Thứ Ba, 4 tháng 3, 2014

NH3

A. Amoniac (NH
3
)
II. Tính chất vật lí.
-
Là chất khí, không màu, mùi khai và xốc.
-
Nhẹ hơn không khí.
-
Tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch
amoniac
A. Amoniac (NH
3
)
III. Tính chất hoá học.
1. Tính bazơ yếu
a. Tác dụng với nước.
NH
3
+ H
2
O NH
4
+
+ OH
-
dung dịch có tính bazơ yếu, quỳ tím xanh
Nhận biết khí amôniac.
III. Tính chất hoá học.
1. Tính bazơ yếu
a. Tác dụng với nước.
NH
3
+ H
2
O NH
4
+
+ OH
-
dung dịch có tính bazơ yếu, quỳ tím xanh
Nhận biết khí amôniac.
III. Tính chất hoá học.
1. Tính bazơ yếu
b. Tác dụng với axit.
NH
3
(k) + HCl(k) NH
4
+
+ Cl
-
NH
4
Cl(r)
trắng
H
+

Nhận biết khí amôniac.
NH
3
+ H
2
SO
4
NH
4
HSO
4
2NH
3
+ H
2
SO
4
(NH
4
)
2
SO
4
III. Tính chất hoá học.
1. Tính bazơ yếu
c. Tác dụng với dung dịch muối của kim loại mà
hiđroxit của nó không tan trong nước.
Al(NO
3
)
3
+3NH
3
+ 3H
2
O Al(OH)
3
+3NH
4
NO
3
Al
3+
+3NH
3
+3H
2
O Al(OH)
3
+ 3NH
4
+
FeCl
2
+2NH
3
+2H
2
O Fe(OH)
2
+ 2NH
4
Cl
Fe
2+
+2NH
3
+2H
2
O Fe(OH)
2
+ 2NH
4
+
III. Tính chất hoá học
2. Khả năng tạo phức: dung dịch amoniăc có khả
năng hoà tan hiđroxit hay muối ít tan của 1 số kim
loại tạo thành các dung dịch phức chất.
Cu(OH)
2
+ 4NH
3
[Cu(NH
3
)
4
]
2+
+ 2OH
-
xanh thẫm
AgCl + 2NH
3
[Ag(NH
3
)
2
]
+
+ Cl
-
III. Tính chất hoá học
3. Tính khử.
a. Tác dụng với ôxi.
4NH
3
+ 3O
2
2N
2
0 + 6H
2
O
4NH
3
+ 5O
2
4NO + 6H
2
O

-3
-3 Pt
850-900
0
C
+2
III. Tính chất hoá học.
3. Tính khử
b. Tác dụng với clo.
2NH
3
+ 3Cl
2
N
2
0 + 6HCl
Sau đó:
HCl + NH
3
NH
4
Cl
khói trắng
III. Tính chất hoá học.
3. Tính khử
c. Tác dụng với 1 số ôxit kim loại.

2NH
3
+ 3CuO 3Cu
0
+ N
2
0
+ 3H
2
O
đen đỏ
2NH
3
+ 3PbO 3Pb
0
+ N
2
0
+ 3H
2
O
-3
t
0
t
0
IV. ứng dụng
-Sản xuất HNO
3
, phân đạm.
-Điều chế hiđrazin N
2
H
4
làm chất đốt cho
tên lửa.
-Làm chất gây lạnh trong máy lạnh.
V. Điều chế
1. Trong phòng thí nghiệm: muối amoni + kiềm
(t
0
)
2NH
4
Cl + Ca(OH)
2
2NH
3
+ CaCl
2
+ 2H
2
O

NH
4
+
+ OH
-
NH
3
+ H
2
O
t
0

Xem chi tiết: NH3


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét