỏp quang quc t t lin
i qua Trung Quc
Doanh nghip 100% vn nc ngoi cung cp dch v vin thụng ti
Campuchia (Viettel Cambodia) ngy 26/5/2006
Liờn tc trong hai nm 2004, 2005 c bỡnh chn l thng hiu
mnh, 2006 VIETTEL c ỏnh giỏ l thng hiu ni ting nht Vit
Nam trong lnh vc dch v BCVT (doVCCI phi hp vi Cụng ty Life
Media v cụng ty nghiờn cu th trng ACNielsen t chc.)
n 2008:
. Nm th t liờn tip t mc tng trng nm sau gp ụi nm trc
. Lt vo Top 100 thng hiu vin thụng ln nht th gii
ã ng th hai v h tng ti th trng Campuchia
7
Triết lý kinh doanh c
a Viettel
S mnh v Mc tiờu
Tr thnh nh khai thỏc dch v Bu chớnh - Vin thụng hng
u ti Vit Nam v cú tờn tui trờn th gii
Quan im phỏt trin
Kt hp kinh t vi quc phũng.
Phỏt trin cú nh hng v chỳ trng u t c s h tng.
u t nhanh v phỏt trin nhanh.
Kinh doanh hng vo th trng
Ly con ngi l nhõn t ch o phỏt trin.
Triết lý kinh doanh c
a Viettel
(tip)
Phng thc hnh ụng
Liờn tc i mi, sỏng to v luụn quan tõm, lng nghe
khỏch hng nh nhng cỏ th riờng bit cựng h to ra cỏc
sn phm, dch v ngy cng hon ho.
Gn kt cỏc hot ng sn xut kinh doanh vi cỏc hot
ng nhõn o, hot ng xó hi.
Chõn thnh vi ng nghip, cựng nhau gn bú, gúp sc
xõy dng mỏi nh chung Viettel.
8 giỏ tr ct lừi
Thc tin l tiờu chun KIM NGHIM CHN Lí
Trng thnh qua nhng THCH THC V THT BI
Thớch ng nhanh l SC MNH CNH TRANH
Sỏng to l SC SNG
T duy H THNG
Kt hp ễNG TY
Truyn thng v CCH LM NGI LNH
Viettel l NGễI NH CHUNG
Tổng quan về Triết lý kinh doanh
NHNG NGUYấN TC NH HNG
c
aT
ng Cụng ty Xu
t
nh
p kh
u Xõy
d
ng Vi
t Nam
(Vinaconex)
TG Vinaconex Nguyn Vn Tuõn
- Khỏch hng l trung tõm ca mi cụng
vic l tng phc v quan trng
nht
- Cht lng, thi gian giao nhn sn
phm l u tiờn s 1.
- Quan h hp tỏc rng rói trờn tt c cỏc
linh vc.
- Liờn tc o to ngun nhõn lc, khụng
ngng ci tin v i mi mi mt l vn
ct yu thnh cụng.
- on kt mi ngi cựng nhau hp tỏc
trong mi cụng vic l cỏch lm vic
chung ca cỏn b cụng nhõn viờn ca
VINACONEX. VINACONEX l mt tp th
thng nht, mi ngi tin tng v tụn
trng nhau.
8
Tổng quan về Triết lý kinh doanh
h
hh
hinh th
nh thnh th
nh thứ
ứứ
ức
c c
c th
thth
thể
ểể
ể hi
hihi
hiệ
ệệ
ện
nn
n c
cc
củ
ủủ
ủa triết lý kinh doanh
a triết lý kinh doanha triết lý kinh doanh
a triết lý kinh doanh
1. In ra trong các cuốn sách
nhỏ
2. Một vn bản nêu rõ thành
từng mục
3. Dới dạng một vài câu
khẩu hiệu
4. Dới dạng một vài ch
5. Dới dạng một bài hát
Vn phong thờng giản
dị mà hùng hồn, ngắn
gọn mà sâu lắng, dễ hiểu
và dễ nhớ
V D
Ba chiến lợc chính của Samsung
Nhân lực và con ngời (quan
trọng nhất)
Công việc kinh doanh tiến hành
hợp lý
Hoạt động kinh doanh là để
đóng góp vào sự phát triển
đất nớc
Công thức Q+ S + C của Macdonald
Q (Quality): chất lợng
S (Service) : phục vụ. Phải cố
gắng phục vụ giản đơn, làm
hài lòng khách hàng. Trải
khn trên quầy cũng phải
ngay ngắn
C (Clean) :sạch sẽ. Bất cứ cửa
hàng chi nhánh nào của
công ty đều không có mảnh
giấy vụn vứt dới chân
khách
Ch Nhẫn, ch ức, ch Trung ở
các công ty ài Loan
Tổng quan về Triết lý kinh doanh
TRIT Lí 4 SCH CA DNTN NC UNG TINH
KHIT SI GềN (SAPUWA)
CON NGI SCH:
Hoi bóo, nng ng,
sỏng to, chuyờn nghip,
sch s trong t duy,
v sinh trong sinh hot.
NH XNG SCH:
K thut cụng ngh hin i nht,
mụi trng thụng thoỏng,
sch s v tin nghi.
SN PHM SCH:
Quan tõm bo v v gúp phn
nõng cao sc kho con ngi.
LI NHUN SCH:
Thc hin ỳng cỏc chớnh sỏch,
quy nh ca Nh nc, chm lo
n cuc sng ca tng nhõn viờn
Tổng quan về Triết lý kinh doanh
Vai tr
Vai trVai tr
Vai trò
òò
ò c
cc
củ
ủủ
ủa triết lý KINH doanh
a triết lý KINH doanha triết lý KINH doanh
a triết lý KINH doanh
Bảo vệ nhân viên
của DN
Làm cho DN thích
ứng với nhng nền
vn hoá khác nhau
iều chỉnh hành vi
của nhân viên
Cho phép DN có sự
linh hoạt, sự mềm
dẻo
Cơ sở để bảo tồn
phong thái và bản
sắc vn hoá của DN
Giáo dục cho cnvc
đầy đủ về lý tởng,
về công việc
Một lực lợng
hớng dẫn, tạo sức
mạnh to lớn cho
thành công
Cốt lõi của phong
cách-phong thái
của DN
Phơng tiện
giáo dục, phát
triển nguồn
nhân lực
Công cụ định
hớng và cơ
sở để quản lý
chiến lợc
Cốt lõi của
v
n hoá
doanh nghiệp
9
Tổng quan về Triết lý kinh doanh
Vai tr
Vai trVai tr
Vai trò
òò
ò c
cc
củ
ủủ
ủa triết lý KINH doanh
a triết lý KINH doanha triết lý KINH doanh
a triết lý KINH doanh
Vị trí
Vị tríVị trí
Vị trí c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a triết
triếttriết
triết lý
lýlý
lý kinh doanh trong
kinh doanh trongkinh doanh trong
kinh doanh trong c
cc
cá
áá
ác yếu t
c yếu tc yếu t
c yếu tố
ốố
ố c
cc
củ
ủủ
ủa v
a va v
a v
n
n n
n
ho
hoho
hoá
áá
á doanh nghi
doanh nghidoanh nghi
doanh nghiệ
ệệ
ệp
pp
p
Mức độ thay đổiKhó Dễ
Mức độ thay đổiKhó Dễ
Cao
Thấp
Tính
hiện
hu
Thấp
Thấp
Mức
độ
giá
trị
và
Sự
ổn
định
Hệ giá trị, triết lý doanh nghiệp
Các nghi thức, lễ hội, tập quán, tín ngỡng
Các truyền thuyết, giai thoại
Các anh hùng, biểu tợng cá nhân
Hoạt động văn nghệ, thể thao
Lối ứng xử, giao tiếp
Kiến trúc nơi làm việc
Nội quy, quy tắc, đồng phục
Biểu tợng công ty - Logo
Vai tr
Vai trVai tr
Vai trò
òò
ò đ
đđ
định h
ịnh hịnh h
ịnh hớ
ớớ
ớng c
ng cng c
ng củ
ủủ
ủa triết lý doanh nghi
a triết lý doanh nghia triết lý doanh nghi
a triết lý doanh nghiệ
ệệ
ệp
p p
p đợ
đợđợ
đợc
c c
c
m
mm
mô
ôô
ô t
tt
tả
ảả
ả qua
qua qua
qua S
SS
Sơ
ơơ
ơ đ
đđ
đồ
ồồ
ồ tiến
tiếntiến
tiến tr
trtr
tr
ỡ
nh
nhnh
nh ho
hoho
hoạ
ạạ
ạch
ch ch
ch đ
đđ
định
ịnhịnh
ịnh chiến
chiếnchiến
chiến l
ll
lợ
ợợ
ợc
cc
c
Bc 1:
Xỏc nh
s mnh
v cỏc mc tiờu
ca t chc
Bc 1:
Xỏc nh
s mnh
v cỏc mc tiờu
ca t chc
Bc 4: Xõy dng cỏc k hoch
chin lc la chn
Bc 4: Xõy dng cỏc k hoch
chin lc la chn
Bc 5: Trin khai k hoch
chin lc
Bc 5: Trin khai k hoch
chin lc
Bc 6: Trin khai cỏc
k hoch tỏc nghip
Bc 6: Trin khai cỏc
k hoch tỏc nghip
Bc 7: Kim tra v
ỏnh giỏ kt qu
Bc 7: Kim tra v
ỏnh giỏ kt qu
Bc 8: Lp li
quỏ trỡnh hoch nh
Bc 8: Lp li
quỏ trỡnh hoch nh
Bc 3:
ỏnh giỏ nhng
im mnh
v yu
ca t chc
Bc 3:
ỏnh giỏ nhng
im mnh
v yu
ca t chc
Bc 2:
Phõn tớch cỏc
e do v c hi
ca th trng
Bc 2:
Phõn tớch cỏc
e do v c hi
ca th trng
11 điều kiện cho sự thành công của
các doanh nghiệp cha hề thất bại
,
xếp theo tầm quan trọng của chúng:
1- Triết học và phong thái kinh doanh
2- Sức sống của doanh nghiệp và tinh thần của ngời chủ doanh nghiệp
3- Khả nng khám phá nhng tin tỡnh báo
4- Nng lực kế hoạch
5- Nng lực khám phá và phát triển kỹ thuật
6- Khéo léo trong quản lý sản xuất
7- Nng lực tỡm và sử dụng nhân tài
8- Nng lực tiếp thị và nng lực tiêu thụ
9- Nng lực kinh doanh quốc tế
10- Nng lực thích ứng với thay đổi của môi trờng KD
11- Hỡnh tợng doanh nghiệp và hoạt động tổ chức
16 Nhi
16 Nhi16 Nhi
16 Nhiệ
ệệ
ệm vụ qu
m vụ qum vụ qu
m vụ quả
ảả
ản trị
n trị n trị
n trị
đò
đòđò
đòi h
i hi h
i hỏ
ỏỏ
ỏi m
i mi m
i mỗ
ỗỗ
ỗi qu
i qui qu
i quả
ảả
ản trị vi
n trị vin trị vi
n trị viê
êê
ên
n n
n
h
hh
hà
àà
àng
ng ng
ng đầ
đầđầ
đầu ph
u phu ph
u phả
ảả
ải biết
i biếti biết
i biết
Tụn ch
Tụn ch
,
,
m
m
c
c
ớ
ớ
ch,
ch,
ng l
ng l
i, ch
i, ch
ớ
ớ
nh
nh
s
s
ỏ
ỏ
ch c
ch c
a t
a t
ch
ch
c
c
(1)
Tiờu chun
o lng
kt qu
ton b
ca
t chc
Nhng kt
qu cụng
vic m
mỡnh chu
trỏch
nhim
Cỏc hot ng ũi hi
phi hon tt t
kt qu mong mun
Nhng nguyờn tc ca
mt t chc hp lý v
cỏch s dng hp lý
Cỏc k thut
u quyn
hu hiu
Nhng iu
c bn ca
khoa hc
qun tr
tin b -
Tng quỏt
v c thự
Ngh thut
s dng cỏc bin
phỏp kim soỏt t l,
chiu hng,
tiờu chun
(2)
(3)
(4)(5)
(6)
(7)
(8)
(10)
Nhng
vn
chuyờn mụn,
ti chuyờn mụn
thuc chc v
ang nm gi
Cỏch s dng
cỏc tin nghi vt
cht tiờn tin
(11)
t k hoch
v t chc
thc hin
cụng tỏc
(12)
iu khin
cú hiu qu
cỏc hi ngh
(13)
Rốn luyn v
phỏt trin
nhõn viờn
di quyn
(14)
Phõn tớch v
ci tin cỏc
phng phỏp
lm vic
Duy trỡ v cng
c cỏc mi quan
h nhõn s
(15)
(16)
Cỏc k
hoch, chng
trỡnh, lch trỡnh
v ngõn sỏch
ca cỏc hot
ng
(9)
Nhim v
Qun tr
Tụn ch
Tụn ch
,
,
m
m
c
c
ớ
ớ
ch,
ch,
ng l
ng l
i, ch
i, ch
ớ
ớ
nh
nh
s
s
ỏ
ỏ
ch c
ch c
a t
a t
ch
ch
c
c
(1)
Tiờu chun
o lng
kt qu
ton b
ca
t chc
Nhng kt
qu cụng
vic m
mỡnh chu
trỏch
nhim
Cỏc hot ng ũi hi
phi hon tt t
kt qu mong mun
Nhng nguyờn tc ca
mt t chc hp lý v
cỏch s dng hp lý
Cỏc k thut
u quyn
hu hiu
Nhng iu
c bn ca
khoa hc
qun tr
tin b -
Tng quỏt
v c thự
Ngh thut
s dng cỏc bin
phỏp kim soỏt t l,
chiu hng,
tiờu chun
(2)
(3)
(4)(5)
(6)
(7)
(8)
(10)
Nhng
vn
chuyờn mụn,
ti chuyờn mụn
thuc chc v
ang nm gi
Cỏch s dng
cỏc tin nghi vt
cht tiờn tin
(11)
t k hoch
v t chc
thc hin
cụng tỏc
(12)
iu khin
cú hiu qu
cỏc hi ngh
(13)
Rốn luyn v
phỏt trin
nhõn viờn
di quyn
(14)
Phõn tớch v
ci tin cỏc
phng phỏp
lm vic
Duy trỡ v cng
c cỏc mi quan
h nhõn s
(15)
(16)
Cỏc k
hoch, chng
trỡnh, lch trỡnh
v ngõn sỏch
ca cỏc hot
ng
(9)
Nhim v
Qun tr
Quản trị cơ bản
đợc phân loại
thành 4 chức
n
ng, xếp theo
tầm quan trọng:
1. Xác định triết lý,
giáo lý và triết lý
kinh doanh
2. Kế hoạch kinh
doanh và kiểm tra
3. Tổ chức và chỉ huy
4. Phát triển quản trị
viên
10
Cách thức to dựng v phỏt huyTriết lý kinh doanh
C
CC
Cá
áá
ác
cc
c đ
đđ
điều
iềuiều
iều ki
kiki
kiệ
ệệ
ện
nn
n v
vv
và
àà
à c
cc
cá
áá
ác
cc
c c
cc
cá
áá
ách
chch
ch th
thth
thứ
ứứ
ức
cc
c
t
tt
tạ
ạạ
ạo
o o
o d
dd
dự
ựự
ựng
ngng
ng triết
triếttriết
triết lý
lýlý
lý kinh
kinhkinh
kinh doanh
doanhdoanh
doanh
Nh
NhNh
Nhng
ngng
ng đ
đđ
điều
iềuiều
iều ki
kiki
kiệ
ệệ
ện
nn
n c
cc
cơ
ơơ
ơ b
bb
bả
ảả
ản
nn
n
cho
chocho
cho s
ss
sự
ựự
ự ra
rara
ra đ
đđ
đời
ờiời
ời c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a triết
triếttriết
triết lý
lýlý
lý doanh
doanhdoanh
doanh nghi
nghinghi
nghiệ
ệệ
ệp
pp
p
1. V cơ chế pháp luật:
Kinh tế thị trờng đến giai đoạn phát triển
nhu cầu về
lối kinh doanh hợp đạo lý, có vn hoá
phải tính đến viờc
xác định sứ mệnh và tạo lập triết lý kinh doanh của minh
1. Thời gian hoạt động của doanh nghiệp và kinh nghiệm
của ngời lnh đạo
2. Bản lĩnh và nng lực của ngời lnh đạo doanh nghiệp
3. Sự chấp nhận tự giác của đội ngũ cán bộ, công nhân viên
Cách thức to dựng v phỏt huyTriết lý kinh doanh
C
CC
Cá
áá
ác
cc
c đ
đđ
điều
iềuiều
iều ki
kiki
kiệ
ệệ
ện
nn
n v
vv
và
àà
à
cỏc
c
cc
cá
áá
ách
chch
ch th
thth
thứ
ứứ
ức
cc
c
t
tt
tạ
ạạ
ạo
o o
o d
dd
dự
ựự
ựng
ngng
ng triết
triếttriết
triết lý
lýlý
lý kinh
kinhkinh
kinh doanh
doanhdoanh
doanh
2
2 2
2 C
CC
Cá
áá
ách
chch
ch th
thth
thứ
ứứ
ức
cc
c x
xx
xâ
ââ
ây
yy
y d
dd
dự
ựự
ựng
ngng
ng Triết
TriếtTriết
Triết lý
lýlý
lý kinh
kinhkinh
kinh doanh
doanhdoanh
doanh
1.Triết lý doanh nghiệp đợc hInh thành từ kinh nghiệm
kinh doanh của ngời sáng lập và lnh đạo DN
Nh
ng ngời sáng lập (hoặc lnh đạo) DN sau một thời gian làm kinh
doanh và quản lý đ từ kinh nghiệm, từ thực tiễn thành công nhất định
của DN đ rút ra triết lý kinh doanh cho DN
Ví dụ: HP, Matsushita
2. Triết lý doanh nghiệp đợc tạo lập theo kế hoạch
của ban lnh đạo
Ban lnh đạo chủ động xây dựng triờt ly kinh doanh để phục vụ kinh
doanh.
Ví dụ: Cỏc cụng ty tr ca Vit Nam
Cách thức to dựng v phỏt huyTriết lý kinh doanh
X
XX
X
õy
d
dd
d
ng
ngng
ng s
ss
s
m
mm
m
ng
ngng
ng v
vv
v
tri
tritri
tri
t
tt
t lý
lýlý
lý qu
ququ
qu
n
nn
n lý
lýlý
lý
Quỏ trỡnh thnh lp bn tuyờn b v s mng:
Hỡnh
thnh
ý
tng
ban
u
v
s
mng
Kho
sỏt mụi
trng
bờn
ngoi
v
nhn
nh
cỏc K
ni
b
Xỏc
nh
ý
tng
v
s
mng
Tin
Hnh
Xõy
Dng
bn
S
mng
T
Chc
Thc
Hin
Bn
s
mng
Xem
xột
V
iu
Chnh
Bn
s
mng
Cách thức to dựng v phỏt huyTriết lý kinh doanh
X
XX
X
õy
d
dd
d
ng
ngng
ng s
ss
s
m
mm
m
ng
ngng
ng v
vv
v
tri
tritri
tri
t
tt
t lý
lýlý
lý qu
ququ
qu
n
nn
n lý
lýlý
lý
Trit lý qun lý Kaizen
Kaizen c ghộp t hai t ting Nht: Kai - "Thay i v Zen - "Tt
hn", ngha l
"
""
"Thay
ThayThay
Thay
i
ii
i
t
tt
t
t
tt
t h
hh
h
n
nn
n"
""
"
hoc
"
""
"C
CC
C
i
ii
i ti
titi
ti
n
nn
n
liờn
t
tt
t
c
cc
c".
".".
".
Trit lý qun lý Kaizen vi ni dung 5S (nm nguyờn tc bt u bng
ch S trong ting Nht) khc phc cỏc "trc trc" ny:
1. Seiri - Sng lc (Sort - ting Anh): Nhm loi b tt c mi th khụng cn thit,
khụng cú giỏ tr ra khi cụng vic, nh xng, t chc
2. Seiton - Sp xp (Simply - ting Anh): Phn loi, h thng hoỏ bt c th gỡ
cng cú th "d tỡm, d thy, d ly, d kim tra, d tr li".
3. Seiso - Sch s (Shine - ting Anh): Thc cht l lau chựi, quột dn, v sinh, kim
tra xem mi th cú c sp xp ỳng ni quy nh.
4. Seiketsu - Sn súc (Standardize - ting Anh): Nhm "Tiờu chun hoỏ", "quy trỡnh
hoỏ" nhng gỡ ó t dc vi ba nguyờn tc nờu trờn mi thnh viờn ca
doanh nghip tuõn theo mt cỏch bi bn, h thng.
5. Shitsuke - Sn sng (Sustain - ting Anh): Giỏo dc, duy trỡ v ci tin bn nguyờn
tc nờu trờn trong bt k mi hon cnh no v trong sut quỏ trỡnh hot ng ca
doanh nghip.
11
Cách thức to dựng v phỏt huyTriết lý kinh doanh
Ng
NgNg
Ng
ời
ờiời
ời L
LL
L
nh
nhnh
nh đạ
đạđạ
đạo/Qu
o/Quo/Qu
o/Qu
n
n n
n lý
lýlý
lý trong
trongtrong
trong
xõy
d
dd
d
ng
ngng
ng v
vv
v
phỏt
huy
huyhuy
huy
triết
triếttriết
triết lý
lýlý
lý kinh
kinhkinh
kinh doanh
doanhdoanh
doanh
Hiu v chng minh trit lý kinh doanh
*Trit lý kinh doanh th hin bng s chia s ca mi nhõn viờn,
ng lũng thc hin tm nhỡn v nhim v ca cụng ty.
* Thc hin vai trũ lónh o phự hp vi trit lý kinh doanh s
nh hng cho cỏc thnh viờn trong DN cựng hng v s ch
o thng nht trong DN.
* Ngi lónh o phi l ngi tõm huyt theo ui trit lý kinh
doanh v l ngi truyn bỏ tinh thn ca trit lý kinh doanh
cho ton DN
Gơng mẫu thực hiện nghiêm túc lý tởng và nguyên
tắc hành động của DN (đợc ghi trong triết lý),
Luôn có thái độ tôn trọng triết lý của DN, không
đợc tự ý thay đổi nội dung của nó
Việc thởng phạt cán bộ, CNV phải dựa trên hệ giá trị
đã đợc đúc kết trong triết lý
Vấn đề tạo dựng và phát huy triết lý kinh doanh ở Việt Nam
Ho
HoHo
Hoà
àà
àn
nn
n c
cc
cả
ảả
ảnh
nhnh
nh kinh
kinhkinh
kinh tế
tếtế
tế-
-x
xx
x
h
hh
hộ
ộộ
ội
ii
i c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a s
ss
sự
ựự
ự h
hh
h
i
nh
nhnh
nh th
thth
thà
àà
ành
nhnh
nh,
, ,
,
ph
phph
phá
áá
át
tt
t tri
tritri
triể
ểể
ển
nn
n Triết
TriếtTriết
Triết lý
lýlý
lý kinh
kinhkinh
kinh doanh
doanhdoanh
doanh Vi
ViVi
Việ
ệệ
ệt
tt
t Nam
NamNam
Nam
iều kiện tự nhiên khá thuận lợi
, các triết lý về
hoạt động kinh tế có nguồn gốc trực tiếp từ đây;
đối phó linh hoạt với mọi tinh thế, có lối ứng xử
mềm dẻo, cởi mở, dễ hội nhập
iều kiện xã hội không thuận lợi:
Quan hệ sản xuất phân tán và lạc hậu.
Kết cấu làng x và tâm lý tiểu nông.
Hoàn cảnh chiến tranh xảy ra thờng xuyên và kéo
dài.
Anh hởng của các nền vn hoá bên ngoài.
>> õy l nhng lý do gii thớch vỡ sao ngời Việt Nam có
đủ khả nng đờ trở thành một dân tộc làm thơng mại,
kinh doanh giỏi nhng thực tế lại không phải nh vậy,
Việt Nam lại là nớc có nền thơng nghiệp kém phát
triển
Vấn đề tạo dựng và phát huy triết lý kinh doanh ở Việt Nam
Triết
TriếtTriết
Triết lý
lýlý
lý kinh
kinhkinh
kinh doanh
doanhdoanh
doanh Vi
ViVi
Việ
ệệ
ệt
tt
t Nam
Nam Nam
Nam
qua
qua qua
qua c
cc
cá
áá
ác
cc
c thời
thờithời
thời k
kk
kỳ
ỳỳ
ỳ lịch
lịchlịch
lịch s
ss
sử
ửử
ử
Triết lý kinh doanh trong x
Triết lý kinh doanh trong xTriết lý kinh doanh trong x
Triết lý kinh doanh trong xã
ãã
ã h
hh
hộ
ộộ
ội truyền th
i truyền thi truyền th
i truyền thố
ốố
ống
ng ng
ng
(từ thời k
(từ thời k(từ thời k
(từ thời kỳ
ỳỳ
ỳ d
dd
dự
ựự
ựng n
ng nng n
ng nớ
ớớ
ớc
c c
c đ
đđ
đến khi bị Ph
ến khi bị Phến khi bị Ph
ến khi bị Phá
áá
áp x
p xp x
p xâ
ââ
âm
m m
m
l
ll
lợ
ợợ
ợc).
c).c).
c).
Triết lý kinh doanh trong x
Triết lý kinh doanh trong xTriết lý kinh doanh trong x
Triết lý kinh doanh trong xã
ãã
ã h
hh
hộ
ộộ
ội th
i thi th
i thự
ựự
ực d
c dc d
c dâ
ââ
ân
n n
n
phong kiến.
phong kiến.phong kiến.
phong kiến.
Thời k
Thời kThời k
Thời kỳ
ỳỳ
ỳ kh
khkh
khá
áá
áng chiến ch
ng chiến chng chiến ch
ng chiến chố
ốố
ống Ph
ng Phng Ph
ng Phá
áá
áp (1945
p (1945p (1945
p (1945-
-1954)
1954)1954)
1954)
Triết lý kinh doanh thời k
Triết lý kinh doanh thời kTriết lý kinh doanh thời k
Triết lý kinh doanh thời kỳ
ỳỳ
ỳ kh
khkh
khá
áá
áng chiến ch
ng chiến chng chiến ch
ng chiến chố
ốố
ống
ng ng
ng
M
MM
Mỹ
ỹỹ
ỹ v
vv
và
àà
à theo c
theo ctheo c
theo cơ
ơơ
ơ chế quan li
chế quan lichế quan li
chế quan liê
êê
êu bao cấp
u bao cấpu bao cấp
u bao cấp
Vấn đề tạo dựng và phát huy triết lý kinh doanh ở Việt Nam
Thc trng vic xõy dng v phỏt huy trit lý kinh
doanh ca cỏc doanh nghip Vit Nam hin nay
Triết lý kinh doanh c
Triết lý kinh doanh cTriết lý kinh doanh c
Triết lý kinh doanh củ
ủủ
ủa c
a ca c
a cá
áá
ác doanh nghi
c doanh nghic doanh nghi
c doanh nghiệ
ệệ
ệp nh
p nhp nh
p nhà
àà
à n
nn
nớ
ớớ
ớc
cc
c
Nhỡn chung, các doanh nghiệp Nhà nớc hiện nay cha có triết
lý kinh doanh bền vng đợc trỡnh bày rõ ràng với đầy đủ
chức nng, giá trị của nó.
Triết lý kinh doanh c
Triết lý kinh doanh cTriết lý kinh doanh c
Triết lý kinh doanh củ
ủủ
ủa c
a ca c
a cá
áá
ác doanh nghi
c doanh nghic doanh nghi
c doanh nghiệ
ệệ
ệp có v
p có vp có v
p có vố
ốố
ốn
n n
n đầ
đầđầ
đầu t
u tu t
u t
tr
trtr
trự
ựự
ực tiếp từ n
c tiếp từ nc tiếp từ n
c tiếp từ nớ
ớớ
ớc ngo
c ngoc ngo
c ngoà
àà
ài.
i. i.
i.
Các công ty nớc ngoài đều mang vào Việt Nam và sử dụng
triết lý kinh doanh của họ nh một công cụ quản lý chiến lợc,
nh là hạt nhân của vn hoá doanh nghiệp và là phơng tiện
giáo dục tất cả các thành viên trong công ty
Triết lý kinh doanh c
Triết lý kinh doanh cTriết lý kinh doanh c
Triết lý kinh doanh củ
ủủ
ủa c
a ca c
a cá
áá
ác doanh nghi
c doanh nghic doanh nghi
c doanh nghiệ
ệệ
ệp t
p tp t
p t
nh
nhnh
nhâ
ââ
ân, c
n, cn, c
n, cá
áá
ác c
c cc c
c cô
ôô
ông ty tr
ng ty trng ty tr
ng ty trá
áá
ách nhi
ch nhich nhi
ch nhiệ
ệệ
ệm h
m hm h
m hu
u u
u
h
hh
hạ
ạạ
ạn v
n vn v
n và
àà
à c
cc
cá
áá
ác c
c cc c
c cô
ôô
ông ty c
ng ty cng ty c
ng ty cổ
ổổ
ổ ph
phph
phầ
ầầ
ần
nn
n
Do không phải chịu sự cai quản và sức ép của nhiều cấp trên, nhng
ngời lnh đạo doanh nghiệp t nhân dễ dàng hơn so với đồng
nghiệp của họ trong các doanh nghiệp nhà nớc trong việc tổng kết
kinh nghiệm kinh doanh đúc rút thành triết lý và truyền bá, giáo dục
cán bộ công nhân viên trong doanh nghiệp
Chủ yếu vn dừng ở câu khẩu hiệu hoặc nhng câu quảng cáo
12
Vấn đề tạo dựng và phát huy triết lý kinh doanh ở Việt Nam
Gi
GiGi
Giả
ảả
ải ph
i phi ph
i phá
áá
áp ph
p php ph
p phá
áá
át huy triết lý kinh doanh
t huy triết lý kinh doanh t huy triết lý kinh doanh
t huy triết lý kinh doanh
c
cc
củ
ủủ
ủa c
a ca c
a cá
áá
ác DN Vi
c DN Vic DN Vi
c DN Việ
ệệ
ệt Nam trong thời k
t Nam trong thời kt Nam trong thời k
t Nam trong thời kỳ
ỳỳ
ỳ đổ
đổđổ
đổi m
i mi m
i mớ
ớớ
ới
ii
i
1-Tng cờng nghiên cứu, giảng dạy và quảng bá về
triết lý kinh doanh
2- Nhà nớc tiếp tục đổi mới, hoàn thiện thể chế kinh tế
thị trờng để tạo ra môi trờng kinh doanh thuận lợi,
công bằng, minh bạch
3- Khuyến khích các doanh nhân, doanh nghiệp chú
trọng việc xây dựng triết lý kinh doanh, triết lý doanh
nghiệp và kiên trỡ vận dụng, phát huy nó vào trong
hoạt động kinh doanh
Vấn đề tạo dựng và phát huy triết lý kinh doanh ở Việt Nam
Kinh
KinhKinh
Kinh nghi
nghinghi
nghiệ
ệệ
ệm
mm
m c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a m
mm
mộ
ộộ
ột
tt
t s
ss
số
ốố
ố doanh
doanhdoanh
doanh nghi
nghinghi
nghiệ
ệệ
ệp
pp
p Th
ThTh
Th
gi
gigi
gi
i
ii
i v
vv
v
Vi
ViVi
Việ
ệệ
ệt
tt
t Nam
Nam Nam
Nam trong
trongtrong
trong x
xx
xâ
ââ
ây
yy
y d
dd
dự
ựự
ựng
ngng
ng,
, ,
,
phỏt
huy
huyhuy
huy tri
tritri
tri
t
tt
t lý
lýlý
lý kinh
kinhkinh
kinh doanh
doanhdoanh
doanh
Kinh nghim ca IBM
Kinh nghim ca Microsoft
Kinh nghim ca Vi
e
ttel
Kinh nghim Trung Nguy
ờ
n
Kinh nghim Vit
47
Tổng quan về đạo đức kinh doanh
Khái niệm đạo đức
ạo đức là tập hợp các nguyên
tắc, quy tắc, chuẩn mực x hội
nhằm điều chỉnh, đánh giá hành
vi của con ngời đối với bản
thân và trong quan hệ với ngời
khác, với x hội.
Theo ngha thụng thng, o
c l nhng nguyờn tc c x
phõn bit Tt v Xu, ỳng
v Sai
Chun mc o c l nhng
nguyờn tc, quy tc o c
c mi ngi tha nhn tr
thnh nhng mc thc, khuụn
mu xem xột ỏnh giỏ v
iu chnh hnh vi ca con
ngi trong xó hi.
ạo đức có
tính giai cấp, tính khu
vực, tính địa phơng.
Nội dung các chuẩn mực đạo đức
thay đổi theo điều kiện lịch sử cụ
thể.
iều chỉnh các hành vi của con
ngời theo các chuẩn mực và quy
tắc đạo đức ( ộ lợng, khoan dung,
khiêm tốn, dũng cảm, trung thực, tín,
thiện) đợc x hội thừa nhận
Quy định thái độ, nghĩa vụ,
trách nhiệm của mỗi ngời đối
với bản thân cũng nh đối
với ngời khác và xã hội
Tổng quan về đạo đức kinh doanh
Khái niệm đạo đức kinh doanh
Lịch sử đạo đức kinh doanh
Trc th k XX: ở phơng Tây, đạo đức kinh doanh xuất phát từ
nhng tín điều của Tôn giáo.
Thế kỷ XX:
-Thập kỷ 60: Mức lơng công bằng, quyền của ngời công nhân, đến
mức sinh sống của họ. ô nhiễm, các chất độc hại, quyền bảo vệ ngời
tiêu dùng
-Nhng nm 70: hối lộ, quảng cáo lừa gạt, an toàn sản phẩm, thông
đồng câu kết với nhau để đặt giá cả
-Nhng nm 80: các Trung tâm nghiên cứu kd; Uỷ ban đạo đức và
Chính sách x hội để giải quyết nhng vấn đề đạo đức trong công ty.
-Nhng nm 90: Thể chế hoá đạo đức kinh doanh.
-Từ nm 2000 đến nay: ợc tiếp cận, đợc xem xét từ nhiều góc độ
khác nhau: Từ luật pháp, triết học và các khoa học x hội khác. ạo
đức kinh doanh đ gắn chặt với khái niệm trách nhiệm đạo đức và với
việc ra quyết định trong phạm vi công ty. Các hội nghị về kd thờng
xuyên đợc tổ chức.
13
49
\ \T LIU CHNG 3. o c kinh
doanh\c quyn v cỏi giỏ phi tr.doc
Tổng quan về đạo đức kinh doanh
Khái niệm đạo đức kinh doanh
ạo đức kinh doanh là
một tập hợp các
nguyên tắc, chuẩn
mực có tác dụng điều
chỉnh, đánh giá, hớng
dẫn và kiểm soát hành
vi của các chủ thể kinh
doanh.
ạo đức kinh doanh
chính là đạo đức đợc
vận dụng vào trong
hoạt động kinh doanh
ạo đức kinh doanh
là một dạng đạo đức
nghề nghiệp, có tính
đặc thù của hoạt động
kinh doanh
CC NGUYEN TC V CHUN MC CA O
C KINH DOANH
Tính trung thực
Tôn trọng con ngời
Gắn lợi ích của DN với lợi ích của khách hàng
và x hội
Coi trọng hiệu quả gắn với trách nhiệm x hội
Bí mật và trung thành với các trách nhiệm đặc
biệt
I TNG IU CHNH
Tầng lớp doanh nhân làm nghề kinh doanh
Khách hàng của doanh nhân
PHM VI P DNG
Thể chế chính trị x hội
Chính phủ
Công đoàn
Nhà cung ứng
Khách hàng
Cổ đông
Chủ doanh nghiệp
Ngời làm công
Tổng quan về đạo đức kinh doanh
Khái niệm đạo đức kinh doanh
o c kinh doanh l nhng nguyờn tc
c chp nhn phõn nh ỳng sai,
nhm iu chnh hnh vi ca cỏc nh kinh
doanh. (Brenner,1992)
o c kinh doanh l tt c nhng quy tc,
tiờu chun, chun mc o c hoc lut l
cung cp ch dn v hnh vi ng x
chun mc v s trung thc (ca mt t
chc) trong nhng trng hp nht nh
(Phillip V. Lewis,1985)
Tổng quan về đạo đức kinh doanh
Khái niệm đạo đức kinh doanh
o c kinh doanh bao gm:
1. Tuõn th phỏp lut
2. Bo v quyn li cho nhng ngi cú
liờn quan n hot ng ca doanh
nghip
3. Bo v quyn li ca cng ng.
Tổng quan về đạo đức kinh doanh
đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội
Trỏch nhim xó hi ca doanh nghip
(CSR - Corporate Social
Responsibility)
l cam kt ca cụng ty úng gúp cho vic phỏt trin
kinh t bn vng, thụng qua vic tuõn th chun mc v bo v mụi
trng, bỡnh ng v gii, an ton lao ng, quyn li lao ng, tr
lng cụng bng, o to v phỏt trin nhõn viờn, phỏt trin cng
ng theo cỏch cú li cho c cụng ty cng nh phỏt trin chung
ca xó hi.
(nh ngha ca Hi ng kinh doanh th gii v Phỏt trin bn vng - World
Business Council for Sustainable Development)
CSR l mt khỏi nim theo ú cỏc cụng ty hi nhp mt cỏch t
nguyn nhng mi quan tõm v mt xó hi v mụi trng vo trong
cỏc hot ng sn xut - kinh doanh ca mỡnh v cỏc mi quan h
tng tỏc vi tt c nhng ngi cú liờn quan bờn trong v bờn
ngoi doanh nghip
(nh nhõn viờn, khỏch hng, lỏng ging, cỏc t chc phi
chớnh ph, cỏc c quan cụng quyn, v.v.) (nh ngha trong cun Sỏch xanh nm 2001
ca y ban u chõu)
i vi nc ta, õy l mt khỏi nim khỏ mi m v trờn thc t
ngi ta rt d hiu lm khỏi nim Trỏch nhim xó hi theo
ngha "truyn thng". Tc l doanh nghip thc hin Trỏch nhim
xó hi nh l mt hot ng tham gia gii quyt cỏc vn xó hi
mang tớnh nhõn o, t thin. Vấn đề không phải vây.
14
Tổng quan về đạo đức kinh doanh
đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội
Doanh nghip nhn c li ớch gỡ t vic thc hin
cỏc trỏch nhim xó hi?
Xõy dng danh ting, hỡnh nh tt v
doanh nghip; tng giỏ tr thng hiu
v uy tớn ca cụng ty
Tng kh nng thu hỳt ngun lao ng
cú nng lc, cú cht lng; ci thin
quan h trong cụng vic giỳp doanh
nghip cú c mt mụi trng kinh
doanh bờn trong lnh mnh
Thit lp c mi quan h tt vi chớnh
ph v cng ng giỳp doanh nghip cú
c mt mụi trng kinh doanh bờn
ngoi lnh mnh
Gim chi phớ, tng nng sut dn n
vic tng doanh thu
Tổng quan về đạo đức kinh doanh
đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội
T
i sao nh
t thi
t c
n ph
i cú CSR?
Doanh nghip mun phỏt trin bn vng luụn phi tuõn th nhng
chun mc v bo v mụi trng, bỡnh ng v gii, an ton lao
ng, quyn li lao ng, tr lng cụng bng, o to v phỏt
trin nhõn viờn, phỏt trin cng ng Bi vy, trong tin trỡnh hi
nhp kinh t thỡ vic thc hin trỏch nhim xó hi i vi doanh
nghip l mt ng lc to sc cnh tranh cho doanh nghip.
Cỏc yờu cu v trỏch nhim xó hi hin nay ó tr thnh cỏc tiờu
chun phi cú trong kinh doanh
(chng hn nh SA8000 ca dt may),
cỏc DN ch cú th cnh tranh c nu t c c ba yu t: cht
lng, giỏ c v tuõn th cỏc tiờu chun v CSR.
Li ớch ngn hn ch yu l cú thờm n t hng t nhng cụng
ty mua hng ũi hi cỏc tiờu chun v CRS
Tổng quan về đạo đức kinh doanh
đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội
CC KHA CNH
CA TRCH NHIM X HI
Khớa cnh kinh t
Khớa cnh phỏp lý
Khớa cnh o c
Khớa cnh nhõn vn (lũng bỏc ỏi)
Các doanh nghiệp có thể thực hiện trách nhiệm
xã hội của mỡnh bằng cách đạt một chứng chỉ
quốc tế hoặc áp dụng nhng bộ quy tắc ứng xử
(Code of Conduct CoC).
Một doanh nghiệp có trách
nhiệm xã hội liên quan đến mọi
khía cạnh vận hành của một
doanh nghiệp
Ngha v
kinh t
Ngha v
phỏp lý
Ngha v
o c
Ngha
v
nhõn
vn
Thỏp trỏch nhim xó hi
56
Tổng quan về đạo đức kinh doanh
đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội
KH
KHKH
KHA C
A CA C
A CNH/NGH
NH/NGHNH/NGH
NH/NGHA V
A VA V
A V O
O O
O C
CC
C
Là nhng hành vi và hoạt động mà x hội mong đợi ở doanh nghiệp
nhng không đợc quy định trong hệ thống luật pháp, không đợc thể
chế hóa thành luật
vợt qua cả nhng yêu cầu pháp lí khắc nghiệt
Thờng đợc thể hiện thông qua nhng nguyên tắc, giá trị đạo đức
đợc tôn trọng trỡnh bày trong bản sứ mệnh và chiến lợc của công ty.
Thông qua các công bố này, nguyên tắc và giá trị đạo đức trở thành
kim chỉ nam cho sự phối hợp hành động của mỗi thành viên trong
công ty và với các bên hu quan.
ạo đức kinh doanh là sức mạnh
trong trách nhiệm x hội
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét