ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5
MƠN : TỐN
Thời gian làm bài : 90 phút
Câu 1: ( 5 điểm )
a) Tìm 18% của 50 và 50% của 18.
b) Tính tổng S = 1 + 2 + 3 + + 2002 + 2003 + 2004.
Câu 2: ( 5 điểm )
Cho biểu thức P = 2004 + 540 : (x - 6 ) ( x là số tự nhiên )
Tìm giá trị số của x để biểu thức P có giá trị lớn nhất, giá trị lớn nhất của P bằng bao nhiêu.
Câu 3: ( 5 điểm )
Hai bạn Quang và Huy tham gia cuộc đua xe đạp chào mừng “Kỷ niệm 50 năm chiến thắng lịch sử Điện
Biên Phủ” chặng đường Huế-Đơng Hà. Bạn Quang đi nửa qng đường đầu với vận tốc 20 km/giờ, nửa qng
đường còn lại với vận tốc 25 km/giờ. Còn bạn Huy đi trong nửa thời gian đầu với vận tốc 20 km/giờ, nửa thời gian
còn lại với vận tốc 25 km/giờ. Hỏi bạn nào về đích trước ?
Câu 4: ( 5 điểm )
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1: ( 5 điểm )
a) 2,0 điểm Tìm 18% của 50 và 50% của 18.
18% của 50 bằng 9 1,0 điểm
50% của 18 bằng 9 1,0 điểm
b) 3,0 điểm Tính tổng của 1 + 2 + 3 + + 2002 + 2003 + 2004.
Ta có: 1 + 2004 = 2005 1,0 điểm
2 + 2003 = 2005
Có 1002 cặp có tổng bằng 2005. 1,0 điểm
Tổng S = 2005 x 1002 = 2 009 010 1,0 điểm
Câu 2: ( 5 điểm )
Cho biểu thức P = 2004 + 540 : (x - 6 ) (x là số tự nhiên )
Tìm giá trị số của x để biểu thức P có giá trị lớn nhất, giá trị lớn nhất của P bằng bao nhiêu.
Bài làm
P có giá trị số lớn nhất khi (x - 6 ) có giá trị bé nhất. 1,0 điểm
Giá trị bé nhất của (x - 6 ) là: x - 6 = 1 1,0 điểm
x = 1 + 6 0,5 điểm
x = 7 0,5 điểm
Khi đó giá trị số của biểu thức P là:
1
Cho hình thang vng ABCD ( như hình vẽ ) có đáy bé
bằng
3
1
đáy lớn và có diện tích bằng 24 cm
2
. Kéo dài DA và
CB cắt nhau tại M. Tính diện tích tam giác MAB.
A B
D C
P = 2004 + 540 : ( 7 - 6 ) 1,0 điểm
= 2004 + 540 0,5 điểm
= 2544 0,5 điểm
Câu 3: ( 5 điểm )
Hai bạn Quang và Huy tham gia cuộc đua xe đạp chào mừng “Kỷ niệm 50 năm chiến thắng lịch sử Điện
Biên Phủ” chặng đường Huế - Đơng Hà. Bạn Quang đi nửa qng đường đầu với vận tốc 20 km/giờ, nửa qng
đường còn lại với vận tốc 25 km/giờ. Còn bạn Huy đi trong nửa thời gian đầu với vận tốc 20 km/giờ, nửa thời gian
còn lại với vận tốc 25 km/giờ. Hỏi bạn nào về đích trước.
Bài làm
Hai nửa thời gian thì bằng nhau vì vậy vận tốc trung bình của Huy là:
( 20 + 25 ) : 2 = 22,5 km / giờ 1,0 điểm
Hai nửa qng đường thì bằng nhau vì vậy:
1 km bạn Quang đi với vận tốc 20 km/giờ thì hết thời gian là: 1/20 (giờ) 1,0 điểm
1 km bạn Quang đi với vận tốc 25 km/giờ thì hết thời gian là: 1/25 (giờ) 1,0 điểm
Do đó đi 2 km hết thời gian là:
1/20 + 1/25 = 45/500 = 9/100 ( giờ ) 0,5 điểm
Bạn Quang đi với vận tốc trung bình cả qng đường là:
2 : 9/100 = 22,22 (km/giờ). 0,5 điểm
Vì 22,5 km/giờ > 22,22 km/giờ nên bạn Huy về đích trước bạn Quang. 1,0 điểm
Câu 4: ( 5 điểm )
Bài làm
Nối B với D, kẻ đường cao BH ta có:
S
BAD
= S
DBH
vì ADBH là hình chữ nhật. 0,5 điểm
Mặt khác S
DBH
= 1/3 S
DBC
vì DH =1/3 DC 0,5 điểm
Nên S
BAD
= 1/4S
ABCD
0,5 điểm
= 24 : 4 = 6 (cm
2
) 0,5 điểm
Và S
DBC
= 24 - 6 = 18 (cm
2
) 0,5 điểm
Tam giác DBM và tam giác DCM có chung đáy MD và chiều cao BA = 1/3CD
Do đó : S
BDM
= 1/3 S
CDM
0,5 điểm
Suy ra: S
BDM
= 1/2S
DBC
0,5 điểm
= 1/2 x 18 0,5 điểm
= 9 (cm
2
) 0,5 điểm
Vì S
MAB
= S
BDM
- S
BAD
nên: S
MAB
= 9 - 6 = 3 (cm2) 0,5 điểm
Đáp số : S
MAB
= 3 cm
2
.
2
Cho hình thang vng ABCD ( như hình vẽ ) có đáy bé bằng
3
1
đáy lớn và có diện tích
bằng 24 cm
2
. Kéo dài DA và CB cắt nhau tại M. Tính diện tích tam giác MAB.
M
A B
D H C
Đ Ề 1 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TIỂU HỌC
TỐN - Lớp 5
Thời gian thi: 90 phút (khơng kể thời gian Phát đề)
Câu 1: 4 điểm
Cho phân số
16
15
. Em hãy viết phân số đã cho dưới dạng một tổng của các phân số khác nhau có tử số là 1.
Câu 2: 4 điểm
Có bao nhiêu số có bốn chữ số, trong đó mỗi số khơng có hai chữ số nào giống nhau ?
Câu 3: 4 điểm
Có hai cái bình, một cái 5 lít và một cái 7 lít. Với hai bình đó, làm thế nào để đong được 4 lít nước ở vòi
nước máy.
Câu 4: 4 điểm
Trong cuộc thi đố vui để học về An tồn giao thơng, nếu trả lời đúng một câu tính 10 điểm, trả lời sai trừ 15
điểm. Kết quả bạn Huy trả lời hết 20 câu hỏi, đạt được 50 điểm. Hỏi bạn Huy đã trả lời được bao nhiêu câu đúng,
bao nhiêu câu sai ?
Câu 5: 4 điểm
Cho hình thang vng ABCD có góc A và D vng. Đường AC cắt đường cao BH tại điểm I. Hãy so sánh
diện tích của tam giác DHI với tam giác IBC.
HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN - LỚP 5
Câu 1: 4 điểm
Cho phân số
16
15
. Em hãy viết phân số đã cho dưới dạng một tổng của các phân số khác nhau có tử số là 1.
Giải
Ta có:
16
15
=
16
1
+
16
1
+
16
1
+
16
1
+
16
1
+
16
1
+
16
1
+
16
1
+
16
1
+
16
1
+
16
1
+
16
1
+
16
1
+
16
1
+
16
1
=
16
1
+(
16
1
+
16
1
)+(
16
1
+
16
1
+
16
1
+
16
1
)+(
16
1
+
16
1
+
16
1
+
16
1
+
16
1
+
16
1
+
16
1
+
16
1
)
=
16
1
+
16
2
+
16
4
+
16
8
=
16
1
+
8
1
+
4
1
+
2
1
Câu 2: 4 điểm
Có bao nhiêu số có bốn chữ số, trong đó mỗi số khơng có hai chữ số nào giống nhau ?
Giải
Số có bốn chữ số như sau: abcd trong đó a>0
Với 1 giá trị chọn trước của a thì b chỉ có thể lấy 9 giá trị khác nhau ( vì phải khác giá trị của a )
Với 1 giá trị chọn trước của b thì c chỉ có thể lấy 8 giá trị khác nhau ( vì phải khác giá trị của a và b )
3
Với 1 giá trị chọn trước của c thì d chỉ có thể lấy 7 giá trị khác nhau ( vì phải khác giá trị của a, b và c ).
Vậy mỗi giá trị chọn trước của a thì số các số thoả mãn điều kiện của bài tốn là: 9 x 8 x 7 =
504 ( số )
Vì có 9 giá trị khác nhau của a ( từ 1 đến 9 ) nên số các số có 4 chữ số mà trong đó khơng có 2 chữ số nào
giống nhau là: 504 x 9 = 4536 ( số )
Đáp số : 4536 số
Câu 3: 4 điểm
Có hai cái bình, một cái 5 lít và một cái 7 lít. Với hai bình đó, làm thế nào để đong được 4 lít nước ở vòi
nước máy.
Giải
Lần 1: Đong đầy nước vào bình 7 lít, rồi đổ sang bình 5 lít.
Lần 2: Bình 7 lít còn 2 lít. Đổ nước trong bình 5 lít ra và đổ 2 lít ở bình 7 lít sang bình 5 lít. Vậy bình 5 lít
đang chứa 2 lít
Lần 3: Đong đầy nước vào bình 7 lít, rồi đổ sang bình 5 lít (khi đó bình 5 lít đang chứa 2 lít). Vậy chỉ đổ
sang bình 5 lít chỉ 3 lít.
Số lít cần lấy là: 7 – 3 = 4 lít ở bình 7 lít.
Câu 4: 4 điểm
Trong cuộc thi đố vui để học về An tồn giao thơng, nếu trả lời đúng một câu tính 10 điểm, trả lời sai trừ 15
điểm. Kết quả bạn Huy trả lời hết 20 câu hỏi, đạt được 50 điểm. Hỏi bạn Huy đã trả lời được bao nhiêu câu đúng,
bao nhiêu câu sai ?
Giải
Gọi a là số câu đúng,khi đó số câu sai là: 20 – a
Vậy,ta có : 10 x a – 15 x ( 20 – a )= 50
10 x a – 300 + 15 x a = 50
25 x a = 300 + 50 = 350
a = 350 : 25 = 14
Nên b = 20 – 14= 6
Đáp số : số câu đúng là 14 và số câu sai là 6
Câu 5: 4 điểm
Cho hình thang vng ABCD có góc A và D vng. Đường AC cắt đường cao BH tại điểm I. Hãy so sánh
diện tích của tam giác DHI với tam giác IBC.
Giải
Xét hai tam giác : AHC và tam giác BHC. Ta có: A B
Cạnh CH chung và độ dài cạnh AD = BH
Nên tam giác AHC bằng tam giác BHC (1)
Do diện tích tam giác IHC chung nên: I
Diện tích tam giác AHI bằng diện tích tam giác IBC D C
Mặt khác: Xét hai tam giác AHI và tam giác DHI. Ta có: H
Cạnh IH chung và độ dài AB = DH ( vì ABHD là hình chữ nhật )
Nên diện tích tam giác AHI bằng diện tích tam giác DHI (2)
Từ (1) và (2) ta có: Diện tích tam giác DHI bằng diện tích tam giác IBC
4
Đ Ề 2 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TIỂU HỌC
Mơn thi : TỐN - LỚP 5
Thời gian : 90 phút (khơng kể thời gian giao đề)
Câu 1: ( 3 điểm )
Cho số 1960. Số này sẽ thay đổi như thế nào? Hãy giải thích.
a) Xóa bỏ chữ số 0.
b) Viết thêm một chữ số 1 vào sau số đó.
c) Đổi chỗ hai chữ số 9 và 6 cho nhau.
Câu 2: ( 2 điểm )
Cho phân số 19/44. Cần bớt cả tử và mẫu của phân số đó đi bao nhiêu để được phân số 2/7
Câu 3: ( 4 điểm )
Lớp 5A và 5B có 87 học sinh. Biết rằng 5/7 số học sinh lớp 5A bằng 2/3 số học sinh lớp 5B. Hỏi mỗi lớp có
bao nhiêu học sinh?
Câu 4: ( 5 điểm )
Một chiếc ca-nơ chạy trên một qng sơng đã được xác định. Chạy xi dòng thì mất 3 giờ; chạy ngược
dòng thì mất 4 giờ 30 phút. Hỏi trong điều kiện như vậy một chiếc thùng rỗng trơi trên qng sơng đó mất bao lâu?
Câu 5: ( 6 điểm )
Xếp 27 hình hộp lập phương nhỏ có cạnh 1 cm thành hình hộp lập phương lớn rồi sơn tất cả các mặt của
hình hộp lập phương lớn: Hai mặt đáy sơn màu xanh; các mặt còn lại sơn màu đỏ. Hỏi:
a) Có bao nhiêu hình hộp lập phương nhỏ có mặt được sơn xanh và mỗi hình đó có mấy mặt màu xanh?
b) Có bao nhiêu hình hộp lập phương nhỏ có mặt được sơn đỏ và mỗi hình đó có mấy mặt màu đỏ?
c) Có bao nhiêu hình hộp lập phương nhỏ khơng được sơn?
HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN - LỚP 5
Câu 1: 3 điểm
Cho số 1960. Số này sẽ thay đổi như thế nào nếu:
a) Xóa bỏ chữ số 0.
b) Viết thêm một chữ số 1 vào sau số đó.
c) Đổi chỗ hai chữ số 9 và 6 cho nhau.
Giải
a) 1,0 điểm. Khi xóa bỏ chữ số 0 thì số đó sẽ là: 196.
Mà 196 = 1960 : 10
Vậy khi xóa bỏ chữ số 0 thì số 1960 cho giảm đi 10 lần.
b) 1,0 điểm. Khi thêm chữ số 1 vào sau số đó ta có số mới là: 19601.
Mà 19601 = 1960 x 10 + 1
Vậy khi thêm chữ số 1 vào số 1960 thì số 1960 sẽ tăng gấp 10 lần và 1 đơn vị số đã cho.
c) 1,0 điểm. Khi đổi chỗ chữ số 9 và 6 ta được số mới: 1690
Mà 1960 - 1690 = 270
Vậy khi đổi chỗ chữ số 9 và 6 của số 1960 với nhau thì được số mới kém hơn số đã cho 270 đơn vị.
Câu 2: 2 điểm
Cho phân số 19/44. Cần bớt cả tử và mẫu của phân số đó đi bao nhiêu để được phân số 2/7
Cách 1: Giải:
Ta có: 2 / 7 = 2 x 5 / 7 x 5 0,5 điểm.
= 10 / 35 0,5 điểm.
= (19 - 9) / (44 - 9) 0,5 điểm.
Nên ta cần bớt tử và mẫu của phân số 19/44 đi 9 đơn vị thì được phân số 2/7 0,5 điểm.
Cách 2: Giải:
Gọi số tự nhiên cần bớt cả tử và mẫu là x (x khác 0)
5
Khi đó ta có:
7
2
44
19
=
−
−
x
x
=
)44(7
)44(2
7)44(
7 X)19(
xX
xX
Xx
x
−
−
=
−
−
( 19-x ) X 7 = 2 X (44 - x )
133 - 7 X x = 88 - 2 X x
5 X x = 45
x = 45 : 5
x = 9
Nên ta cần bớt tử và mẫu của phân số 19/44 đi 9 đơn vị thì được phân số 2/7
Câu 3: 4 điểm
Lớp 5A và 5B có 87 học sinh. Biết rằng 5/7 số học sinh lớp 5A bằng 2/3 số học sinh lớp 5B. Hỏi mỗi lớp có
bao nhiêu học sinh?
Cách 1: Giải:
Ta có: 5/7 học sinh lớp 5A thì bằng 2/3 học sinh lớp 5B.
Vậy 7/7 học sinh lớp 5A thì bằng 2/3 : 5/7 = 14/15 học sinh lớp 5B 1,0 điểm.
Số học sinh của cả 2 lớp so với số học sinh lớp 5B là:
14/15+15/15 = 29/15 học sinh 5B. 1,0 điểm.
Số học sinh lớp 5B là: 87 : 29/15 = 45 (học sinh ) 1,0 điểm.
Số học sinh lớp 5A là: 87-45 = 42 (học sinh ) 1,0 điểm.
Đáp số: 45 và 42
Cách 2: Giải:
Ta có: 5/7 = 10/14 và 2/3 = 10 / 15
Khi đó ta có: Số học sinh 5A / Số học sinh 5B = 14 / 15
Nếu xem số học sinh lớp 5A là 14 phần thì số học sinh lớp 5B là 15 phần.
Khi đó tổng số phần của cả hai lớp là: 14 + 15 = 29 (phần)
Số học sinh của 1 phần là: 87 : 29 = 3 (học sinh)
Số học sinh lớp 5A là: 3 x 14 = 42 (học sinh)
Số học sinh lớp 5B là: 3 x 15 = 45 (học sinh)
Đáp số: 45 và 42
Câu 4: 5 điểm
Một chiếc ca-nơ chạy trên một qng sơng đã được xác định. Chạy xi dòng thì mất 3 giờ; chạy ngược dòng thì
mất 4 giờ 30 phút. Hỏi trong điều kiện như vậy một chiếc thùng rỗng trơi trên qng sơng đó mất bao lâu?
Cách 1: Giải:
Giả sử qng sơng dài là 36 km. 1,0 điểm.
Khi đó:
Vận tốc của ca-nơ khi xi dòng là: 36 : 3 = 12 km/giờ 1,0 điểm.
Vận tốc của ca-nơ khi ngược dòng là: 36 : 4,5 = 8 km/giờ 1,0 điểm.
Vận tốc của dòng chảy là: (12 - 8 ) : 2 = 2 km/giờ 1,0 điểm.
Chiếc thùng trơi hết qng sơng đó mất:
36 : 2 = 18 giờ 1,0 điểm.
Đáp số: 18 giờ
Cách 2: Giải:
Gọi vận tốc ca nơ chạy xi dòng là VXD, Gọi vận tốc ca nơ chạy ngược dòng là VND và vận tốc dòng
nước là VN.
Ta có: Thời gian ca nơ chạy xi dòng = 3 = 6 = 2
Thời gian ca nơ chạy ngược dòng 4,5 9 3
Trên cùng một qng đường thì vận tốc và thời gian là 2 đại lượng tỷ lệ nghịch, nên:
6
2
3
VND
VXD
=
Ta có sơ đồ sau:VXD
VND
Ngồi ra ta có VXD - VND = 2 VN
Hay: VN = (VXD - VND) : 2
= 1/3 VXD : 2
= 1/6 VXD
Mà vận tốc cái thùng rỗng chính là vận tốc của dòng nước
Vậy thời gian cái thùng rỗng trơi hết qng sơng đó là: 3 x 6 = 18 (giờ)
Đáp số 18 giờ
Câu 5: 6 điểm
Xếp 27 hình hộp lập phương nhỏ có cạnh 1 cm thành hình hộp lập phương lớn rồi sơn tất cả các mặt của
hình hộp lập phương lớn: Hai mặt đáy sơn màu xanh; các mặt còn lại sơn màu đỏ. Hỏi:
a) Có bao nhiêu hình hộp lập phương nhỏ có mặt được sơn xanh và mỗi hình đó có mấy mặt màu xanh?
b) Có bao nhiêu hình hộp lập phương nhỏ có mặt được sơn đỏ và mỗi hình đó có mấy mặt màu đỏ?
c) Có bao nhiêu hình hộp lập phương nhỏ khơng được sơn?
Giải:
Hình hộp lập phương lớn có: 3 tầng mà mỗi tầng có 9 hình hộp lập phương nhỏ. 0,5 điểm.
Cạnh của hình hộp lập phương lớn là: 1 x 3 = 3 (cm) 0,5 điểm.
a) Diện tích của một mặt của hình hộp lập phương nhỏ là: 1 x 1 = 1 (cm
2
) 0,5 điểm.
Diện tích của hình hộp lập phương lớn được sơn xanh là:
3 x 3 x 2 = 18 (cm
2
) 0,5 điểm.
Vì sơn xanh hai đáy của hình hộp lập phương lớn nên các hình hộp lập phương nhỏ có sơn xanh chỉ được
sơn một mặt
Và số hình hộp lập phương nhỏ được sơn xanh là:
18 : 1 = 18 (hình) 0,5 điểm.
b) Diện tích của hình hộp lập phương lớn được sơn đỏ là:
3 x 3 x 4 = 36 (cm
2
) 0,5 điểm.
Các hình hộp lập phương nhỏ tạo thành các cạnh đứng của hình hộp lập phương lớn thì được sơn hai mặt
đỏ; mỗi cạnh của hình hộp lập phương có 3 hình. 0,5 điểm.
Vậy số hình hộp lập phương nhỏ được sơn 2 mặt đỏ là:
3 x 4 = 12 (hình) 0,5 điểm.
Diện tích được sơn đỏ của 12 hình hộp lập phương nhỏ đó bằng:
1 x 2 x 12 = 24 (cm
2
) 0,5 điểm.
Phần diện tích còn lại là: 36 - 24 = 12 (cm
2
) 0,5 điểm.
Số hình hộp lập phương nhỏ còn lại, mỗi hình chỉ được sơn một mặt đỏ là:
12 : 1 = 12 (hình) 0,5 điểm.
c) Do hình hộp lập phương có 3 tầng mà tầng dưới và trên đều được sơn màu; còn tầng giữa thì các hình ngồi
được sơn màu chỉ có hình hộp lập phương nhỏ ở ngay chính giữa là khơng được sơn. Vậy có 1 hình hộp lập phương
nhỏ khơng được sơn màu. 0,5 điểm.
Đáp số: a) 18 hình có 1 mặt sơn xanh
b) 12 hình có 2 mặt sơn đỏ
12 hình chỉ có 1 mặt sơn đỏ
c) 1 hình khơng được sơn.
Đ Ề 3 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TIỂU HỌC
7
Mơn thi : TỐN - LỚP 5
Thời gian : 90 phút (khơng kể thời gian giao đề)
Câu 1: ( 2 điểm )
Khơng tính tích. Hãy điền dấu thích hợp vào ơ trống và giải thích vì sao?
51 x 23 52 x 22
Câu 2: ( 2,5 điểm )
Hai xe ơ-tơ khởi hành cùng một lúc và ngược chiều nhau. Xe đi từ A đến B mất 3 giờ. Xe đi từ B đến A mất
4 giờ. Hỏi sau khi khởi hành thì bao nhiêu lâu hai xe gặp nhau?
Câu 3: ( 2,5 điểm )
Một chai đựng đầy nước thì nặng 1340 gam. Nếu đựng một nửa nước thì nặng 720 gam. Hỏi khi chai rỗng
thì nặng bao nhiêu?
Câu 4: ( 2 điểm )
Câu 5: ( 1 điểm ) Em hãy trình bày cách xếp 8 que diêm để có 3 hình vng.
HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN
Câu 1: ( 4 điểm ) Khơng tính tích. Hãy điền dấu thích hợp vào ơ trống và giải thích vì sao?
51 x 23 52 x 22
Giải
51 x 23 > 52 x 22 2,0 điểm
Vì : 51 x 22 + 51 > 51 x 22 + 22 2,0 điểm
Câu 2: ( 5 điểm ) Hai xe ơ-tơ khởi hành cùng một lúc và ngược chiều nhau. Xe đi từ A đến B mất 3 giờ. Xe đi từ B
đến A mất 4 giờ. Hỏi sau khi khởi hành thì bao nhiêu lâu hai xe gặp nhau?
Giải
Xe đi từ A đến B mất 3 giờ. Nên trong 1 giờ xe đi từ A đi được 1/3 qng đường. 1,0 đ
Xe đi từ B đến A mất 4 giờ. Nên trong 1 giờ xe đi từ B đi được 1/4 qng đường. 1,0 đ
Trong 1 giờ 2 xe đi được: 1/3 + 1/4 = 7/12 (qng đường) 1,0 đ
Chia qng đường AB thành 12 phần
8
Tính diện tích của hình bên.
2cm
2cm
2cm
2cm
1cm
1cm
1c
m
1cm
Khi đó thời gian 2 xe gặp nhau là: 2,0 đ
12/12 : 7/12 = 12/7 (giờ)
Đáp số 12/7 (giờ)
Câu 3: ( 5 điểm ) Một chai đựng đầy nước thì nặng 1340 gam. Nếu đựng một nửa nước thì nặng 720 gam. Hỏi khi
chai rỗng thì nặng bao nhiêu?
Giải
1340 g
Từ sơ đồ ta có:
Khối lượng của một nửa nước là: 1340 - 720 = 620 (g) 2,0 điểm
Khối lượng chiếc lọ rỗng là: 720 - 620 = 100 (g) 2,0 điểm
Đáp số: 100 g
Câu 4: ( 4 điểm )
Giải
Ta chia hình bên thành những hình chữ nhật nhỏ có chiều dài bằng 2 cm và chiều rộng bằng 1 cm như hình
vẽ 1,0 đ
Ta có: Tổng số hình chữ nhật nhỏ là: 4 + 3 + 2 + 1 = 10 (hình) 1,0 đ
Diện tích một hình chữ nhật nhỏ là: 2 x 1 = 2 (cm
2
) 1,0 đ
Diện tích của hình là: 2 x 10 = 20 (cm
2
) 1,0 đ
Đáp số: 20 cm
2
Câu 5: ( 2 điểm ) Em hãy trình bày cách xếp 8 que diêm để có 3 hình vng.
Giải
Học sinh có thể có nhiều cách xếp khác nhau; nếu đúng theo u cầu của đề bài tính 2 điểm
Môn thi : Toán
9
Ta có sơ đồ sau:(hoặc giải thích) 1,0 điểm
720g
Hình 1 Hình 2
Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (2điểm)
Tìm số có 4 chữ số có chữ số hàng đơn vò là 8, biết rằng nếu chuyển chữ số hàng đơn vò lên đầu thì được số
mới hơn số ban đầu 4059 đơn vò.
Câu 2. (2 điểm)
Cho số x =
ba459
. Hãy thay a, b bởi những chữ số thích hợp để x chia cho 2, cho 5, cho 9 đều có số dư là
1.
Câu 3. (2 điểm) Cho phân số
18
3
. Hỏi phải thêm vào tử số và bớt ra ở mẫu số cùng một số nào để được phân
số bằng
4
3
. So sánh phân số đó với phân số đã cho một cách hợp lí nhất.
Câu 4. (3 điểm) Cho một số thập phân, dời dấu phẩy của số thập phân đó sang bên phải một chữ số được số
thập phân thứ hai, cộng hai số thập phân lại ta được 294,58. Tìm số thập phân ban đầu.
Câu 5. (3 điểm) Năm khối lớp tổ chức thu gom giấy loại. Trung bình khối lớp 1 và lớp 2 thu được 1,25 tạ
giấy, khối lớp 3 thu được nhiều hơn trung bình cộng của cả ba khối (1, 2 và 3) là 0,5 tạ giấy, khối lớp 4 thu được
bằng trung bình cộng của cả 4 khối (1, 2, 3 và 4), khối lớp 5 thu được kém hơn trung bình cộng của cả 5 khối là
0,24 tạ. Tính xem tổng số giấy thu được là bao nhiêu kilôgam ?
Câu 6. (4 điểm) Một thửa vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 1,5 hm, chu vi gấp 6 lần chiều
rộng.
a) Tính diện tích thửa vườn đó.
b) Tính ra mỗi mùa trung bình cứ 1,5m
2
người ta thu hoạch được 4,5 kg lương thực. Hỏi mỗi mùa người ta thu
hoạch được bao nhiêu yến lương thực ?
c) Giả sử người ta mở rộng diện tích thửa vườn bằng cách tăng thêm mỗi chiều thêm 5m. Vậy thì người ta sẽ
thu hoạch tăng thêm mỗi mùa bao nhiêu kilôgam lương thực ?
Câu 7. (1 điểm) Mừng xuân mới, các bạn học sinh trường tiểu học Quang Trung tham gia lao động trồng cây.
Các bạn có 12 cây và dự đònh trồng thành 6 hàng, mỗi hàng 4 cây. San đề xuất cách trồng như hình 1, còn Phát
đề xuất cách trồng như hình 2.
Từ hai cách trồng của San và Phát, các em hãy đề xuất thêm các cách trồng khác.
Luyện tập Mét sè bµi tËp vỊ “hoµn thµnh c«ng viƯc”
10
Bµi 1: Cho hai sè cã tỉng lµ 7,7. NÕu gÊp sè thø nhÊt lªn 4 lÇn. GÊp sè thø hai lªn 7 lÇn th× th× ®ỵc hai sè míi
cã tỉng lµ 37,7. T×m hai sè ®ã?
Bµi 2: Tỉng ®óng cđa mét sè thËp ph©n vµ mét sè tù nhiªn lµ 62,42. Nhng khi céng hai sè nµy b¹n TÝ ®·
quªn mÊt dÊu ph¶y ë sè thËp ph©n vµ ®Ỉt tÝnh nh ®èi víi sè tù nhiªn nªn ®ỵc kÕt qu¶ lµ 3569. T×m hai sè ®ã?
Bµi 3: Cho hai vßi níc cïng ch¶y vµo mét c¸I hå. Vßi 1 ch¶y ®Çy hå sau 15 giê. Vßi hai ch¶y ®Çy hå sau 21
giê. Khi
3
1
hå ®· cã níc, ngêi ta cho vßi 2 ch¶y vµo hå trong 5 giê råi cho tiÕp vßi 1 cïng ch¶y vµo. TÝnh thêi
gian ®Ĩ hai vßi cïng ch¶y ®Õn khi ®Çy hå?
Bµi 4: Hai ngêi lµm chung mét c«ng viƯc th× sau 5 giê sÏ xong. Sau khi lµm ®ỵc 2 giê th× ngêi thø hai cã viƯc
ph¶I nghØ vµ ngêi thó nhÊt ph¶I lµm thªm 9 giê n÷a míi xong. Hái nÕu lµm riªng th× mçi ngêi ph¶I lµm trong bao
l©u?
Bµi 5: Ngêi thỵ thø nhÊt lµm xong mét c«ng viƯc trong 9 giê. Ngêi thø hai lµm xong c«ng viƯc ®ã trong 15
giê. Lóc ®Çu ngêi thø nhÊt lµm trong mét thêi gian råi nghØ sau ®ã ngêi thø hai lµm nèt c«ng viƯc cßn l¹i. Thêi
gian c¶ hai ngêi lµm hÕt c«ng viƯc lµ 11 giê. Hái mçi ngêi lµm trong mÊy giê.
Bµi 6: Vßi 1 ch¶y trong 2 giê th× ®Çy hå. Vßi 2 cã søc ch¶y b»ng
3
1
vßi 1. Vßi 3 th¸o hÕt hå ®Çy níc trong 4
giê. NÕu
5
2
hå cã níc. Më c¶ 3 vßi cïng mét lóc th× sau bao l©u hå ®Çy?
Bµi 7: §Ĩ x©y xong mét c¸I nhµ nhãm I lµm trong 15 ngµy. Nhãm II lµm trong 20 ngµy. Nhãm III lµm trong
24 ngµy. Ngêi chđ nhµ thuª
4
3
nhãm I ;
3
2
nhãm II;
5
2
nhãm III cïng lµm . Sau bao nhiªu ngµy th× x©y xong
nhµ?
Bµi 8: Hai ngêi lµm chung c«ng viƯc th× 7 giê sÏ xong. Nhng ngêi thỵ c¶ míi chØ lµm cïng víi ngêi thỵ hai
trong 4 giê th× nghØ do ®ã ngêi thỵ thø hai ph¶I lµm 9 giê n÷a míi xong chç cßn l¹i. Hái mçi ngêi lµm riªng th×
sau bao l©u sÏ xong?
Bµi 9: Ngêi thø I cÇn 9 giê ®Ĩ lµm xong c«ng viƯc. Ngêi thø hai cÇn 15 giê ®Ĩ lµm xong c«ng viƯc ®ã. Ngêi ta
®Ĩ ngêi thø nhÊt lµm trong 6 giê råi nghØ cßn ngêi thø hai lµm tiÕp cho ®Õn khi xong c«ng viƯc. Hái ngêi thø hai
cßn ph¶I lµm trong bao l©u?
LUYỆN TẬP
Bµi 1:Mét cưa hµng cã 3 thïng. Thïng A ®ùng ®Çy dÇu. Thïng B vµ C ®Ĩ kh«ng. NÕu ®ỉ dÇu tõ thing A vµo ®Çy
thung B th× thing A cßn
5
2
thing. NÕu ®ỉ dÇu tõ thing A vµo ®Çy thing C th× thing A cßn
9
5
thing. NÕu ®ỉ dÇu tõ
thing A vµo ®Çy thing B vµ thing C th× ph¶i cã thªm 4 lÝt n÷a. Hái mçi thing chøa bao nhiªu lÝt dÇu?
Bµi 2 :Hïng cã mét sè bi ®Ĩ vµo 2 tói. NÕu lÊy ë tói 1 mét nưa sè bi råi cho thªm 1 viªn vµo tói. LÊy ®I ë tói 2
mét nưa sè bi råi lÊy tiÕp 1 viªn n÷a th× sè bi cßn l¹i ë hai tói b»ng nhau.Hái lóc ®Çu Hïng cã bao nhiªu viªn
bi.BiÕt sè bi tói 2 gÊp 2 lÇn sè bi tói 1?
Bµi 3 : Cã 4 b×nh ®ùng sè lỵng c¸c viªn bi b»ng nhau. LÊy ra tõ b×nh 1 mét sè bi, lÊy gÊp ®«I sè bi ®ã tõ b×nh 2.
LÊy gÊp ba sè bi ®ã tõ b×nh 3. LÊy gÊp 4 lÇn sè bi ®ã tõ b×nh 4. Khi ®ã tỉng sè bi cßn trong c¶ 4 b×nh lµ 40 viªn vµ
b×nh 4 cßn 1 viªn. Hái ban ®Çu tỉng sè bi ë 4 b×nh lµ bao nhiªu viªn?
11
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét