Thứ Ba, 20 tháng 5, 2014

cac nguyen to thuoc nhom 3


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "cac nguyen to thuoc nhom 3": http://123doc.vn/document/569445-cac-nguyen-to-thuoc-nhom-3.htm




BO
BO
Thù hình

Một số dạng thù hình: tinh thể và vô định hình.
Dạng tinh thể gồm có 3 dạng: mặt thoi α, β và
tứ phương.

Dạng mặt thoi α có ô mạng cơ sở gồm 12
nguyên tử sắp xếp đặc khít tạo ra hình 20 mặt
đều. Các khối 20 mặt này liên kết với nhau qua
các đỉnh. Liên kết giữa B - B trong khối 20 mặt
lớn hơn liên kết B - B trong các khối với nhau.


BO
BO
Thù hình
Sự sắp xếp nguyên tử B
trong ô mạng (B
12
)
Sơ đồ liên kết giữa các ô mạng
trong tinh thể B tứ phương


BO
BO
Tính chất vật lý

Bo dạng tinh thể có màu xám đen, dạng vô định
hình màu nâu đen, khó nóng chảy, cứng gần
bằng kim cương. Bo tinh thể có tính bán dẫn
(∆E=1,55eV), ở điều kiện thường dẫn điện kiểu
n (electron). Khi đốt nóng hay chiếu sáng dẫn
điện kiểu P (lỗ khuyết).

Nhiệt độ nóng chảy bằng 2075
0
C, nhiệt độ sôi
bằng 3700
0
C.


BO
BO


BO
BO
Tính chất hoá học

Ở điều kiện thường, B trơ về mặt hoá học, chỉ tác dụng với F
2
,
nhưng khi đun nóng thì phản ứng với hơi nước, HNO
3
đặc,
halogen, O
2
, N
2
, H
2
, H
2
S, kiềm và NH
3
, HX, SiO
2
.
2B + 3X
2
= 2BX
3
(với F ở 30
0
C; Cl, Br, I trên 400
0
C)
4B + 3O
2
2B
2
O
3
(đốt cháy trong không khí)
2B + 3H
2
O
h
B
2
O
3
+ 3H
2

B + 3HNO
3

đặc nóng
= B(OH)
3
↓ + 3NO
2

2B
vđh
+ 2NaOH
đặc
+ H
2
O =2NaBO
2
+ 3H
2

4B + 4NaOH + 3O
2
4NaBO
2
+ 2H
2
O
2B + 2NH
3
2BN + 3H
2

5B + 3NO B
2
O
3
+ 3BN
2B + 6HX 2BX
3
+ 3H
2
↑ (X= F, Cl)
4B + 3SiO
2
2B
2
O
3
+ 3Si
 →
C
0
700
 →
− C
0
800700
 →
− C
0
400350
 →
− C
0
12001000
 →
C
0
800
 →
− C
0
500400
 →
− C
0
15001300


BO
BO
Điều chế

Khử B
2
O
3
bằng kim loại hoạt động:
B
2
O
3
+ 2Al Al
2
O
3
+ 2B
vđh


Dùng kiềm loãng và axit HF rửa sản phẩm để
được B vô định hình.

Nhiệt phân các hợp chất của B:
2BI
3
3I
2
+ 2B
mặt thoi
α
B
2
H
6
3H
2
+ 2B
mặt thoi
β
 →
− C
0
900800
 →
− C
0
350300
 →
> C
0
700


HỢP CHẤT CỦA BO
HỢP CHẤT CỦA BO
Oxit boric (B
2
O
3
)
n
- Cấu tạo

Có 2 dạng: thuỷ tinh và tinh thể.

Dạng thuỷ tinh khối rắn được cấu tạo bởi nhóm BO
3

nối nhau qua O chung và sắp xếp hỗn độn, không
màu, khi đun nóng đến 600
0
C thì hoá lỏng thành chất
lỏng nhớt và kéo sợi được.

Dạng tinh thể gồm những tứ diện lệch BO
4
nối với
nhau bằng cầu oxi: trong 4 nguyên tử O có một O
chung cho 2 tứ diện và 3O - mỗi O chung cho 3 tứ
diện.
Tính chất vật lý

Là chất rắn màu trắng, rất cứng, hút ẩm mạnh. T
0
nc
=
450
0
C, T
0
s
= 2000
0
C.


HỢP CHẤT CỦA BO
HỢP CHẤT CỦA BO
Oxit boric (B
2
O
3
)
n
- Cấu tạo
Sơ đồ cấu tạo B
2
O
3

dạng tinh thể
Sơ đồ cấu tạo B
2
O
3

dạng thủy tinh


HỢP CHẤT CỦA BO
HỢP CHẤT CỦA BO
Oxit boric (B
2
O
3
)
n
– Tính chất hóa học

B
2
O
3
rất bền nhiệt, sôi không phân huỷ. Ở thể hơi gồm
những phân tử độc lập B
2
O
3
.

Dạng tinh thể thụ động hoá học, dạng vô định hình
(thuỷ tinh) phản ứng với nước, kiềm, axit HF. Ở nhiệt
độ cao bị kim loại, cacbon khử.
B
2
O
3

vđh
+ 2H
2
O = 2B(OH)
3
2B
2
O
3

vđh
+ 2NaOH
loãng
= Na
2
B
4
O
7
+ H
2
O
B
2
O
3

vđh
+ 2NaOH
đặc
+ 3H
2
O = 2Na[B(OH)
4
]
B
2
O
3

vđh
+ 8HF
đặc
= 2H[BF
4
] + 3H
2
O
B
2
O
3
+ 2Al Al
2
O
3
+ 2B
vđh

B
2
O
3
+ 2C
cốc
+ 2Cl
2
2BCl
3
+ 3CO

Ở trạng thái nóng chảy, B
2
O
3
hoà tan một số oxit kim
loại thành muối borat:
Na
2
O + B
2
O
3

nóng chảy
Na
2
B
2
O
4

 →
− C
0
900800
 →
C
0
1000


HỢP CHẤT CỦA BO
HỢP CHẤT CỦA BO
Oxit boric (B
2
O
3
)
n
– Điều chế

Nhiệt phân hay đốt cháy hợp chất của Bo
2B(OH)
3
B
2
O
3
+ 3H
2
O
B
2
H
6
+ 3O
2
B
2
O
3
+ 3H
2
O
2B(C
2
H
5
O)
3
+ 18O
2

kh.khí
B
2
O
3
+ 12CO
2
+ 15H
2
O
Ứng dụng

B
2
O
3
được dùng làm phụ gia trong sản xuất thuỷ
tinh, làm phụ gia men sứ
 →
C
0
235
 →
C
0
700

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét