văn phòng quốc hội cơ sở dữ liệu luật việt nam LAWDATA
LUT
CA QUC HI NC CNG HO X HI CH NGH A VIT NAM
S 09/2003 /QH1 1 NGY 17 THNG 6 NM 2003
V THU THU N H P DOAN H NGHI P
gúp phn thỳc y sn xut, kinh doanh phỏt trin v ng viờn mt phn
thu nhp vo ngõn sỏch nh nc; bo m s úng gúp cụng bng, hp lý gia cỏc
t chc, cỏ nhõn sn xut, kinh doanh hng hoỏ, dch v cú thu nhp;
Cn c vo Hin phỏp nc Cng ho xó hi ch ngha Vit Nam nm 1992 ó
c sa i, b sung theo Ngh quyt s 51/2001/QH10 ngy 25 thỏng 12 nm 2001
ca Quc hi khoỏ X, k hp th 10;
Lut ny quy nh thu thu nhp doanh nghip.
CH N G I
NH NG QU Y NH CH UN G
iu 1. i tng np thu thu nhp doanh nghip
T chc, cỏ nhõn sn xut, kinh doanh hng húa, dch v (di õy gi chung l
c s kinh doanh) cú thu nhp u phi np thu thu nhp doanh nghip, tr i tng
quy nh ti iu 2 ca Lut ny.
iu 2. i tng khụng thuc din np thu thu nhp doanh nghip
H gia ỡnh, cỏ nhõn, t hp tỏc, hp tỏc xó sn xut nụng nghip cú thu nhp t
sn phm trng trt, chn nuụi, nuụi trng thy sn khụng thuc din np thu thu
nhp doanh nghip, tr h gia ỡnh v cỏ nhõn nụng dõn sn xut hng húa ln cú thu
nhp cao theo quy nh ca Chớnh ph.
iu 3. Gii thớch t ng
Trong Lut ny, cỏc t ng di õy c hiu nh sau:
1. T chc sn xut, kinh doanh hng hoỏ, dch v bao gm: doanh nghip nh
nc; cụng ty trỏch nhim hu hn; cụng ty c phn; cụng ty hp danh; doanh nghip
cú vn u t nc ngoi v Bờn nc ngoi tham gia hp ng hp tỏc kinh doanh
theo Lut u t nc ngoi ti Vit Nam; cụng ty nc ngoi v t chc nc ngoi
hot ng kinh doanh ti Vit Nam khụng theo Lut u t nc ngoi ti Vit Nam;
doanh nghip t nhõn; hp tỏc xó; t hp tỏc; t chc kinh t ca t chc chớnh tr, t
chc chớnh tr - xó hi, t chc xó hi, t chc xó hi - ngh nghip, n v v trang
nhõn dõn; c quan hnh chớnh, n v s nghip cú sn xut, kinh doanh hng hoỏ,
dch v.
2. Cỏ nhõn sn xut, kinh doanh hng hoỏ, dch v bao gm: h cỏ th v nhúm
kinh doanh; h gia ỡnh, cỏ nhõn sn xut nụng nghip; cỏ nhõn kinh doanh; cỏ nhõn
hnh ngh c lp; cỏ nhõn cú ti sn cho thuờ; cỏ nhõn nc ngoi kinh doanh cú thu
nhp phỏt sinh ti Vit Nam.
3. C s thng trỳ ca cụng ty nc ngoi Vit Nam l c s kinh doanh m
thụng qua c s ny cụng ty nc ngoi tin hnh mt phn hay ton b hot ng
kinh doanh ca mỡnh ti Vit Nam mang li thu nhp, bao gm:
a) Chi nhỏnh, vn phũng iu hnh, nh mỏy, cụng xng, phng tin vn ti,
hm m, m du hoc khớ t hoc bt c a im khai thỏc ti nguyờn thiờn nhiờn
no Vit Nam;
b) a im xõy dng, cụng trỡnh xõy dng, lp t, lp rỏp;
c) C s cung cp dch v bao gm c dch v t vn thụng qua ngi lm cụng
cho mỡnh hay mt i tng khỏc;
d) i lý cho cụng ty nc ngoi;
) i din Vit Nam trong cỏc trng hp l i din cú thm quyn ký kt
cỏc hp ng ng tờn cụng ty nc ngoi hoc i din khụng cú thm quyn ký kt
cỏc hp ng ng tờn cụng ty nc ngoi nhng thng xuyờn thc hin vic giao
hng hoỏ hoc cung ng dch v ti Vit Nam.
Trong trng hp hip nh trỏnh ỏnh thu hai ln m Cng ho xó hi ch
ngha Vit Nam ký kt cú quy nh khỏc v c s thng trỳ thỡ thc hin theo quy
nh ca hip nh ú.
iu 4. Ngha v, trỏch nhim thc hin Lut thu thu nhp doanh nghip
1. C s kinh doanh cú ngha v np thu y , ỳng hn theo quy nh ca
Lut ny.
2. C quan thu trong phm vi nhim v, quyn hn ca mỡnh cú trỏch nhim
thc hin ỳng cỏc quy nh ca Lut ny.
3. C quan nh nc, t chc chớnh tr, t chc chớnh tr - xó hi, t chc xó hi,
t chc xó hi - ngh nghip, n v v trang nhõn dõn trong phm vi chc nng,
nhim v, quyn hn ca mỡnh giỏm sỏt, phi hp vi c quan thu trong vic thi hnh
cỏc quy nh ca Lut ny.
4. Cụng dõn Vit Nam cú trỏch nhim giỳp c quan thu, cỏn b thu trong vic
thi hnh cỏc quy nh ca Lut ny.
CH N G I I
C N C T NH THU V T HU SUT
iu 5. Cn c tớnh thu
Cn c tớnh thu l thu nhp chu thu v thu sut.
iu 6. Thu nhp chu thu
Thu nhp chu thu bao gm thu nhp t hot ng sn xut, kinh doanh hng
hoỏ, dch v v thu nhp khỏc, k c thu nhp thu c t hot ng sn xut, kinh
doanh hng hoỏ, dch v nc ngoi.
2
iu 7. Xỏc nh thu nhp chu thu
1. Thu nhp chu thu t hot ng sn xut, kinh doanh hng hoỏ, dch v bng
doanh thu tr i cỏc khon chi phớ hp lý cú liờn quan n thu nhp chu thu.
2. Thu nhp chu thu khỏc bao gm thu nhp t chờnh lch mua, bỏn chng
khoỏn, quyn s hu, quyn s dng ti sn; thu nhp t chuyn quyn s dng t,
chuyn quyn thuờ t; lói t chuyn nhng, cho thuờ, thanh lý ti sn, tin gi, cho
vay vn, bỏn ngoi t; kt d cui nm cỏc khon d phũng; thu cỏc khon n khú ũi
ó x lý xoỏ s nay ũi c; thu cỏc khon n phi tr khụng xỏc nh c ch; cỏc
khon thu nhp t kinh doanh ca nhng nm trc b b sút mi phỏt hin ra v cỏc
khon thu nhp khỏc.
Chớnh ph quy nh chi tit phng phỏp xỏc nh thu nhp chu thu i vi
khon thu nhp t chuyn quyn s dng t, chuyn quyn thuờ t v mc thu theo
Biu thu ly tin tng phn khụng quỏ 30% i vi thu nhp cũn li t chuyn quyn
s dng t, chuyn quyn thuờ t sau khi ó np thu thu nhp doanh nghip.
Trong trng hp hip nh trỏnh ỏnh thu hai ln m Cng ho xó hi ch
ngha Vit Nam ký kt cú quy nh khỏc v phng phỏp xỏc nh thu nhp chu thu
i vi c s thng trỳ thỡ thc hin theo quy nh ca hip nh ú.
iu 8. Doanh thu
Doanh thu tớnh thu nhp chu thu l ton b tin bỏn hng, tin gia cụng, tin
cung ng dch v, k c tr giỏ, ph thu, ph tri m c s kinh doanh c hng;
trng hp cú doanh thu bng ngoi t thỡ phi quy i ra ng Vit Nam theo t giỏ
hi oỏi do Ngõn hng Nh nc Vit Nam cụng b ti thi im phỏt sinh doanh thu
bng ngoi t.
iu 9. Chi phớ
1. Cỏc khon chi phớ hp lý c tr tớnh thu nhp chu thu bao gm:
a) Chi phớ khu hao ca ti sn c nh s dng cho hot ng sn xut, kinh
doanh. Mc trớch khu hao c cn c vo giỏ tr ti sn c nh v thi gian trớch
khu hao. C s sn xut, kinh doanh hng hoỏ, dch v cú hiu qu kinh t cao c
khu hao nhanh nhng ti a khụng quỏ 2 ln mc khu hao theo ch nhanh
chúng i mi cụng ngh.
B Ti chớnh quy nh tiờu chun ti sn c nh v mc trớch khu hao quy nh
ti im ny;
b) Chi phớ nguyờn liu, vt liu, nhiờn liu, nng lng, hng húa thc t s
dng vo sn xut, kinh doanh hng hoỏ, dch v liờn quan n doanh thu v thu nhp
chu thu trong k c tớnh theo mc tiờu hao hp lý v giỏ thc t xut kho;
c) Tin lng, tin cụng, ph cp theo quy nh ca B lut lao ng, tin n
gia ca, tr tin lng, tin cụng ca ch doanh nghip t nhõn, ch h cỏ th kinh
doanh v thu nhp ca sỏng lp viờn cụng ty khụng trc tip tham gia iu hnh sn
xut, kinh doanh;
d) Chi phớ nghiờn cu khoa hc, cụng ngh; sỏng kin, ci tin; y t; o to lao
ng theo ch quy nh; ti tr cho giỏo dc;
3
) Chi phớ dch v mua ngoi: in, nc, in thoi; sa cha ti sn c nh;
tin thuờ ti sn c nh; kim toỏn; dch v phỏp lý; thit k, xỏc lp v bo v nhón
hiu hng hoỏ; bo him ti sn; chi tr tin s dng ti liu k thut, bng sỏng ch,
giy phộp cụng ngh khụng thuc ti sn c nh; dch v k thut v dch v mua
ngoi khỏc;
e) Cỏc khon chi cho lao ng n theo quy nh ca phỏp lut; chi bo h lao
ng hoc trang phc; chi bo v c s kinh doanh; chi cụng tỏc phớ; trớch np qu bo
him xó hi, bo him y t thuc trỏch nhim ca c s kinh doanh s dng lao ng;
kinh phớ cụng on; chi phớ h tr cho hot ng ca ng, on th ti c s kinh
doanh; khon trớch np hỡnh thnh ngun chi phớ qun lý cho cp trờn v cỏc qu ca
hip hi theo ch quy nh;
g) Chi tr lói tin vay vn sn xut, kinh doanh hng hoỏ, dch v ca ngõn hng
v cỏc t chc tớn dng khỏc, ca cỏc t chc kinh t theo lói sut thc t; chi tr lói
tin vay ca cỏc i tng khỏc theo lói sut thc t khi ký hp ng vay, nhng ti a
khụng quỏ 1,2 ln mc lói sut cho vay ca ngõn hng thng mi ti thi im vay;
h) Trớch cỏc khon d phũng theo ch quy nh;
i) Tr cp thụi vic cho ngi lao ng;
k) Chi phớ v tiờu th hng húa, dch v;
l) Chi phớ qung cỏo, tip th, khuyn mi liờn quan trc tip n hot ng sn
xut, kinh doanh hng hoỏ, dch v v cỏc khon chi phớ khỏc c khng ch ti a
khụng quỏ 10% tng s chi phớ; i vi hot ng thng nghip, tng s chi phớ
xỏc nh mc khng ch khụng bao gm giỏ mua ca hng hoỏ bỏn ra;
m) Cỏc khon thu, phớ, l phớ, tin thuờ t phi np cú liờn quan n hot ng
sn xut, kinh doanh hng hoỏ, dch v c tớnh vo chi phớ hp lý;
n) Chi phớ qun lý kinh doanh do cụng ty nc ngoi phõn b cho c s thng
trỳ Vit Nam theo quy nh ca Chớnh ph;
o) Chi phớ mua hng hoỏ, dch v ca t chc, cỏ nhõn khụng kinh doanh, khụng
cú hoỏ n chng t do Chớnh ph quy nh.
2. Cỏc khon chi phớ sau õy khụng c tớnh vo chi phớ hp lý:
a) Cỏc khon trớch trc vo chi phớ m thc t khụng chi;
b) Cỏc khon chi khụng cú chng t hoc chng t khụng hp phỏp;
c) Cỏc khon tin pht, cỏc khon chi khụng liờn quan n doanh thu tớnh thu
v thu nhp chu thu;
d) Cỏc khon chi do cỏc ngun vn khỏc i th.
3. Cỏc khon chi phớ hp lý quy nh ti khon 1 iu ny c ghi trong s k
toỏn bng ng Vit Nam; trng hp cú khon chi bng ngoi t thỡ phi quy i ra
ng Vit Nam theo t giỏ hi oỏi do Ngõn hng Nh nc Vit Nam cụng b ti thi
im chi ngoi t.
iu 10. Thu sut
1. Thu sut thu thu nhp doanh nghip i vi c s kinh doanh l 28%.
4
2. Thu sut thu thu nhp doanh nghip i vi c s kinh doanh tin hnh tỡm
kim thm dũ, khai thỏc du khớ v ti nguyờn quớ him khỏc t 28% n 50% phự hp
vi tng d ỏn, tng c s kinh doanh.
Chớnh ph quy nh chi tit iu ny.
CH N G I II
K ấ K HA I, NP TH U , QUYT TON THU
iu 11. Trỏch nhim ca c s kinh doanh
C s kinh doanh cú trỏch nhim:
1. Chp hnh nghiờm chnh ch k toỏn, hoỏ n, chng t theo quy nh ca
phỏp lut;
2. Kờ khai y doanh thu, chi phớ, thu nhp theo ỳng ch do B Ti chớnh
quy nh;
3. Np y , ỳng hn tin thu, cỏc khon tin pht vo ngõn sỏch nh nc
theo thụng bỏo ca c quan thu;
4. Cung cp ti liu, s k toỏn, bỏo cỏo k toỏn, húa n, chng t cú liờn quan
n vic tớnh thu theo yờu cu ca c quan thu;
5. Mua, bỏn, trao i v hch toỏn giỏ tr hng hoỏ, dch v theo giỏ th trng.
iu 12. Kờ khai thu
1. Hng nm, c s kinh doanh cn c vo kt qu sn xut, kinh doanh hng
hoỏ, dch v ca nm trc v kh nng ca nm tip theo t kờ khai doanh thu, chi
phớ, thu nhp chu thu, s thu phi np c nm, cú chia ra tng quý theo mu ca c
quan thu v np cho c quan thu trc tip qun lý chm nht l ngy 25 thỏng 01;
nu tỡnh hỡnh sn xut, kinh doanh trong nm cú s thay i ln thỡ c s kinh doanh
phi bỏo cỏo c quan thu trc tip qun lý iu chnh s thu tm np c nm v
tng quý. Trong trng hp c quan thu kim tra phỏt hin vic kờ khai thu ca c
s kinh doanh cha phự hp thỡ cú quyn n nh s thu tm np c nm v tng quý.
2. i vi c s kinh doanh cha thc hin ch k toỏn, húa n, chng t thỡ
s thu phi np hng thỏng c tớnh theo ch khoỏn doanh thu v t l thu nhp
chu thu phự hp vi tng ngnh, ngh do c quan thu cú thm quyn n nh.
iu 13. Np thu
1. C s kinh doanh tm np s thu hng quý theo bn t kờ khai hoc theo s
thu c quan thu n nh y , ỳng hn vo ngõn sỏch nh nc. Thi hn np
thu hng quý chm nht l ngy cui quý.
Chớnh ph quy nh th tc np thu n gin, thun tin, nõng cao ý thc trỏch
nhim ca c s kinh doanh trc phỏp lut, ng thi tng cng cụng tỏc thanh tra,
kim tra, x lý vi phm phỏp lut ca c quan thu, bo m qun lý thu thu cht ch,
cú hiu qu.
5
2. C s kinh doanh quy nh ti khon 2 iu 12 ca Lut ny phi np thu
vo ngõn sỏch nh nc hng thỏng theo thụng bỏo ca c quan thu. Thi hn np
thu hng thỏng c ghi trong thụng bỏo chm nht l ngy 25 ca thỏng tip theo.
3. C s kinh doanh buụn chuyn phi kờ khai v np thu theo tng chuyn
hng vi c quan thu ni mua hng trc khi vn chuyn hng i.
4. T chc, cỏ nhõn nc ngoi kinh doanh khụng cú c s thng trỳ ti Vit
Nam nhng cú thu nhp phỏt sinh ti Vit Nam thỡ t chc, cỏ nhõn chi tr thu nhp cú
trỏch nhim khu tr tin thu theo t l do B Ti chớnh quy nh tớnh trờn tng s
tin chi tr v np vo ngõn sỏch nh nc cựng thi im chuyn tr tin cho t chc,
cỏ nhõn nc ngoi.
iu 14. Quyt toỏn thu
1. C s kinh doanh phi thc hin quyt toỏn thu hng nm vi c quan thu.
Quyt toỏn thu phi th hin ỳng, y cỏc khon sau õy:
a) Doanh thu;
b) Chi phớ hp lý;
c) Thu nhp chu thu;
d) S thu thu nhp phi np;
) S thu thu nhp ó tm np trong nm;
e) S thu thu nhp ó np nc ngoi cho cỏc khon thu nhp nhn c t
nc ngoi;
g) S thu thu nhp np thiu hoc np tha.
2. Nm quyt toỏn thu c tớnh theo nm dng lch; trng hp c s kinh
doanh c phộp ỏp dng nm ti chớnh khỏc vi nm dng lch thỡ c quyt toỏn
theo nm ti chớnh ú. Trong thi hn chớn mi ngy, k t khi kt thỳc nm dng
lch hoc nm ti chớnh, c s kinh doanh phi np bỏo cỏo quyt toỏn thu cho c
quan thu v phi np y s thu cũn thiu vo ngõn sỏch nh nc trong thi hn
mi ngy, k t ngy np bỏo cỏo quyt toỏn; nu np tha thỡ c tr vo s thu
phi np ca k tip theo.
Trong trng hp chuyn i loi hỡnh doanh nghip, sỏp nhp, hp nht, chia,
tỏch, gii th, phỏ sn, c s kinh doanh phi thc hin quyt toỏn thu vi c quan
thu v gi bỏo cỏo quyt toỏn thu trong thi hn bn mi lm ngy, k t ngy cú
quyt nh chuyn i loi hỡnh doanh nghip, sỏp nhp, hp nht, chia, tỏch, gii th,
phỏ sn.
B Ti chớnh hng dn quyt toỏn thu thu nhp doanh nghip quy nh ti
iu ny.
iu 15. Nhim v, quyn hn v trỏch nhim ca c quan thu
C quan thu cú nhim v, quyn hn v trỏch nhim sau õy:
1. Hng dn c s kinh doanh thc hin kờ khai thu, np thu theo ỳng quy
nh ca Lut ny;
6
2. Thụng bỏo cho c s kinh doanh v vic chm np t khai, chm np thu v
quyt nh x pht vi phm phỏp lut v thu; nu c s kinh doanh khụng np y
s thu, s tin pht theo thụng bỏo thỡ cú quyn ỏp dng bin phỏp x lý quy nh ti
khon 4 iu 23 ca Lut ny bo m thu s thu, s tin pht; nu ó thc
hin bin phỏp x lý trờn m c s kinh doanh vn khụng np s thu, s tin pht
thỡ chuyn h s n c quan nh nc cú thm quyn x lý theo quy nh ca phỏp
lut;
3. Kim tra, thanh tra vic kờ khai thu, np thu, quyt toỏn thu ca c s kinh
doanh, bo m thc hin ỳng quy nh ca phỏp lut. Trong trng hp phỏt hin giỏ
mua, giỏ bỏn, chi phớ kinh doanh v cỏc yu t khỏc khụng hp lý thỡ c quan thu cú quyn
xỏc nh li bo m thu ỳng, thu thu thu nhp doanh nghip;
4. X lý vi phm hnh chớnh v thu v gii quyt khiu ni v thu;
5. Yờu cu c s kinh doanh cung cp s k toỏn, húa n, chng t v h s ti
liu khỏc cú liờn quan n vic tớnh thu, np thu; yờu cu ngõn hng, t chc tớn
dng khỏc v t chc, cỏ nhõn cú liờn quan cung cp ti liu cú liờn quan n vic tớnh
thu, np thu;
6. Lu gi v s dng s liu, ti liu m c s kinh doanh v i tng khỏc
cung cp theo ch quy nh.
iu 16. Thm quyn n nh thu nhp chu thu
1. C quan thu n nh thu nhp chu thu tớnh thu i vi c s kinh doanh
trong cỏc trng hp sau õy:
a) Khụng thc hin hoc thc hin khụng ỳng ch k toỏn, húa n, chng
t;
b) Khụng kờ khai hoc kờ khai khụng ỳng cn c tớnh thu hoc khụng
chng minh c cn c ó ghi trong t khai theo yờu cu ca c quan thu;
c) T chi vic xut trỡnh s k toỏn, húa n, chng t v ti liu cn thit liờn
quan n vic tớnh thu thu nhp doanh nghip;
d) Kinh doanh khụng cú ng ký kinh doanh.
2. C quan thu cn c vo ti liu iu tra v tỡnh hỡnh hot ng sn xut, kinh
doanh hng hoỏ, dch v ca c s kinh doanh hoc cn c vo thu nhp chu thu ca
c s kinh doanh cựng ngnh ngh, cú quy mụ kinh doanh tng ng n nh thu
nhp chu thu; trng hp c s kinh doanh khụng ng ý vi mc n nh thu nhp
chu thu thỡ cú quyn khiu ni vi c quan thu cp trờn trc tip theo quy nh ca
phỏp lut; trong khi ch gii quyt, c s kinh doanh vn phi np thu theo mc thu
ó n nh.
CH N G I V
MI N TH U, GIM TH U TH U NHP DOANH NGHI P
iu 17. Min thu, gim thu cho d ỏn u t thnh lp c s kinh doanh,
hp tỏc xó, c s kinh doanh di chuyn a im
7
1. D ỏn u t thnh lp c s kinh doanh mi thuc ngnh ngh, lnh vc, a
bn khuyn khớch u t, hp tỏc xó c ỏp dng thu sut 20%, 15%, 10%.
2. D ỏn u t thnh lp c s kinh doanh mi thuc ngnh ngh, lnh vc, a
bn khuyn khớch u t v c s kinh doanh di chuyn a im theo quy hoch, c
s kinh doanh di chuyn n a bn khuyn khớch u t c min thu ti a l bn
nm, k t khi cú thu nhp chu thu v gim 50% s thu phi np ti a l chớn nm
tip theo.
Chớnh ph quy nh c th ngnh ngh, lnh vc, a bn c khuyn khớch u
t; mc thu sut v thi gian ỏp dng i vi tng ngnh ngh, lnh vc, a bn c
khuyn khớch u t; mc v thi gian min thu, gim thu quy nh ti iu ny.
iu 18. Min thu, gim thu i vi c s kinh doanh u t xõy dng
dõy chuyn sn xut mi, m rng quy mụ, i mi cụng ngh, ci thin mụi trng
sinh thỏi, nõng cao nng lc sn xut
C s kinh doanh u t xõy dng dõy chuyn sn xut mi, m rng quy mụ, i
mi cụng ngh, ci thin mụi trng sinh thỏi, nõng cao nng lc sn xut c min
thu thu nhp doanh nghip cho phn thu nhp tng thờm do u t mang li ti a l
bn nm v gim 50% s thu phi np ti a l by nm tip theo.
Chớnh ph quy nh cỏch xỏc nh thu nhp tng thờm do u t mang li v thi
gian min thu, gim thu cho tng trng hp quy nh ti iu ny.
iu 19. Min thu, gim thu cho cỏc trng hp khỏc
1. Min thu thu nhp doanh nghip i vi thu nhp ca c s kinh doanh nh
sau:
a) Phn thu nhp t vic thc hin hp ng nghiờn cu khoa hc v phỏt trin
cụng ngh, sn phm ang trong thi k sn xut th nghim, sn phm lm ra t cụng
ngh mi ln u tiờn ỏp dng ti Vit Nam;
b) Phn thu nhp t vic thc hin cỏc hp ng dch v k thut trc tip phc
v nụng nghip;
c) Phn thu nhp t hot ng sn xut, kinh doanh hng hoỏ, dch v ca c s
kinh doanh dnh riờng cho lao ng l ngi tn tt;
d) Phn thu nhp t hot ng dy ngh dnh riờng cho ngi tn tt, tr em cú
hon cnh c bit khú khn, i tng t nn xó hi;
) Thu nhp ca hp tỏc xó, h cỏ th sn xut, kinh doanh hng hoỏ, dch v cú
thu nhp thp theo quy nh ca Chớnh ph.
2. Min thu thu nhp doanh nghip cho nh u t gúp vn bng bng sỏng ch,
bớ quyt k thut, quy trỡnh cụng ngh, dch v k thut; gim thu thu nhp doanh
nghip cho phn thu nhp t hot ng chuyn nhng giỏ tr phn vn ca nh u t
nc ngoi cho doanh nghip Vit Nam theo quy nh ca Chớnh ph.
3. Gim thu thu nhp doanh nghip cho c s kinh doanh hot ng sn xut,
xõy dng, vn ti s dng nhiu lao ng n theo quy nh ca Chớnh ph.
4. Gim thu thu nhp doanh nghip cho c s kinh doanh s dng nhiu lao
ng, lao ng l ngi dõn tc thiu s theo quy nh ca Chớnh ph; min thu thu
8
nhp doanh nghip i vi phn thu nhp t hot ng dy ngh dnh riờng cho ngi
dõn tc thiu s.
iu 20. Chuyn l
C s kinh doanh sau khi ó quyt toỏn thu vi c quan thu m b l thỡ c
chuyn l sang nm sau, s l ny c tr vo thu nhp chu thu. Thi gian c
chuyn l khụng quỏ nm nm.
iu 21. Th tc thc hin min thu, gim thu v chuyn l
Vic min thu, gim thu v chuyn l theo quy nh ti cỏc iu 17, 18, 19 v
20 ca Lut ny ch ỏp dng i vi c s kinh doanh ó thc hin ch k toỏn, hoỏ
n, chng t v np thu theo kờ khai, tr h cỏ th sn xut, kinh doanh hng hoỏ,
dch v cú thu nhp thp. C s kinh doanh t xỏc nh cỏc iu kin c hng u
ói thu, mc min thu, gim thu, chuyn l ng ký vi c quan thu v thc
hin khi quyt toỏn thu.
C quan thu cú nhim v kim tra cỏc iu kin c hng u ói thu, xỏc
nh s thu m c s kinh doanh c min, gim, s l m c s kinh doanh c
tr vo thu nhp chu thu.
Trong trng hp c s kinh doanh xỏc nh khụng ỳng v iu kin u ói, s
thu c min, gim, s l c tr vo thu nhp chu thu thỡ b x pht vi phm
hnh chớnh v thu.
CH N G V
KHE N T H NG V X Lí VI PHM
iu 22. Khen thng
C quan thu, cỏn b thu hon thnh tt nhim v c giao, t chc, cỏ nhõn
cú thnh tớch trong vic thc hin cỏc quy nh ca Lut ny, c s kinh doanh thc
hin tt ngha v np thu thỡ c khen thng.
Chớnh ph quy nh c th vic khen thng.
iu 23. X lý vi phm v thu i vi i tng np thu
i tng np thu vi phm cỏc quy nh ca Lut ny thỡ b x lý nh sau:
1. Khụng thc hin ỳng nhng quy nh v ch k toỏn, hoỏ n, chng t,
kờ khai thu, np thu, quyt toỏn thu theo quy nh ti cỏc iu 11, 12, 13, 14 v 21
ca Lut ny thỡ tựy theo tớnh cht, mc vi phm m b x pht vi phm hnh chớnh
v thu;
2. Np chm tin thu, tin pht so vi ngy quy nh phi np hoc quyt nh
x lý v thu thỡ ngoi vic np s thu, s tin pht, mi ngy np chm cũn phi
np pht 0,1% (mt phn nghỡn) s tin np chm;
3. Khai man thu, trn thu thỡ ngoi vic phi np s thu theo quy nh ca
Lut ny, tựy theo tớnh cht, mc vi phm, cũn b pht tin t mt n nm ln s
9
thu gian ln; trn thu vi s lng ln hoc ó b x pht vi phm hnh chớnh v
thu m cũn vi phm hoc cú hnh vi vi phm nghiờm trng khỏc thỡ b truy cu trỏch
nhim hỡnh s theo quy nh ca phỏp lut;
4. Khụng np thu, np pht theo thụng bỏo hoc quyt nh x lý v thu thỡ b
x lý nh sau:
a) Trớch tin gi ca c s kinh doanh ti ngõn hng, t chc tớn dng khỏc, kho
bc np thu, np pht.
Ngõn hng, t chc tớn dng khỏc, kho bc cú trỏch nhim trớch tin t ti khon
tin gi ca c s kinh doanh np thu, np pht vo ngõn sỏch nh nc theo
quyt nh x lý v thu ca c quan thu hoc ca c quan cú thm quyn trc khi
thu n;
b) Gi hng hoỏ, tang vt bo m thu s thu, s tin pht;
c) Kờ biờn ti sn theo quy nh ca phỏp lut bo m thu s thu, s tin
pht cũn thiu.
iu 24. Thm quyn ca c quan thu trong vic x lý vi phm v thu
1. Th trng c quan thu trc tip qun lý thu thu c quyn x lý i vi
cỏc vi phm ca i tng np thu quy nh ti khon 1, khon 2 v pht tin t mt
n nm ln s thu gian ln theo quy nh ti khon 3 iu 23 ca Lut ny.
2. Cc trng, Chi cc trng c quan thu trc tip qun lý thu thu c ỏp
dng bin phỏp x lý theo quy nh ti khon 4 iu 23 ca Lut ny v chuyn h s
n c quan cú thm quyn x lý theo quy nh ca phỏp lut i vi trng hp vi
phm quy nh ti khon 3 iu 23 ca Lut ny.
iu 25. X lý vi phm i vi cỏn b thu v cỏ nhõn khỏc
1. Cỏn b thu, cỏ nhõn khỏc li dng chc v, quyn hn chim dng, chim
ot tin thu, tin pht thỡ phi bi hon cho Nh nc ton b s tin thu, s tin
pht ó s dng trỏi phộp v tựy theo tớnh cht, mc vi phm m b x lý k lut,
truy cu trỏch nhim hỡnh s theo quy nh ca phỏp lut.
2. Cỏn b thu, cỏ nhõn khỏc thiu tinh thn trỏch nhim hoc x lý sai gõy thit
hi cho ngi np thu thỡ phi bi thng thit hi theo quy nh ca phỏp lut v tựy
theo tớnh cht, mc vi phm m b x lý k lut, truy cu trỏch nhim hỡnh s theo
quy nh ca phỏp lut.
3. Cỏn b thu, cỏ nhõn khỏc li dng chc v, quyn hn thụng ng, bao
che cho ngi vi phm hoc cú hnh vi khỏc vi phm quy nh ca Lut ny thỡ tựy
theo tớnh cht, mc vi phm m b x lý k lut, truy cu trỏch nhim hỡnh s theo
quy nh ca phỏp lut.
4. Ngi cn tr hoc xỳi gic ngi khỏc cn tr vic thi hnh Lut ny thỡ tựy
theo tớnh cht, mc vi phm m b x lý hnh chớnh hoc b truy cu trỏch nhim
hỡnh s theo quy nh ca phỏp lut.
10
CH N G V I
KHI U NI V TH I H I U
iu 26. Quyn v trỏch nhim ca i tng np thu trong vic khiu ni
v thu
1. i tng np thu cú quyn khiu ni vic cỏn b thu, c quan thu thi
hnh khụng ỳng cỏc quy nh ca Lut ny.
n khiu ni phi c gi n c quan thu trc tip qun lý thu thu trong
thi hn ba mi ngy, k t ngy nhn c thụng bỏo hoc quyt nh x lý ca cỏn
b thu, c quan thu.
Trong khi ch gii quyt, i tng np thu vn phi thc hin theo thụng bỏo
hoc quyt nh x lý ca c quan thu.
2. Trong trng hp ngi khiu ni khụng ng ý vi quyt nh ca c quan
gii quyt khiu ni hoc quỏ thi hn theo quy nh ca phỏp lut v khiu ni, t cỏo
m cha c gii quyt thỡ cú quyn khiu ni vi c quan thu cp trờn trc tip
hoc khi kin ti Tũa ỏn theo quy nh ca phỏp lut.
iu 27. Trỏch nhim v quyn hn ca c quan thu trong vic gii quyt
khiu ni v thu
1. C quan thu khi nhn c khiu ni v thu phi xem xột, gii quyt trong
thi hn theo quy nh ca phỏp lut v khiu ni, t cỏo.
2. C quan thu nhn khiu ni cú quyn yờu cu ngi khiu ni cung cp h
s, ti liu liờn quan n vic khiu ni; nu ngi khiu ni t chi cung cp h s,
ti liu thỡ cú quyn t chi xem xột gii quyt khiu ni.
3. C quan thu phi hon tr s tin thu, s tin pht thu khụng ỳng cho c s
kinh doanh trong thi hn mi lm ngy, k t ngy nhn c quyt nh x lý ca
c quan thu cp trờn hoc c quan cú thm quyn theo quy nh ca phỏp lut.
4. Trong trng hp phỏt hin v kt lun cú s khai man thu, trn thu hoc
nhm ln v thu, c quan thu cú trỏch nhim truy thu tin thu, tin pht hoc hon
tr tin thu trong thi hn nm nm tr v trc, k t ngy kim tra phỏt hin cú s
khai man thu, trn thu hoc nhm ln v thu; trng hp c s kinh doanh khụng
ng ký thu, kờ khai thu, np thu thỡ thi hn truy thu tin thu, tin pht c tớnh
t ngy c s kinh doanh bt u hot ng.
5. Th trng c quan thu cp trờn cú trỏch nhim gii quyt cỏc khiu ni v
thu ca i tng np thu i vi c quan thu cp di. Quyt nh gii quyt
khiu ni v thu ca B trng B Ti chớnh l quyt nh cui cựng.
CH N G V II
T CH C T HC HI N
iu 28
Chớnh ph ch o vic t chc thc hin Lut ny trong c nc.
11
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét