Chủ Nhật, 2 tháng 3, 2014

Bài 33: Axit sulfuric


2. Hóa tính
a. Tính chất của một axit loãng:

Làm đổi màu quỳ tím.

Tác dụng với kim loại hoạt động.

Tác dụng với baz, oxyt baz.

Tác dụng với nhiều muối.
b. Tính oxy hóa:

Tác dụng với hầu hết kim loại (trừ Au, Pt, )

Tác dụng với một số phi kim.

Tác dụng với hợp chất có tính khử.

Tính háo nước.


a. Tính chất của H
2
SO
4
loãng:
Có tính chất chung của một axit:

Đổi màu quỳ tím: hóa đỏ.

Tác dụng với kim loại hoạt động: giải phóng H
2
.
pư : Fe + H
2
SO
4

loãng
FeSO
4
+ H
2

Tác dụng với baz, oxyt baz: tạo muối và nước.
pư :2NaOH + H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ 2H
2
O.
CuO + H
2
SO
4
CuSO
4
+ H
2
O.

Tác dụng với nhiều muối:
pư : BaCl
2
+ H
2
SO
4
BaSO
4
+ 2HCl
Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ H
2
O + CO
2



 Tác dụng với hầu hết kim loại
(trừ Au, Pt, )
KL + H
2
SO
4 đặc
Muối + SO
2
+ H
2
O
b. Tính oxy hóa mạnh:

(có soh cao)
Td : Cu + 2H
2
SO
4 đặc
CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
2Fe + 6H
2
SO
4

đặc, nóng
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
Chú ý : Al, Fe không tác dụng với H
2
SO
4

đặc nguội


Tác dụng với một số phi kim (S, P, C):
H
2
SO
4
đặc oxy hóa các phi kim này lên số
oxy hóa cao nhất.
Pư :
C + 2H
2
SO
4
đặc
CO
2
+ 2SO
2
+ 2H
2
O
S + 2H
2
SO
4
đặc
3SO
2
+ 2H
2
O.
2P + 5H
2
SO
4
đặc
5SO
2
+ 2H
3
PO
4
+ 2H
2
O.

Tác dụng với hợp chất có tính khử:

2H
2
SO
4 đặc
+ 2KBr SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O + K
2
SO
4


Tính háo nước:
H
2
SO
4
đặc hấp thụ nước một số hợp
chất hữu cơ làm than hóa chúng.
Td: Nhỏ H
2
SO
4
đặc vào đường saccaroz
Ban đầu có phản ứng:
C
12
H
22
O
11
12C + 11H
2
O
sau đó :
C + 2H
2
SO
4 đặc
CO
2
+ 2SO
2
+ 2H
2
O
 Vì vậy hết sức cẩn trọng khi sử dụng axit
sulfuric.
H
2
SO
4
đặc






3. Ứng dụng:
Là hóa chất hàng đầu được sử dụng trong
nhiều ngành sản xuất
- Phân bón.
- Thuốc trừ sâu.
- Chất tẩy rửa tổng hợp.
- Tơ sợi hóa học.
- Chất dẻo.
- Sơn màu.
- Phẩm nhuộm.
- Dược phẩm
- Chế biến dầu mỏ …



Xem chi tiết: Bài 33: Axit sulfuric


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét