B. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Hợp tác xã
C. Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
D. Hợp tác xa õ đăng ký kinh doanh tại cơ quan đăng ký kinh doanh cấp
huyện đó
Câu 3: Các đối tượng nào sau nay không có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ
tục phá sản Doanh nghiệp, Hợp tác xã
A.Đại diện công đoàn
B. Cổ đông công ty cổ phần
C. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh
D. Chủ nợ có bảo đảm
Câu 4: Việc phân chia tài sản còn lại của Doanh nghiệp, Hợp tác xã theo bậc
thứ tự ưu tiên thứ 3, gồm những khoản:
A.Thanh toán khoản nợ cho người lao động
B. Thanh toán chi phí phá sản
C. Nợ thuế đối với nhà nước
D.Tất cả đều đúng
Câu 5: Hành động nào sao đây bò cấm khi Doanh nghiệp, Hợp tác xã mắc nợ
sau khi có quyết đònh mở thủ tụïc phá sản của tòa án:
A.Cất giấu, tẩu tán tài sản, thanh lý các khoản nợ không có bảo đảm
B. Từ bỏ hoặc giảm bớt quyền đòi nợ
C. Chuyển các khoản nợ không có bảo đảm thành khoản nợ có bảo đảm
bằng tài sản của Doanh nghiệp mắc nợ
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Người nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản phải nộp một khoản tiền
tạm ứng phí phá sản theo quy đònh của tòa án, trừ người nộp đơn là:
A.Chủ nợ không có bảo đảm
B. Đại diện người lao động
C. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh
D.Tất cả đều đúng
Câu 7: Giải thể và phá sản giống nhau ở chổ:
A.Thanh toán nợ
B. Chấm dứt sự tồn tại của Doanh nghiệp
C. Tiến hành các thủ tục theo quy đònh
D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Kể từ ngày cuối cùng đang báo về quyết đònh của tòa án mở thủ tục
phá sản, các chủ nợ phải gửi giấy đòi nợ cho tòa án trong thời gian:
A.15 ngày
B. 30 ngày
C. 45 ngày
D. 60 ngày
Câu 9: Phân lọai phá sản dựa vào nguyên nhân có thể chia thành hai lọai nào:
A.Phá sản trung thực, phá sản tự nguyện
B. Phá sản trung thực, phá sản gian trá
C. Phá sản trung thực, phá sản bắt buộc
D. phá sản tự nguyện, phá sản bắt buộc
Câu 10: Doanh nghiệp lâm vào tình trạng phá sản, thì:
A.Chắc chắn bò phá sản
B. Không bò phá sản
C. Chưa hẳn bò phá sản, nó chỉ bò coi là phá sản khi tiến hành thủ tục
tuyên bố phá sản
D.Tất cả đều sai
Câu 11: Ai là người có nghóa vụ nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản:
1. Chủ doanh nghiệp
2. Đai diện người lao động hoặc đại diện công đoàn
3. Cổ đông công ty cổ phần
4. Đại diện hợp pháp của Doanh nghiệp, Hợp tác xã
A. 1 và 2 B.1 và 4 C. 1 và 3 D. Tất cả đều đúng
Câu 12: Các giao dòch của Doanh nghiệp , Hợp tác xã lâm vào tình trạng phá
sản được thực hiện trong khoảng thời ba tháng trước ngày tòa án thu lý đơn
yêu cầu mở thủ tục phá sản coi là vô hiêu:
A.Tặng, cho bất động sản, động sản cho người khác
B. Thanh tóan các khoan nợ chưa đến hạn
C. Thế chấp, cầm cố tài sản của Doanh nghiệp, Hợp tác xã
D. Tất cả đều đúng
Câu 13: Người yêu cầu mở thủ tục phá sản phải nộp đơn cho ai?
A.Cơ quan đăng ký kinh doanh
B. Viện kiểm soát
C. Tòa án có thẩm quyền
D.Tất cả đều đúng
Câu 14: Trường hợp người nộp đơn không phải là chủa Doanh nghiệp , Hợp
tác xã hay người đại diện hợp pháp của Doanh nghiệp,Hợp tác xã thì trong
thời hạn bao lâu kể từ ngày thụ lý đơn tòa án phải thông báo cho Doanh
nghiệp,Hợp tác xã đó biết:
A.1 ngày
B. 5 ngày
C. 10 ngày
D.15 ngày
Câu 15: Ai là người có quyền đề nghò thẩm phán triệu tập hội nghò chủ nợ:
A.Tổ trưởng tổ quản lý, thanh lý tài sản
B. Các chủ nợ đại diện cho ít nhất 1/3 tổng số chủ nợ không có bảo đảm
C. A và B đều đúng
D.A và B đều sai
Câu 16: Thẩm phán ra quyết đònh đình chỉ thủ tục họat động của Doanh
nghiệp,Hợp tác xã lâm vào tình trạng phá sản nếu;
A.Doanh nghiệp,Hợp tác xã đã thực hiện xong phương án hpục hồi kinh
doanh
B. Được quá nửa số phiếu của các chủ nợ không có bảo đảm đai diện
cho từ 2/3 tổng số nợ không có bảo đảm trở lên chưa thanh toán đồng
ý đình chỉ
C. A và B đều đúng
D.A và B đều sai
Câu 17: Thẩm phán ra quyết đònh mở tục thanh lý tài sản sau khi có nghò
quyết của hội nghò chủ nợ lần thứ I, nếu trường hợp:
A.Doanh nghiệp,Hợp tác xã không xây dựng được phương án phục hồi
họat động kinh doanh trong thời gian qui đònh
B. Hội nghò chủ nợ không thông qua phương án phục hồi họat động kinh
doanh của Doanh nghiệp
C. Doanh nghiệp,Hợp tác xã thực hiện không đúng hoặc chưa thực hiện
được phương án phục hồi họat động kinh doanh thì trường hợp các
bên liên quan có thỏa thuận khác
D. Tất cả đều đúng
Câu 18: Ai ra quyết đònh thành lập tổ quản lý thanh lý tài sản:
A.Chủ Doanh nghiệp, Hợp tác xã lâm vào tình trạng phá sản
B. Đai diện người lao động
C. Thẩm phán
Đại diện chủ nợ.
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHÁP LUẬT VỀ PHÁ SẢN
Câu 16: Luật phá sản năm 2004, khơng được áp dụng cho chủ thể kinh
doanh nào sau đây:
a) Doanh nghiệp nhà nước
b) Doanh nghiệp tư nhân
c) Hộ kinh doanh
d) Hợp tác xã
Câu 17: Theo luật phá sản 2004, một doanh nghiệp lâm vào tình trạng phá
sản khi:
a) Doanh nghiệp khơng có khả năng thanh tốn các khoản nợ đến hạn
khi chủ nợ có u cầu
b) Doanh nghiệp gặp khó khăn hoặc bị thua lỗ trong kinh doanh
c) Khi tổng trị giá các tài sản còn lại của cơng ty khơng đủ
thanh tốn tổng số nợ đến hạn
d) Tất cả đều đúng
Câu 18: Vai trò của pháp luật phá sản là:
a) Cơng cụ pháp lý bảo vệ quyền lợi chính đáng của chủ nợ và
lợi ích hợp pháp của con nợ.
b) Bảo vệ quyền lợi của nguời lao động.
c) Góp phần tổ chức, cơ cấu lại nền kinh tế.
d) Cả 3 đều đúng.
Câu 19: Theo luật phá sản năm 2004, thủ tục phá sản là thủ tục:
a) Đòi nợ theo từng cá nhân chủ nợ.
b) Đòi nợ tập thể của các chủ nợ
c) Nhà nước đại diện chủ nợ đòi nợ.
d) Cả 3 đều đúng.
Câu 20: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền giải quyết việc phá sản của
doanh nghiệp có vấn đầu tư nước ngồi:
a) Tòa án nhân dân cấp huyện nơi đặt trụ sở chính của doanh
nghiệp
b) Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt trụ sở chính của doanh
nghiệp
c) Tòa án nhân dân cấp tỉnh nơi đặt trụ sở chính của doanh nghiệp
d) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đặt trụ sở chính của doanh
nghiệp
Câu 21: Theo luật phá sản năm 2004, doanh nghiệp sau khi có quyết định
mở thủ tục phá sản của tòa án khơng được làm gì trong những điều sau:
a. Thanh lý nợ khơng đảm bảo
b. Chuyển các khoản nợ khơng đảm bảo thành các khoản nợ có
bảo m bằng tài sản của doanh nghiệp
c. Từ bỏ hoặc giảm bớt quyền đòi nợ
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 22: Theo luật phá sản 2004, thời hạn để tòa án quyết định mở hay
khơng mở thủ tục phá sản đối với doanh nghiệp là:
a) 20 ngày kể từ ngày thụ lý đơn u cầu mở thủ tục phá sản.
b) 30 ngày kể từ ngày thụ lý đơn u cầu mở thủ tục phá sản.
c) 40 ngày kể từ ngày thụ lý đơn u cầu mở thủ tục phá sản.
d) Đáp án khác.
Câu 23: Theo luật phá sản năm 2004, có mấy bước tiến hành thủ tục phá
sản doanh nghiệp, hơp tác xã:
a) 2
b) 3
c) 4
d) 5
Câu 24:Đối tượng nào dưới đây khơng có quyền, nghĩa vụ nộp đơn u cầu
mở thủ tục phá sản:
a) Đại diện của người lao động hoặc đại diện từ cơng đồn
b) Chủ nợ đảm bảo
c) Chủ sở hữu doanh ngiệp nhà nước
d) Tất cả đều đúng
Câu 25: Theo luật phá sản 2004, điều kiện để hội nghị chủ nợ hợp lệ là:
a. Có hơn 1/2 số chủ nợ khơng đảm bảo đại diện cho từ 2/3 tổng
số nợ khơng đảm bảo trở lên.
b. Có sự tham gia của người có nghĩa vụ tham gia theo quy
định.
c. Có sự tham gia của tất cả chủ nợ.
d. cả a và b
Câu 26: Theo luật phá sản 2004, có mấy trường hợp tòa án ra quyết định
mở thủ tục thanh lý tài sản
a) 2
b) 3
c) 4
d) 5
Câu 27: Theo luật phá sản 2004, đối tượng nào sau đây được ưu tiên phân
chia tài sản còn lại của doanh nghiệp, hợp tác xã bị phá sản đầu tiên:
a) Các khoản nợ của người lao động
b) Chi phí phá sản
c) Các khoản nợ khơng đảm bảo
d) Đáp án khác
Câu 28: Theo luật phá sản năm 2004, thời hạn để doanh nghiệp, hợp tác xã,
chủ nợ khiếu nại, kháng nghị về quyết định tun bố phá sản là
a) 5 ngày kể từ ngày cuối cùng đăng báo về quyết định tun bố
doanh nghiệp, hợp tác xã phá sản
b) 10 ngày kể từ ngày cuối cùng đăng báo về quyết định tun
bố doanh nghiệp, hợp tác xã phá sản
c) 20 ngày kể từ ngày cuối cùng đăng báo về quyết định tun bố
doanh nghiệp, hợp tác xã phá sản
d) 30 ngày kể từ ngày cuối cùng đăng báo về quyết định tun
bố doanh nghiệp, hợp tác xã phá sản
Câu 29: Khi một doanh nghiệp bị tun bố phá sản sẽ dẫn đến:
a) Chấm dứt vĩnh viễn sự tồn tại của doanh nghiệp.
b) Vẫn có thể tiếp tục hoạt động trong trường hơp đổi quyền sở
hữu.
c) Cả hai đều sai.
d) Cả hai đều đúng.
Câu 30: Thủ tục giải quyết 1 vụ phá sản là thủ tục :
a) Tư pháp
b) Hành chính
c) Dân sự
d) Hình sự.
Câu 18: Doanh nghiệp dược coi là lâm vào tình trạng phá sản khi :
a. Doanh nghiệp mất hồn tồn khả năng thanh tốn tổng các khoản nợ q
hạn khi chủ nợ u cầu.
b. Doanh nghiệp khơng có khả năng thanh tốn các khoản nợ đến hạn khi chủ
nợ u cầu.
c. Tổng giá trị các tài sản còn lại của cơng ty khơng đủ thanh tốn tổng số các
khoảng nợ đến hạn.
d. Cả b và c.
Câu 19: Chọn câu đúng nhất về PHÁ SẢN :
a. Phá sản bao giờ cũng chấm dứt sự tồn tại vĩnh viễn của doanh nghiệp.
b. Doanh nghiệp lâm vào tình trạng phá sản đương nhiên đã bị phá sản.
c. Việc mở thủ tục phá sản phải do doanh nghiệp u cầu tiến hành.
d. Cả a, b,c đều sai.
Câu 20: Đối tượng nào có thể nộp đơn u cầu mở thủ tục phá sản doanh
nghiêp :
a. Chủ nợ có đảm bảo.
b. Đại diện người lao động hoặc đại diện cơng đồn.
c. Thành viên góp vốn trong cơng ty hợp danh.
d. Cả b và c.
Câu 21: Luật phá sản hiện hành bắt đầu có hiệu lực từ khi nào :
a. 25/10/2005 b. 25/10/2004
c. 15/06/2004 d. 15/06/2005
Câu 22: Luật phá sản hiện hành có mấy vai trò chính:
a. 3 b. 4
c. 5 d. 6
Câu 23: Thẩm quyền giải quyết việc phá sản :
a. HTX chỉ được mở thủ tục phá sản tại tồ án cấp huyện, nơi mà HTX
ĐKKD tại cơ quan cấp huyện đó.
b. Doanh nghiệp có thể mở thủ tục phá sản tại tồ án cấp tỉnh hoặc cấp huyện,
nơi mà doanh nghiệp ĐKKD tại cơ quan cấp tỉnh hoặc cấp huyện đó.
c. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngồi chỉ có thể mở thủ tục phá sản tại
tồ án cấp tỉnh, nơi mà doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
d. Cả a và c.
Câu 24: Tối đa bao nhiêu ngày kể từ khi thụ lý đơn u cầu mở thủ tục phá sản,
tồ án phải quyết định mở hay khơng mở thủ tục phá sản :
a. 15 ngày b. 30 ngày
c. 45 ngày c. 60 ngày
Câu 25 : Thứ tự bậc ưu tiên trong việc phân chia tài sản của doanh nghiệp,
HTX :
a. Ưu tiên 1 : Các khoản nợ của người lao động(lương, BHXH…).
Ưu tiên 2 : Chi phí phá sản, thuế nhà nước.
Ưu tiên 3 : Các khoản nợ có đảm bảo, đảm bảo một phần.
b. Ưu tiên 1 : Các khoản nợ có đảm bảo, đảm bảo một phần, thuế nhà nước.
Ưu tiên 2 : Các khoản nợ của người lao động(lương, BHXH…).
Ưu tiên 3 : Chi phí phá sản.
c. Ưu tiên 1 : Chi phí phá sản.
Ưu tiên 2 : Các khoản nợ của người lao động(lương, BHXH…).
Ưu tiên 3 : Các khoản nợ có đảm bảo, đảm bảo một phần, thuế nhà nước.
d. Ưu tiên 1 : Chi phí phá sản, thuế nhà nước.
Ưu tiên 2 : Các khoản nợ của người lao động(lương, BHXH…).
Ưu tiên 3 : Các khoản nợ có đảm bảo, đảm bảo một phần.
Câu 26 : Thủ tục tiến hành phá sản gồm :
a. Thủ tục tư pháp. b. Thủ tục hành chính.
c. Cả a và b đều sai. d. Cả a và b đều đúng.
Câu 27 : Cơ quan nào có thẩm quyền tun bố phá sản của doanh nghiệp :
a. Tòa án kinh tế, tòa án nhân dân nơi doanh nghiệp HTX đăng kí.
b. Phòng thi hành án trược thuộc sở tư pháp
c. Viện kiểm sốt nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện nơi doanh nghiệp, HTX
đăng kí.
d. Tòa án kinh tế, nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
Câu 28 : Dựa vào cơ sở phát sinh thủ tục phá sản, phân loại phá sản thành:
a. Phá sản trung thực và phá sản gian trá.
b. Phá sản tự nguyện và phá sản bắt buộc.
c. Phá sản doanh nghiệp và phá sản cá nhân.
d. Các câu trên đều đúng.
Câu 29 : Thẩm phán ra quyết định tun bố doanh nghiệp, hợp tác xã bị phá sản
đồng thời với việc ra quyết định:
a. Đình chỉ thủ tục thanh lý tài sản.
b. Triệu tập hội nghị chủ nợ lần cuối.
c. Nghiêm cấm tẩu tán tài sản.
d. Các câu trên đều đúng.
Câu 30 : Tồ án sẽ thụ lý đơn u cầu mở thủ tục phá sản khi:
a. Nhận được đơn, ra quyết định mở thủ tục phá sản.
b. Người nộp đơn xuất trình biên lai nộp tiền tạm ứng phí.
c. Cả a và b đều đúng.
d. Cả a và b đều sai.
Câu 16:Luật Phá sản doanh nghiệp cũ có hiệu lực thi hành từ ngày nào:
a.30/12/1993 b.04/06/1994
c.01/07/1994 d.15/08/1994
Câu 17:Luật Phá sản doanh nghiệp mới có hiệu lực thi hành từ ngày nào:
a.15/06/2004 b.25/10/2004
c.30/12/2004 d.07/01/2005
Câu 18:Đối tượng được áp dụng Luật Phá sản doanh nghiệp mới là:
a.Cơng ty TNHH b.Cơng ty cổ phần
c.Hợp tác xãd.Tất cả đều đúng
Câu 19:Phá sản và Giải thể có điểm nào giống nhau:
a.Đều chấm dứt sự tồn tại của doanh nghiệp
b.Đều phải tiến hành thủ tục Phá sản hay Giải thể
c.Đều phải thanh tốn nợ khi tun bố Phá sản hay Giải thể
d.Tất cả đều đúng
Câu 20:Đối tượng nào sẽ khơng chịu trách nhiệm vơ hạn khi doanh
nghiệp,cơng ty bị lâm vào tình trạng Phá sản:
a.Cơng ty TNHHb.Cơng ty tư nhân
c.Hộ kinh doanh d.Câu b,c đúng
Câu 21:Tòa án nào có thẩm quyền nhận đơn đối với doanh nghiệp:
a.Tòa án cấp huyện b.Tòa án cấp tỉnh
c.Câu a,b đúng d.Câu b đúng
Câu 22:Các vụ Phá sản có thể phân loại dựa vào khía cạnh nào sau đây:
a.Ngun nhân b.Cơ sở phát sinh quan hệ pháp lý
c.Đối tượng và phạm vi điều chỉnh PL d.Tất cả đều đúng
Câu 23:Phá sản và Giải thể có mấy điểm khác nhau cơ bản:
a.3 b.4
c.5 d.6
Câu 24:Luật Phá sản 2004 sẽ khơng áp dụng cho đối tượng nào sau đây:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét