Thứ Năm, 17 tháng 4, 2014

so hoc chuong1


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "so hoc chuong1": http://123doc.vn/document/555534-so-hoc-chuong1.htm


*****Giáo án Số học 6 ******
- Hớng dẫn làm các bài tập số 7, 9 , 10
- HS làm thêm các bài tập số 10, 11, 12 SBT .
- Chuẩn bị bài mới : Ghi số tự nhiên .
* Đánh giá rút kinh nghiệm:



.
Ngày soạn : /8 / 2009
Ngày dạy: / / 2009. Dạy lớp : 6 A
Tiết 3: Đ3 . ghi số tự nhiên
I.Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Hiểu thế nào shẹ thập phân và cách ghi số trong hệ thập phân , phân biệt đợc số và
chữ số, hiểu đợc giá trị của mỡi chữ số thay đổi theo vị trí
- Biết đọc và viết số La mã không quá 30 .
II.Chuẩn bị : Bảng phụ, phiếu học tập
III.hoạt động dạy học :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ .Câu hỏi 1 :
Viết tập hợp N và N
*
. Làm bài tập số 7 SGK . Viết tập hợp các số tự nhiên x sao cho x N
*
Câu hỏi 2 :Viết tập hợp B các số tự nhiên không vợt quá 6 bằng hai cách . Biểu diễn các
phần tử của B trên tia số . Đọc tên các điểm bên trái điểm 2, bên phải điểm 4 mà không cần
nhìn tia số .
Câu hỏi 3 :Cho biết câu sau đây đúng hay sai ?
a) các số 6 ; 7 ; 8 là các số tự nhiên liên tiếp .
b) a ; a +1 ; a + 3 là các số tự nhiên liên tiếp (a N) .
Đỗ Thị Dung GV THCS Quảng Cát
5
*****Giáo án Số học 6 ******
c) b - 1 ; b ; b + 1 là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần với b N .
d) b - 1 ; b ; b + 1 là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần với b N
*
.
Hoạt động 2 : Số và chữ số
- GV cho một số số tự nhiên và yêu cầu HS
đọc .
- GV cho học sinh biết các chữ số .
- HS cho ví dụ các số tự nhiên có 1, 2, 3 chữ
số và đọc .
- GV giới thiệu cách ghi số tự nhiên cho dễ
nhìn, số chục và chữ số hàng chục, số trăm và
chữ số hàng trăm
- HS làm bài tập số 11 để củng cố
- Ta dùng các chữ số 0, 1, 2,
3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 để ghi các số tự
nhiên . Mỗi số tự nhiên có thể
có một, hai, ba, chữ số .
- Chú ý : SGK
Hoạt động 3 : Hệ thập phân
- Hệ thập phân có cách ghi số nh thế nào ? GV
viết một vài số tự nhiên và viết giá trị của nó dới
dạng tổng theo hệ thập phân .
- Có nhận xét gì về giá trị của các chữ số 2
trong số 222 ?
- Thử đổi chỗ vài chữ số trong một số tự nhiên,
ta thấy giá trị của số đó nh thế nào ?
- HS làm bài tập ?
Trong hệ thập phân :
- Cứ 10 đơn vị của một hàng
làm thành một đơn vị ở hàng
liền trớc nó .
- Giá trị của mỗi chữ số trong
một số vừa phụ thuộc vào bản
thân chữ số đó , vừa phụ thuộc
vào vị trí của nó trong số đã cho
Hoạt động4 : Cách ghi số La Mã
- GV giới thiệu cách ghi số La Mã dựa trên các
chữ cái I, V, X, L, C, D, M và giá trị tơng ứng
của các chữ cái này trong hệ thập phân
- GV giới thiệu một số số La Mã thờng gặp từ
1 đến 30 .
- HS làm bài tập 15 SGK .
- Ta dùng các chữ cái I, V, X,
L, C, D, M để ghi số La Mã (t-
ơng ứng với 1, 5, 10, 50, 100,
500, 1000 trong hệ thập phân)
Hoạt động 5 : Củng cố
- HS làm các bài tập 12, 13, 14 theo nhóm . Kết quả đợc các nhóm đối chiếu chéo
nhau theo sự hớng dẫn của GV
Đỗ Thị Dung GV THCS Quảng Cát
6
*****Giáo án Số học 6 ******
Hoạt động 6 : Dặn dò
- HS học bài theo SGK chú ý phân biệt số và chữ số, cách xác định số chục, số
trăm .
- Đọc thêm phần : "Có thể em cha biết" trang 11 SGK và làm các bài tập 16 - 19 SBT
- Chuẩn bị tiết sau : Số phần tử của tập hợp - Tập hợp con
* Đánh giá rút kinh nghiệm:



.
Ngày soạn : /8 / 2009
Ngày dạy: / / 2009. Dạy lớp : 6 A
Tiết4: Đ4 . số phần tử của tập hợp - tập hợp con
I.Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :Hiểu đợc một tập hợp có thể có một, nhiều, vô số
hoặc không có phần tử nào, hiểu đợc khái niệm của tập hợp con, khái niệm của tập hợp bằng
nhau
Biết tìm số phần tử của một tập hợp , biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp con không ,
biết viết tập hợp con, biết sử dụng các ký hiệu ,
Rèn tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu , ,
II.Chuẩn bị : Bảng phụ, phiếu học tập
III.hoạt động dạy học :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ Câu hỏi 1 : Viết giá trị của số
abcd
trong hệ thập phân .
Cho biết các chữ số và các số các hàng . Viết một số tự nhiên có 5 chữ số trong đó số
trăm là số lớn nhất có 3 chữ số và hai chữ số còn lại lập thành số nhỏ nhất có hai chữ
số .
Câu hỏi 2 : Điền vào bảng sau :
Số tự nhiên Số trăm
Chữ số hàng
trăm
Số chục
Chữ số hàng
chục
Chữ số hàng
đơn vị
Đỗ Thị Dung GV THCS Quảng Cát
7
*****Giáo án Số học 6 ******
5678
34 2 5
407 1
Câu hỏi 3 : Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số trong đó :
a) Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 5 .
b) Chữ số hàng đơn vị gấp 4 lần chữ số hàng chục .
Hoạt động 3 : Số phần tử của một tập hợp .
- GV sử dụng kết quả câu 3 GV sử
dụng kết quả câu 3 cầu HS đếm xem
trong các tập hợp đó có bao nhiêu phần
tử .
Viết các tập hợp sâu và đếm xem mỗi
tập hợp có bao nhiêu phần tử : các số tự
Một tập hợp có thể có một, nhiều, vô số
hoặc không có phần tử nào .
nhiên lớn hơn 7, các số tự nhiên lớn hơn 3 và bé
hơn 5, các số tự nhiên lớn hơn 6 và bé hơn 7 .
- HS làm các bài tập ?1, ?2 .
- GV giới thiệu tập hợp rỗng và ký hiệu .
- HS làm bài tập 17 và 18 để củng cố
- Tập hợp không có phần tử nào
gọi là tập hợp rỗng . Ký hiệu :
Hoạt động 3 : Tập hợp con
- GV dùng sơ đồ Ven sau đây để hớng dẫn
HS trả lời các câu hỏi sau :
F
E
- Liệt kê ra các phần tử của tập hợp E và F .
- Nhận xét gì về quan hệ của các phần tử
của tập hợp E với tập hợp F ?
- GV giới thiệu khái niệm tập hợp con và
ký hiệu cũng nh cách đọc .
- HS làm bài tập ?3 SGKGV giới thiệu hai
tập hợp bằng nhau và ghi ký hiệu .
Ví dụ :
E = {x , y}
F = {a , b , x , y }
Ta viết E F đọc là E là tập hợp con
của tập hợp F hay E đợc chứa trong F
hay F chứa E.
Nếu A B và B A thì A = B
Đỗ Thị Dung GV THCS Quảng Cát
8
a . x. b.
y .
*****Giáo án Số học 6 ******
Hoạt động 4 : Củng cố
- HS làm các bài tâp 16, 19 và 20 tại lớp
Hoạt động 5 : Dặn dò
- HS xem lại các bài học đã học ( 3 bài)
- Làm tất các các bài tập ở phần Luyện tập
- Tiết sau : Luyện tập .
* Đánh giá rút kinh nghiệm:



.
Ngày soạn : /8 / 2009
Ngày dạy: / / 2009. Dạy lớp : 6 A
Tiết 5: Luyện tập
I.Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :Rèn kỹ năng viết tập hợp các số tự nhiên thoả mãn
một số điều kiện nào đó, tính số phần tử của một tập hợp, rèn kỹ năng sử dụng các ký hiệu ,
, , , kỹ năng so sánh các số tự nhiên .
Rèn tính chính xác , t duy sáng tạo .
II. Chuẩn bị: Bảng phụ , phiếu học tập
III.hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 :Viết tập hợp A các số tự nhiên không vợt quá 10 và tập hợp B các số tự nhiên
khác 0 có một chữ số . Cho biết mối quan hệ giữa hai tập hợp A và B . Dùng ký hiệu để viết .
Câu hỏi 2 :Viết liệt kê tất cả các phần tử của tập hợp sau :
C = { x N | 8 x 20 } ; D = { x N
*
| 7 < x <21 }
Xét xem số phần tử của mỗi tập hợp và mối quan hệ giữa hai tập hợp A và B
Đỗ Thị Dung GV THCS Quảng Cát
9
*****Giáo án Số học 6 ******
Hoạt động 2: Tính số phần tử của một tập hợp
Bài tập 21 :GV cho HS nhận xét các phần
tử của tập hợp A là dãy các số tự nhiên có
tính chất gì ?
- Có thể phát biểu bằng lời đề và lời
giả của tập hợp B nh thế nào ?
Bài 23: GV cho HS nhận xét các phần tử
của tập hợp C là dãy các số tự nhiên
là dãy các số tự nhiên có tính chất gì ?
HS trả lời số phần tử của tập hợp D và E
Có bao nhiêu số lẻ (số chẵn) có 2 và 3
chữ số
Bài tập 23 :
Tập D có 40 phần tử .
Tập E có 33 phần tử .
HS ghi ý tổng quát vào vở học .
Hoạt động 3: Viết tập hợp và xét mối quan hệ giữa các tập hợp
Bài tập 22 :
- GV nêu các khái niệm số chẵn, số lẻ và
tính chất của hai số chẵn (lẻ) liên tiếp .
- HS viết các tập hợp C, L, A, B trong bài
tập trên bảng con . GV theo dõi để nhận xét .
- Dùng các tổng quát ở bài tập 23 để khẳng
định tính đúng đắn của công thức tính số
phần tử của tập hợp số tự nhiên chẵn, lẻ .
Bài tâp 24 :
- Hãy dùng cách liệt kê để viết các phần tử
của các tập hợp A, B, N
*
.
- Trả lời câu hỏi của bài tập và trả lời thêm
câu hỏi : trong các tập hợp trên có tập hợp
nào là tập con của tập còn lại không ?
Bài tập 22 :
- C = { 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 }
- D = { 11 ; 13 ; 15 ; 17 ; 19 }
- A = { 18 ; 20 ; 22 }
- B = { 25 ; 27 ; 29 ; 31}
Bài tâp 24 :
- A N ; B N ; N
*
N
Hoạt động 5 : Dặn dò
Đỗ Thị Dung GV THCS Quảng Cát
10
*****Giáo án Số học 6 ******
- Hớng dẫn học sinh làm bài tập số 15 bằng cách so sánh tất cả các diện tích của 10
nớc và sắp xếp tên nớc theo thứ tự tăng dần (hoặc giảm dần) của diện tích để thuận tiện
khi viết các tập hợp A và B .
- Hoàn thiện các bài tập đã sửa và chuẩn bị bài học sau : Phép cộng và phép nhân
* Đánh giá rút kinh nghiệm:



.
Ngày soạn : /8 / 2009
Ngày dạy: / / 2009. Dạy lớp : 6 A
Tiết 6: Đ 5 . Phép cộng và phép nhân
I.Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần Nắm vững các tính chất của phép cộng , biết phát
biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất đó .
Biết vận dụng các tính chất của phép cộng một cách hợp lý và sáng tạo để giải toán .
II.Chuẩn bị :GV chuẩn bị bảng phụ có ghi sẵn các tính chất của phép nhân và cộng số tự
nhiên đợc che bớt phần nội dung .
II. hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 :Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số ? Một quyển sách kể cả bìa gồm tất cả 263
trang . Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu tờ .
Câu hỏi 2 :
Hãy tính chu vi của một hình chữ nhật có chiều dài la 32m và chiều rộng là 25m
Hoạt động 2: Tổng của hai số tự nhiên
Đỗ Thị Dung GV THCS Quảng Cát
11
*****Giáo án Số học 6 ******
- Hãy nêu các phép tính mà em đẳ dụng để
làm bài kiểm tra số 2 . Chỉ ra các số hạng ,
tổng, trong các phép tính đó .
- HS làm bài tập ?1 SGK
? Nhận xét tổng của một số với số không?
?Phát biểu tổng quát?
- Phép cộng và phép nhân các số tự
nhiên luôn có kết quả là số tự nhiên .
- Chú ý cách ghi phép nhân : SGK
a 12 21 1
b 5 0 48 15
a+b
Hoạt động 3: Tính chất của phép cộng số tự nhiên
- GV dùng bảng phụ đã ghi sẵn các tính
chất của hai phép toán cộng để yêu cầu HS
phát biểu và ghi tổng quát .
- HS làm bài tập ?3 theo nhóm . trao đổi kết
quả để chấm chéo . GV gọi đại diện từng
nhóm báo cáo cách làm .
SGK
Bài 3, a, (46+54) + 17 =117
Hoạt động 4: Củng cố
- Phép cộng có những tính chất gì ?
- HS giải bái tập 26,27 tại lớp .
- Nhận xét xử dụng tính chất gì?
Hoạt động 5 Dặn dò
- HS học bài theo SGK
- HS làm các bài tập 28 đến 40 để các tiết sau
* Đánh giá rút kinh nghiệm:



.
Ngày soạn : /8 / 2009
Ngày dạy: / / 2009. Dạy lớp : 6 A
Tiết 7: Đ 5 . Phép cộng và phép nhân
I.Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần Nắm vững các tính chất của phép nhân , biết phát
biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất đó .
Đỗ Thị Dung GV THCS Quảng Cát
12
*****Giáo án Số học 6 ******
Biết vận dụng các tính chất của nhân một cách hợp lý và sáng tạo để giải toán .
II.Chuẩn bị :GV chuẩn bị bảng phụ có ghi sẵn các tính chất của phép nhân và cộng số tự
nhiên đợc che bớt phần nội dung .
II. hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 :Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số ? Một quyển sách kể cả bìa gồm tất cả 263
trang . Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu tờ .
Câu hỏi 2 :
Hãy tính diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài la 32m và chiều rộng là 25m
Hoạt động 2: Tích của hai số tự nhiên
- Hãy nêu các phép tính mà em đẳ dụng để
làm bài kiểm tra số 2 . Chỉ ra các thừa số,
tích trong các phép tính đó .
- HS làm bài tập ?1 và ?2 SGK
- GV cho HS ghi vở nội dung trả lời ?2
? Nhận xét tích của một số với số không?
?Phát biểu tổng quát?
- Phép cộng và phép nhân các số tự
nhiên luôn có kết quả là số tự nhiên .
- Chú ý cách ghi phép nhân : SGK
a 12 21 1
b 5 0 48 15
a.b 0
Hoạt động 3: Tính chất của phép cộng số tự nhiên
- GV dùng bảng phụ đã ghi sẵn các tính
chất của hai phép toán cộng và nhân để yêu
cầu HS phát biểu và ghi tổng quát .
- HS làm bài tập ?3 theo nhóm . trao đổi kết
quả để chấm chéo . GV gọi đại diện từng
nhóm báo cáo cách làm .
SGK
Hoạt động 4: Củng cố
- Phép cộng và phép nhân có những tính chất gì tơng tự nhau .
- HS giải bái tập 26,27 tại lớp .
- Nhận xét xử dụng tính chất gì?
Hoạt động 5 Dặn dò
Đỗ Thị Dung GV THCS Quảng Cát
13
*****Giáo án Số học 6 ******
- HS học bài theo SGK
- HS làm các bài tập 28 đến 40 để các tiết sau Luyện tập
* Đánh giá rút kinh nghiệm:



.
Ngày soạn : /8 / 2009
Ngày dạy: / / 2009. Dạy lớp : 6 A
Tiết 8: luyện tập
I.Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Rèn kỹ năng trên cơ sở ôn tập các tính chất của phép cộng, phép nhân để áp dụng giải
toán nhanh , toán nhẩm một cách hợp lý .
- Rèn sử dụng máy tính điện tử bỏ túi để thực hiện các phép tính cộng và nhân .
II. Chuẩn bị : Bảng phụ , phiếu học tập
III. hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 :Tính nhanh : A = 81 + 243 + 19 B = 5.25.2.16.4
C = 168 + 79 + 132 D = 32.47 + 53.32
Câu hỏi 2 :
Trong các tích sau đây, không tính kết quả hãy tìm các tích bằng nhau :
A= 11.18 ; B=15.45 ; C = 11.2.9 ; D= 45.3.5 ; E = 6.3.11 ; F= 9.5.15
Đỗ Thị Dung GV THCS Quảng Cát
14

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét