5
Một số vấn đề cơ bản về
thuế (tiếp
tiếptiếp
tiếp)
))
)
Ph
PhPh
Phâ
ââ
ân lo
n lon lo
n loạ
ạạ
ại:
i: i:
i:
Căn cứ theo tính chất chuyển dịch: thuế trực thu, ( thu
nhập doanh nghiệp, thu nhập cá nhân), thuế gián thu (
thuế GTGT, TTĐB, XNK);
Căn cứ vào cơ sở đánh thuế: thuế tiêu dùng ( thuế
GTGT, TTĐB, XNK); thuế thu nhập (thu nhập doanh
nghiệp, thu nhập cá nhân);thuế tài sản ( thuế nhà đất);
6
Một số vấn đề cơ bản về
thuế (tiếp
tiếptiếp
tiếp)
))
)
Vai
VaiVai
Vai tr
trtr
trò
òò
ò c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a thuế
thuếthuế
thuế
Thu ngân sách (chiếm trên 90%, phần còn lại là phí, lệ
phí, viện trợ );
Công cụ quản lý và điều tiết vĩ mô nền kinh tế, kiểm kê,
kiểm soát thị trờng, hớng dẫn tiêu dùng ;
Góp phần bảo đẩm bình đẳng (do ai có thu nhập cao thì
phải trích một khoản tiền để nộp thuế cho nhà nớc.
7
Ph
PhPh
Phầ
ầầ
ần
nn
n II:
II: II:
II: Một số vấn đề cơ bản về thuế
XNK
Kh
KhKh
Khá
áá
ái
i i
i ni
nini
niệ
ệệ
ệm
mm
m:
::
:
Là thuế gián thu, thu vào hàng hoá XK, NK
thuộc đối tợng chịu thuế; là một bộ phận quan
trọng trong chính sách kinh tế, thơng mại tổng
hợp, gắn liền với cơ chế XNK và chính sách đối
ngoại của một quốc gia.
8
Một số vấn đề cơ bản về thuế XNK
(
((
(ti
titi
tiếp
ếpếp
ếp)
))
)
Đ
ĐĐ
Đặ
ặặ
ặc
cc
c đ
đđ
đi
ii
iể
ểể
ểm
mm
m:
::
:
Là thuế gián thu, chỉ thu vào hàng hoá XNK
(không đánh trực tiếp vào thu nhập hoặc tài
sản của ngời nộp. Ngời chịu thuế là ngời
tiêu dùng hàng hoá);
Gắn chặt hoạt động kinh tế đối ngoại;
Chỉ do cơ quan hải quan thu.
9
Một số vấn đề cơ bản về thuế XNK
(
((
(ti
titi
tiếp
ếpếp
ếp)
))
)
Ph
PhPh
Phâ
ââ
ân lo
n lon lo
n loạ
ạạ
ại
ii
i
Căn cứ vào mục đích, có: Loại tạo nguồn thu, Loại để
bảo hộ, Loại để trừng phạt;
Căn cứ vào phạm vi, tác dụng, có: Thuế tự quản, Thuế
theo cam kết quốc tế;
Căn cứ vào cách thức đánh thuế, có: thuế tuyệt đối,
thuế theo tỷ lệ phần trăm, thuế hỗn hợp, .
10
Một số vấn đề cơ bản về thuế XNK
(
((
(ti
titi
tiếp
ếpếp
ếp)
))
)
Vai
VaiVai
Vai tr
trtr
trò
òò
ò
Thu cho ngân sách;
Là công cụ của chính sách thơng mại (bảo hộ,
khuyến khích đầu t, kiểm soát hoạt động ngoại
thơng);
Thu hút đầu t, giải quyết việc làm, thực hiện
chính sach hội nhập.
11
Nội dung cơ bản của Chính sách thuế
XNK (
((
(ti
titi
tiếp
ếpếp
ếp)
))
)
Đ
ĐĐ
Đố
ốố
ối
ii
i t
tt
t
ợ
ợợ
ợng
ngng
ng chịu
chịuchịu
chịu thuế
thuếthuế
thuế:
::
: Là hàng hoá XK, NK, qua:
Cửa khẩu biên giới (cảng biển, cảng sông, đờng sắt liên
vận, bu cục ngoại dịch, hàng không, đờng bộ, và các điểm
thông quan do cơ quan có thẩm quyền của nhà nớc ra quyết
định thành lập );
Từ thị trờng trong nớc XK vào khu phi thuế quan và
ngợc lại (khu phi thuế quan là khu nằm trong lnh thổ VN,
có ranh giới địa lý xác định, đợc thành lập theo QĐ của Thủ
tớng, quan hệ mua bấn giữa khu này với thị trờng trong nớc
là quan hệ XNK);
XNK tại chỗ (XK cho nớc ngoài nhng không giao hàng cho
nớc ngoài mà giao cho một DN tại VN theo chỉ định của
ngời mua nớc ngoài).
12
Nội dung cơ bản của Chính sách thuế
XNK (
((
(ti
titi
tiếp
ếpếp
ếp)
))
)
Đ
ĐĐ
Đố
ốố
ối
ii
i t
tt
t
ợ
ợợ
ợng
ngng
ng n
nn
nộ
ộộ
ộp
pp
p thuế
thuế thuế
thuế
Tổ chức cá nhân XNK trực tiếp
Tổ chức cá nhân XNK uỷ thác
Đại lý hải quan
Tổ chức bảo lnh
Doanh nghiệp bu chính vận chuyển hàng bu phẩm,
bu kiện
13
Nội dung cơ bản của Chính sách thuế
XNK (
((
(ti
titi
tiếp
ếpếp
ếp)
))
)
Đ
ĐĐ
Đố
ốố
ối
ii
i t
tt
t
ợ
ợợ
ợng
ngng
ng kh
khkh
khô
ôô
ông
ngng
ng chịu
chịuchịu
chịu thuế
thuếthuế
thuế
Hàng hoá quá cảnh, mợn đờng;
Hàng hoá chuyển khẩu;
Hàng viện trợ nhân đạo;
Hàng hoá Nk từ nớc ngoài vào khu phi thuế quan
hoặc XK từ khu phi thuế quan ra nớc ngoài;
Hàng hoá là phần thuế tài nguyên của Nhà nớc xuất
khẩu
14
Căn cứ tính thuế
Số lợng mặt hàng thực tế XNK (thực tế XNK ít hơn
hoặc nhiều hơn kê khai thì xử lý nh thế nào?)
Giá tính thuế (có bài riêng)
Thuế suất từng mặt hàng
Các yếu tố liên quan khi xác định giá, tỷ giá:
C/o: Fom D, Fom E, thông thờng (có bài riêng).
Tỷ giá: mua bán thực tế bình quân trên thị trờng ngoại tệ
liên ngân hàng do NHNN Việt nam công bố (đăng trên báo
Nhân dân hàng ngày).
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét