LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Báo cáo tổng quan về di cư của công dân Việt Nam ra nước ngoài": http://123doc.vn/document/538339-bao-cao-tong-quan-ve-di-cu-cua-cong-dan-viet-nam-ra-nuoc-ngoai.htm
I. BỐI CẢNH
thành
công dân
,
Các thông tin qua
các làn sóng l
càng gia , có 240
, trong khi (IOM,
2005). nhiên nhóm
còn
0 t (UN, 2002).
,
chính và thu nh
các
.
, và .
c gia
do nhân công
. N
dòng n
.
p
châu Á là các -
). Ngay nêxia,
ây, Thái Lan
xung quanhchâu Á
ngoài là
,
còn .
.
dân 86
2009) 3
6
Nam Á. , 75% ,
, , ,
.
,
m.
Trong ,
nh
nhân dân.
p, Sau
, lao
ngày càng phong phú.
công , và
-
anh
ngoài trong 25 hình thái di
quy mô ,
Nguyên nhân
mong
C
và do
chính sách dòng có n
cho
thu hút tr , chuyên gia làm
7
cho
Liên minh Châu Âu (EU)
IOM) ,
tình hình
lý n Tnày, báo cáo
quan
, báo cáo xem xét di c
,
5-
.
.
trúc, b chính: sau
II
phân tích
,
. Báo cáo
v
II. THUẬT NGỮ VÀ NGUỒN SỐ LIỆU DI CƯ
2.1. Một số thuật ngữ được sử dụng trong báo cáo
Di cư: theo
hành chính
Di
.
Di cư quốc tế:
Người di cư quốc tế: l
gia khác
phép
8
Công dân Việt Nam: là
p
Công dân Việt Nam di cư ra nước ngoài: t
nay, công dân
N
Cộng đồng người Việt Nam định cư ở nước ngoài
Nữ hoá di cư: trong các
dòng X
Nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài:
Mua bán người: là các
.
Xuất khẩu lao động: là ho
Di cư bất hợp pháp và di cư trái phép: là di không
.
cho phép
9
Chảy máu chất xám:
Chính sách di cư quốc tế: l , chính sách có liên
quan
và
Chính sách
chungriêng -
,
Hộ chiếu (passport):
gphép qxc
qnc
. Ngoài ra
-
Giấy thông hành khu vực biên giới:
Thị thực nhập cảnh (visa): k là
2.2. Các nguồn số liệu về di cư của công dân Việt Nam ra nước ngoài
và ra quy
và thông tin vai trò quan
, do các
phân theo
hình chính. .
k do các q
,
trong
ngoài. Tuy nhiên, c:
10
+ Đăng ký xuất-nhập cảnh: am, - (Bn)
k sân
bay
T BB
và
Nhkh-nh
.
ông
- chính
.
+ Cấp hộ chiếu, thị thực: t
Ngoài ra,
-
-. Tuy nhiên
4
ngoài. D
chính xác quy
+ Lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng: n
có qua
-
không bao
heo
-5%
con mà báo cáo.
11
-
thì Lao
+ Đăng ký kết hôn và con nuôi nước ngoài: là
hai nhóm
em
C
.
báo cáo
Nam phòng
+ Cán bộ, công chức đi học tập, đào tạo ở nước ngoài: n
do
và tuy các do
sinh, sinh viên
nghìn, song và
du
+ Kiểm soát biên giới: , B
.
12
l
Trong báo cáo này,
B
bu
+ Đấu tranh chống tội phạm mua bán người:
mua
tình
hình
này cung
qua.
+ Tổng Điều tra Dân số và Nhà ở:
T
.
+ Khảo sát mẫu:
li 5-10
Các
t
liên quan
Các
át này nêu rõ
13
.
+ Nguồn khác: v
phong phú.
, thông tin có
các
trong và ngoài
Nam và
tìm tòi, qua ,
.
2.3. Đánh giá chung về các nguồn số liệu
các
, ngành khác nhau. Các liên
chính xác, và
, ngành không
hoá là t
khách quan,
theo
,
rõ, -
ích
này. Trong
- (An)
c-
h và các thông tin có liên quan không
Do không còn
-c
, gây trong quá trình
, ngành.
,
sinh
14
không có các thông tin này.
nào
chung.
,
.
V các
c o
và
công khai nh
h
, song
cho nhau,
hình thv di
thô àm
III. BỨC TRANH DI CƯ CỦA CÔNG DÂN VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI
3.1. Các hình thái di cư chủ yếu ra nước ngoài
3.1.1 Di cư lao động
trong
n
.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét