LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Hóa 11 nâng cao - chương 6": http://123doc.vn/document/557832-hoa-11-nang-cao-chuong-6.htm
IV. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. n đònh lớp : KTSS : 11A2
2. Kiểm tra :
* Viết tất cả đồng phân anken ứng với CTPT C
5
H
10
, C
6
H
12
, gọi tên . Cho biết ứng với CTCT nào có
đồng phân lập thể ?
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1 : Vào bài
Anken có những tính chất hoá
học gì giống và khác ankan ?
Hoạt động 2:
Gv cho học sinh nghiên cứu
bảng 7.1
Hoạt động 3 :
Dự đoán tính chất hoá học của
anken ?
→ liên kết ở nối đôi của
anken kém bền vững nên trong
phản ứng dẽ bò đứt ra để tạo
thành liên kết
σ
với các
nguyên tử khác .
Hoạt động 4:
Cho học sinh viết Ptpư cộng
của anken với
• H
2
• Br
2
- Nghiên cứu và rút ra nhận xét
.
-Hs tìm hiểu mục 2 SGK rút ra
tính tan và màu sắc của anken .
-Hs dựa vào cấu trúc , đặc điểm
cấu tạo phân tử anken , dự
đoán trung tâm phản ứng
-liên kết đôi là trung tâm phản
ứng .
- Viết phương trình phản
ứng ( đã biết ở lớp 9 )
→ Từ đó viết ptpư tổng quát .
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
1.Nhiệt độ sôi , nhiệt độ nóng
chảy và khối lượng riêng :
- Nhiệt độ sôi , nhiệt độ nóng
chảy và khối lượng riêng của
anken không khác nhiều so với
ankan tương ứng và thường nhỏ
hơn so với xicloankan .
-Từ C
2
→ C
4
: Chất khí
-Nhiệt độ nóng chảy , nhiệt độ
sôi tăng theo M .
-Các anken nhẹ hơn nước .
2. Tính tan và màu sắc :
- Anken có tên lòch sử là olefin
-hầu như không tan trong nước
-Là những chất không màu .
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC :
1. Phản ứng cộng hiđrô :
( Phản ứng hiđro hoá )
CH
2
=CH
2
+ H
2
o
t
→
CH
3
-CH
3
2. Phản ứng cộng halogen :
( Phản ứng halogen hoá )
a) thực nghiệm :
sgk
b) Giải thích :
CH
2
=CH
2
+ Cl
2
→ ClCH
2
- CH
2
Cl
CH
3
CH=CHCH
2
CH
3
+ Br
2
→
CH
3
– CH – CH CH
2
CH
3
Br Br
-Anken làm mất màu của dung
dòch brom
→ Phản ứng này dùng để nhận
Hoạt động 5 :
Gv gợi ý để HS viết ptpư anken
với hiđrô halogenua , H
2
SO
4
đđ .
Chú ý :
-HCl phân cắt dò li
-Cacbocation là tiểu phân trung
gian không bền .
-Phần mang điện tích dương tấn
công trước .
→ Gv giới thiệu quy tắc
maccopnhicop
Hoạt động 6:
GV viết sơ đồ và phương trình
phản ứng trùng hợp etilen
-Hs lên bảng viết các phương
trình phản ứng .
-Dựa vào sgk nêu sản phẩm
chính .
-Hs viết ptpư cộng nước vào
anken .
→Hs nhận xét và rút ra hướng
của phản ứng cộng
-Hs nhận xét , viết sơ đồ và
phương trình phản ứng trùng
hợp các anken khác .
-Hs rút ra các khái niệm : phản
biết anken .
3.Phản ứng cộng nước và
axit :
a) cộng axit : halogenua (HCl ,
HBr , HI ) , H
2
SO
4
đđ …
CH
2
=CH
2
+ HCl
k
→ CH
3
CH
2
Cl
CH
2
=CH
2
+ H-OSO
3
H →
CH
3
CH
2
OSO
3
H
* Cơ chế phản ứng cộng axit vào
anken :
Sơ đồ chung :
C=C + H – A → - C – C –
H A
Phản ứng xảy ra qua 2 giai đoạn
liên tiếp :
* Phân tử H – A bò phân cắt dò li
: H
+
tương tác với lk tạo thành
cacbocatoin còn A
-
tách ra
* Cacbocation là tiểu phân trung
gian không bền , kết hợp ngay
với A
-
tạo sản phẩm .
b) cộng nước :
CH
2
=CH
2
+ H-OH
o
t
→
HCH
2
– CH
2
OH
c) Hướng của phản ứng cộng
axit vào anken :
HCH
2
-CHCl-CH
3
CH
2
=CH-CH
3
sp chính
ClCH
2
-CHH-CH
3
Sp phụ
* Quy tắc Maccôpnhicôp :
Trong phản ứng cộng HX ( axit
hoặc nước ) vào lk C=C của
anken , H ( phần mang điện tích
dương ) cộng vào C mang nhiều
H hơn , Còn X
-
( hay phần mang
điện tích âm ) cộng vào C mang
ít H hơn .
4. Phản ứng trùng hợp :
nCH
2
=CH
2
,100 300
100
o
peoxit C
atm
−
→
[- CH
2
– CH
2
- ]
n
-Phản ứng trùng hợp là quá trình
cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử
nhỏ giống nhau hoặc tương tự
nhau tạo thành phân tử lớn gọi
là polime .
Hướnf dẫn Hs rút ra khái niệm .
-Gv làm thí ngiệm , viết phương
trình phản ứng , nêu ý ngiã của
phản ứng
Lưu ý : Nên dùng KMnO
4
loãng
-Gv giới thiệu một số phương
pháp điều chế anken .
ứng trùng hợp , polime ,
monome , hệ số trùng hợp .
-Hs viết phương trình cháy
-Nhận xét tỉ lệ số mol H
2
O
và
số mol của CO
2
-Hs quan sát hiện tượng và
nhận xét .
- Hs tìm hiểu các ứng dụng của
anken .
-Chất đầu gọi là monome
-Số lượng mắc xích trong một
phân tử polime gọi là hệ số
trùng hợp , kí hiệu n
5. Phản ứng oxi hoá :
a) Oxi hoá hoàn toàn :
C
n
H
2n
+
3
2
n
O
2
o
t
→
nCO
2
+ nH
2
O
b) Oxi hoá không hoàn toàn :
Anken làm mất màu dd KMnO
4
→ Dùng để nhận biết anken .
III. ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG
DỤNG :
1. Điều chế :
CH
3
CH
2
OH
2 4
,170
o
H SO C
→
CH
2
=CH
2
+ H
2
O
C
4
H
10
o
t
→
C
2
H
4
+ C
2
H
6
2.ng dụng :
a) tổng hợp Polime :
PVC , PVA , PE
b) Tổng hợp các hoá chất
khác : etanol , etilen
oxit , etilen glicol ,
anđehit axetic
4. Củng cố : Sử dụng bài 1, 2 trang 164 sgk.
5 . Hướng dẫn về nhà:
- Làm bài tập : 3 10 trang 164 – 165 SGK.
6.7 6.15 trang 48 – 49 SBT
- Đọc bài 41 và trả lời các câu hỏi sau:
+ Nêu đặc điểm cấu trúc của hệ liên kết đôi liên hợp?
+ Viết Pứ cộng, trùng hợp của but – 1,3 – đien, isopren.
+ Nêu pp Đ/C và ứng dụng của but – 1,3 – đien, isopren.
PHẦN KÝ DUYỆT CỦA TỔ CM
Đồng xoài, ngày ……. tháng …… năm ……….
Tuần : 25
Tiết PPCT : 56
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Bài 41 : ANKIEN
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
Cho học sinh biết
-Đặc điểm cấu trúc của hệ liên kết đôi liên hợp
-Phương pháp điều chế và ứng dụng của butien và isopren
2. Kỹ năng :
Viết phản ứng cộng , phản ứng trùng hợp của butien và isopren
3. Trọng tâm :
Tính chất và ứng dụng của butien
II. PHƯƠNG PHÁP :
Đàm thoại gợi mở – nêu và giải quyết vấn đề
III. CHUẨN BỊ :
Mô hình phân tử but – 1,3 - đien
IV. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. n đònh lớp : KTSS : 11A2 :
2. Kiểm tra :
* Hoàn thàng chuỗi phản ứng :
C
4
H
10
→ C
2
H
6
→ C
2
H
4
→ C
2
H
5
OH → C
2
H
4
→ C
2
H
5
Cl → C
2
H
4
Cl
2
* Làm bài tập số 8/170 sgk
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1 :Vào bài
Hc không no : chứa 1 , 2 liên
kết đôi hoặc liên kết ba
Ankien là một trong những
HC không no
Hoạt động 2 : phân loại
Gv hướng dẫn HS viết một số
Ct ankien .
Hoạt động 3 :
-cho Hs quan sát mô hình phân
- Hs viết CTCT , từ đó rút ra :
*Khái niệm hợp chất đien
*Ct tổng quát của đien
*Phân loại đien
*Danh pháp đien .
- Hs nghiên cứu rút ra :
I . PHÂN LOẠI :
-Trong phân tử có 2 lk đôi : đien
- Có 3 lk đôi : trien … chúng
được gọi chung là polien
- Đien mạch hở có CT chung là
C
n
H
2n
( n ≥ 3 ) gọi là ankien
- ví dụ :
CH
2
=C=CH
2
CH
2
=CH-CH=CH
2
CH
2
=CH-CH
2
-CH=CH
2
…
-Đien mà 2 lk đôi cách nhau
một liên kết đơn gọi là đien liên
hợp .
II. CẤU TRÚC PHÂN TỬ VÀ
PHẢN ỨNG CỦA
BUTIEN VÀ ISOPREN :
1.Cấu trúc phân tử butien :
tử đien .
Hoạt động 4 :
-Dự đoán tính chất hoá học của
đien ?
- Gv cho biết tỉ lệ % sản phẩm
cộng 1,2 và 1,4 .
-Gv hướng dẫn Hs viết pt phản
ứng trùnh hợp
Chú ý : Phản ứng trùng hợp chủ
yếu theo kiểu cộng 1,4 tạo ra
polime còn một nối đôi trong
phân tử .
Hoạt động 5 :
-Gv nêu phương pháp điều chế
buta – 1,3 – đien và isopren
trong công nghiệp
*các nguyên tử C đều ở trạng
thái lai hoá SP
2
*4 nguyên tử C và 6 nguyên tử
H đều nằm trên một mặt
phẳng .
* Liên kết liên hợp
- trên cơ sở phân tích cấu tạo
phân tử buta – 1,3 – đien và
isopren
-Hs viết các phương trình phản
ứng cùa chúng với : H
2
, X
2
,
HX .
-Hs rút ra nhận xét :
*Buta – 1,3 – đien và isopren
có khả năng tham gia phản ứng
cộng
*Ở nhiệt độ thấp ưu tiên tạo
thành sản phẩm cộng 1,2 , ở
nhiệt độ cao ưu tiên tạo thành
sản phẩm cộng 1,4 .
*Phản ứng cộng HX theo quy
tắc Maccopnhiop .
- Hs viết phương trình phản ứng
.
-viết thêm :
2C
2
H
5
OH → C
4
H
6
+ H
2
+ H
2
O
-Hs tìm hiểu sgk rút ra nhận xét
về ứng dụng quan trọng của
buta – 1,3 – đien và isopren .
-Bốn nguyên tữ C ở trạng thái
lai hoá sp
2
.
-Cả 10 nguyên tử đều nằm trên
cùng một mặt phẳng …
2.Phản ứng của buta-1,3-đien
và isopren :
a) Cộng hiđrô :
CH
2
=CH-CH=CH
2
+ 2H
2
,
o
Ni t
→
CH
3
– CH
2
– CH
2
– CH
3
CH
2
=C-CH=CH
2
+ 2H
2
CH
3
,
o
Ni t
→
CH
3-
CH-CH
2
-CH
3
CH
3
b) Cộng halogen và hiđrô
halogenua :
CH
2
Br-CHBr-CH=CH
2
CH
2
=CH-CH=CH
2
2
Br+
→
BrCH
2
-CH=CH-CH
2
Br
-Ở nhiệt độ thấp ưu tiên tạo
thành sản phẩm 1,2 ở nhiệt độ
cao tạo thành sản phẩm cộng
1,4 .
c)Phản ứng trùng hợp :
tham gia phản ứng trùng hợp
chủ yếu theo kiểu cộng 1,4 :
n CH
2
=CH-CH=CH
2
, ,
o
xt t p
→
[-CH
2
– CH = CH – CH
2
- ]
Polibutien
CH
2
=C-CH=CH
2
, ,
o
xt t p
→
CH
3
[-CH
2
– C = CH – CH
2
- ]
CH
3
Poliisopren
3. Điều chế , ứng dụng của
butien và isopren :
Tách từ các ankan tương ứng
CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
→
CH
2
=CH-CH=CH
2
CH
3
CH(CH
3
)CH
2
CH
3
→
CH
2
=C-CH=CH
2
CH
3
-Ứng dụng : sgk
4. Củng cố : Sử dụng bài 3, 4 trang 169 sbk.
5. Hướng dẫn về nhà
- Làm bài tập : 1-6/ 168 – 169 sgk.
6.16 – 6.20 / 48 – 49 sbt.
- Đọc bài 42 và trả lời các câu hỏi sau đây:
+ Nêu khái niệm về tecpen, thành phần và cấu tạo của tecpen?
+ Nguồn gốc và giá trò một số đại biểu tecpen ?
=============================================
Tuần : 25
Tiết PPCT : 57
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Bài 42: KHÁI NIỆM VỀ TECPEN
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
Cho Hs biết :
-Khái niệm về tecpen, thành phần cấu tạo của tecpen
-Nguồn gốc và giá trọi của một số tecpen đơn giản để khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tecpen .
2. Kỹ năng :
Hs phân biệt được tecpen với những hiđrôcacbon đã học .
3. Thái độ :
Bảo quản & giữ gìn nguồn tài nguyên thiên nhiên
4. Trọng tâm :
Khái niệm , thành phần cấu tạo tecpen .
II. PHƯƠNG PHÁP :
Đàm thoại – giải thích
III. CHUẨN BỊ :
Tranh hình 7.5 sgk
IV. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. n đònh lớp : KTSS : 11A2 :
2. Kiểm tra :
* Hoàn thành chuỗi phản ứng :
C
3
H
8
→ C
2
H
4
→ C
2
H
5
Cl → C
2
H
4
→ C
2
H
5
OH
→ C
4
H
6
→ Cao su buna
* Làm bài tập 5/173 sgk
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1 : vào bài Gv giới
thiệu một số tecpen gần giũ với
đời sống : dứa , chanh , quế
,cam , sả …
I. THÀNH PHẦN , CẤU TẠO
VÀ DẪN XUẤT :
1.Thành phần :
-Tecpen là tên gọi nhóm
Hoạt động 2 :
-Gv cho học sinh quan sát một
số CTCT của tecpen
Hoạt động 3 :
Gv viết một số CTCT tecpen
CH
2
CH
2
CH
C
CH
CH
2
H
2
C CH
3
CH
3
C
10
H
16
Oximen
CH
CH
2
CH
C
H
2
C
CH
2
H
2
C CH
3
CH
3
C
10
H
16
limonen
Hoạt động 3 :
-Trong thiên nhiên tecpen có ở
đâu ?
→ Còn có ở trong cơ thể động
vật .
-Hs nhận xét , rút ra khái niệm
tecpen .
Hs nhận xét
→
Có trong tinh dầu lá húng
quế
→
Có trong tinh dầu chanh ,
bưởi
Hs tìm hiểu sgk , nhận xét về
nguồn tecpen trong thiên nhiên
hiđrôcacbon không no có CT
chung là ( C
5
H
8
)
n
n ≥ 2 thường
gặp trong giới thực vật .
-Tecpen có nhiều trong tinh dầu
thảo mộc như thông , sả , quế ,
chanh …
2. Cấu tạo :
Phân tử tecpen có cấu tạo mạch
hở hoặc mạch vòng và có chứa
các liên kết đôi C=C
3.Một vài dẫn xuất của
tecpen :
a)Loại mạch hở :
CH
2
OH
CH
2
OH
C
10
H
18
O C
10
H
20
O
Geraniol Xitronelol
b)Loại mạch vòng :
OH
O
C
10
H
20
O C
10
H
18
O
Mentol Menton
II. NGUỒN TECPEN THIÊN
NHIÊN :
1.Nguồn tecpen thiên nhiên :
- Tecpen và dẫn xuất chứa oxi
của tecpen thường gặp trong
giới thực vật : lá thân , hoa , quả
, rễ …
-Nhiều tecpen công thức C
10
H
16 ,
C
15
H
24
có trong quả , là và nhựa
của loài thông .
- Các dẫn xuất chứa oxi cùa
tecpen cũng rất phổ biến và
quan trọng : retinol ( vitamin A ,
C
20
H
29
OH ) có trong lòng đỏ
-Gv giới thiệu phương pháp cơ
bản khai thác tecpen là phương
pháp chưng cất và một số cơ sở
sản xuất tinh dầu ở trong nước .
-Hs tìm hiểu , nghiên cứu thêm
sgk
-Hs tìm hiểu ứng dụng của
tecpen .
trứng , dầu gan cá … Phitol
( C
20
H
39
OH) ở dạng este có
trong chất diệp lục của cây
xanh …
2. Khai thác tecpen :
-Chưng cất với hơi nước để lôi
cuốn lấy tinh dầu từ các bộ
phận chứa nhiều tinh dầu của
thức vật
3. Ứng dụng của tecpen :
Dùng làm hương liệu trong CN
mó phẩm và công nghiệp thực
phẩm , sản xuất dược phẩm .
4. Củng cố : Sử dụng bài tập 4 trang 173 sgk.
5. Hướng dẫn về nhà :
- Làm bài tập : 1—>6 /173 – 174 sgk.
6.21 —> 6.25/ 50 – 51 sbt.
- Chuẩn bò bài mới : Đọc bài 42 và trả lời các câu hỏi sau đây:
+ Trình bày danh pháp và cấu trúc của ankin?
+ So sánh cấu tạo của anken và ankin, cho biết chúng có những tính chất nào giống và khác
nhau?
+ Nêu các pp điều chế ankin?
PHẦN KÝ DUYỆT CỦA TỔ CM
Đồng Xoài, ngày ……… tháng ……… năm …………
Tuần : 26
Tiết PPCT : 58
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Bài 43 : ANKIN
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
Hs biết :
-Khái niệm đồng đẳng , đồng phân , danh pháp và cấu trúc phân tử của ankin
-Phương pháp điều chế và ứng dụng của axetilen
Hs hiểu :
Sự giống nhau và khác nhau về tính chất hoá học giữa ankin và anken .
2. Kỹ năng :
-Viết phương trình phản ứng minh hoạ tính chất của ankin
-Giải tích hiện hượng thí nghiệm .
3. Trọng tâm :
Đồng đẳng , đồng phân , danh pháp và cấu trúc phân tử ankin .
II. PHƯƠNG PHÁP :
Đàm thoại – hoạt động nhóm
III. CHUẨN BỊ :
-Tranh vẽ hoặc mô hình rỗng , mô hình đặc của phân tử axetilen .
-Dụng cụ : ng nghiệm , nút cao su kèm ống dẫn khí , cặp ống nghiệm , đèn cồn , bộ giá ống
nghiệm .
-Hoá chất : CaC
2
, dd KmnO
4
, dd Br
2
IV. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. n đònh lớp : KTSS : 11A2 :
2. Kiểm tra :
Nêu khái niệm , viết một số CTCT của tecpen .
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1 : vào bài
- Viết tất cả đồng phân của
C
3
H
4
?
→ Ngoài ankien còn có đồng
phân chứa một liên kết ba trong
phân tử .
Hoạt động 2 :
-Gv cho biết một số ankin tiêu
biểu : C
2
H
2
, C
3
H
4
Hoạt động 3 :
- Viết các đồng phân của ankin
ứng với CTPT C
5
H
8
?
- Hs lập thành dãy đồng đẳng
của ankin .
-Hs rút ra nhận xét
- Hs viết các đồng phân
CH ≡ C – CH
2
– CH
2
– CH
3
I. ĐỒNG ĐẲNG , ĐỒNG
PHÂN , DANH PHÁP VÀ
CẤU TRÚC :
1.Đồng đẳng , đồng phân ,
danh pháp :
-Ankin là những hiđrôcacbon
mạch hở có một liên kết ba
trong phân tử .
-Dãy đồng đẳng của axetilen có
công thức chung là C
n
H
2n-2
( n≥2 )
Ví dụ :
HC ≡ CH , CH
3
-C ≡ CH
- Gv hướng dẫn Hs gọi tên theo
danh pháp IUPAC và danh pháp
thông thường .
Hoạt động 4 :
Gv giới thiệu cấu trúc electron
qua tranh vẽ hoặc mô hình của
phân tử axetilen .
Hoạt động 5 :
- GV làm thí nghiệm điều chế
C
2
H
2
rồi cho qua dd Br
2
, dd
KMnO
4
.
- Gv hướng dẫn hs viết
những ptpư khó
- Gv lưu ý Hs phản ứng cộng
HX , H
2
O vào ankin cũng
tuân theo quy tắc
Maccôpnhicôp .
-Từ đặc điểm cấu tạo phân
tử ankin , Gv hướng dẫn HS
viết ptpư đime và trime hoá .
Hoạt động 6 :
-Gv phân tích vò trí nguyên
CH
3
– C ≡ C – CH
2
– CH
3
CH ≡ C – CH – CH
3
CH
3
-Hs rút ra quy tắc gọi tên :
tương tự gọi tên anken , thay
đuôi en thành đuôi in .
- Tên thông thường :
Gốc ankyl + axetilen
- Hs xem mô hình hoặc tranh
vẽ cấu tạo phân tử axetinlen .
→ Hs nhận xét
- Hs quan sát hiện tượng và
nhận xét : màu của dd Br
2
, dd
KMnO
4
sau phản ứng
- Hs viết ptpư :
* Axetilen + H
2
→
* Axetilen + Br
2
→
* Axetilen + HCl →
* Axetilen + H
2
O →
* Propin + H
2
O →
- Hs viết phương trình phản ứng
.
-Từ C
4
trở đi có đồng phân vò trí
nhóm chức , từ C
5
trở đi có thêm
đồng phân mạch cacbon .
- Danh pháp :
Số chỉ nhánh – tên nhánh –
tên mạch chính – số chỉ liên
kết ba – in
2.Cấu trúc phân tử :
- Trong phân tử ankin , hai
nguyên tử C ở trạng thái lai hoá
sp
- Gồm một lk
σ
và 2 lk .
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC :
1.Phản ứng cộng :
a) cộng hiđrô:
HC ≡ CH + 2H
2
,
o
Ni t
→
CH
3
-CH
3
HC ≡ CH +H
2
3
/Pd PbCO
→
CH
2
= CH
2
b) Cộng brôm :
C
2
H
5
– C ≡ C – C
2
H
5
2
20
o
Br+
−
→
C
2
H
5
– C=C – C
2
H
5
Br Br
2
Br
→
C
2
H
5
– C – C – C
2
H
5
Br Br
c) Cộng nước ( hiđrat hoá )
HC ≡ CH + H – OH
4 2 4
,
80
o
HgSO H SO
→
[CH
2
=CH – OH ]
→ CH
3
– CH = O
- Phản ứng cộng HX , H
2
O vào
các ankin trong dãy đồng đẳng
của axetilen cũng tuân theo quy
tắc Maccopnhicop .
d) Phản ứng đime hoá và trime
hoá :
-Ankin không trùng hợp thành
polime :
- Đime hoá :
2CH ≡ CH
,
o
xt t
→
CH
2
= CH – C ≡ CH
-Trime hoá :
3CH ≡ CH
,
o
xt t
→
C
6
H
6
2. Phản ứng thế bằng ion kim
loại :
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét