Thứ Tư, 21 tháng 5, 2014

Bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp đối với chỉ dẫn địa lý theo pháp luật Việt Nam


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp đối với chỉ dẫn địa lý theo pháp luật Việt Nam": http://123doc.vn/document/568424-bao-ho-quyen-so-huu-cong-nghiep-doi-voi-chi-dan-dia-ly-theo-phap-luat-viet-nam.htm


Bo h quyn s hu cụng nghip i vi ch
dn a lý theo phỏp lut Vit Nam

Ninh Th Thanh Thy

Khoa Lut
Lun vn Thc s ngnh: Lut dõn s; Mó s: 60 38 30
Ngi hng dn: TS. Nguyn Th Qu Anh
Nm bo v: 2009


Abstract: Khỏi nim v ch dn a lý, so sỏnh ch dn a lý vi mt s i tng s
hu cụng nghip khỏc. Trỡnh by khỏi nim quyn s hu cụng nghip (SHCN), c
im ca quyn SHCN v khỏi nim quyn SHCN i vi ch dn a lý. Khỏi quỏt
lch s hỡnh thnh v phỏt trin ca h thng phỏp lut Vit Nam v phỏp lut quc t
v bo h quyn SHCN i vi ch dn a lý. Nghiờn cu cỏc hỡnh thc bo h
SHCN i vi ch dn a lý: theo h thng phỏp lut riờng; theo phỏp lut v nhón
hiu hng húa v theo phỏp lut v chng cnh tranh khụng lnh mnh. Nghiờn cu
cỏc quy nh ca phỏp lut Vit Nam hin hnh v iu kin bo h ch dn a lý,
vic xỏc lp quyn SHCN i vi ch dn a lý, ni dung quyn SHCN i vi ch
dn a lý. Kho sỏt, phõn tớch thc trng hot ng bo h ch dn a lý Vit Nam
v xut mt s gii phỏp hon thin phỏp lut v tng cng hiu qu bo h quyn
SHCN i vi ch dn a lý Vit Nam: Nh nc to c ch h tr vic bo h ch
dn a lý; nõng cao nhn thc ca cỏc nh sn xut; cỏc hip hi ngnh ngh phi th
hin y vai trũ l ngi i din cho cỏc ch th sn xut, kinh doanh h cú th
khai thỏc a lý mt cỏch hiu qu nht; cn cú s phõn nh mt cỏch rừ rng, c th
gia hot ng qun lý ni b ca t chc tp th v hot ng qun lý bờn ngoi ca
cỏc c quan qun lý nh nc; tip tc hon thin b mỏy thc thi s hu trớ tu; chỳ
trng ti cụng tỏc o to v nõng cao trỡnh ca cỏn b cỏc c quan thc thi cng
nh cỏc c quan bo v phỏp lut v s hu cụng nghip; y mnh cỏc hot ng hp
tỏc quc t nhm nõng cao nng lc v vt cht, k thut v con ngi tham gia cỏc
hot ng v bo h ch dn a lý

Keywords: Ch dn a lý; Lut dõn s; Phỏp lut Vit Nam; Quyn s hu cụng
nghip

Content
mở đầu
1. Tính cấp thiết của đề tài
Thế giới hiện nay đang phát triển trong bối cảnh cạnh tranh toàn cầu và hội nhập, nền kinh
tế thế giới đang chuyển sang thời kỳ mới với trình độ phát triển dựa trên nền tảng của tri thức.
Yếu tố trí tuệ ngày càng đ-ợc phát triển mạnh mẽ và trở thành một trong các nhân tố quyết
định khả năng cạnh tranh của sản phẩm hàng hóa, dịch vụ. Điều này cũng có nghĩa là sự phát
2
triển của nền kinh tế thế giới hiện nay phụ thuộc nhiều vào hiệu quả bảo hộ các sản phẩm trí
tuệ và đang có sự quan tâm đặc biệt của các quốc gia trong các quan hệ kinh tế quốc tế.
Công cuộc công nghiệp hóa, hiện đại hóa của n-ớc ta với những cơ hội và thách thức trong
quá trình mở cửa, hội nhập đã và đang đòi hỏi chúng ta phải có các cơ chế, chính sách thúc đẩy
hoạt động sáng tạo, tạo môi tr-ờng cạnh tranh lành mạnh cho các hoạt động nghiên cứu khoa học,
phát triển công nghệ và sản xuất, kinh doanh. Cơ chế bảo hộ sở hữu trí tuệ với nội dung cơ bản coi
kết quả của hoạt động sáng tạo là tài sản trí tuệ và các quyền về tài sản này phải đ-ợc pháp luật
thừa nhận và bảo vệ là đòi hỏi khách quan cho sự ra đời công cụ pháp lý của nhà n-ớc, góp phần
tạo động lực cho hoạt động sáng tạo, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội và cải thiện đời sống
vật chất, tinh thần cho nhân dân.
Bảo hộ sở hữu trí tuệ vừa xuất phát từ nhu cầu tự thân của nền kinh tế - xã hội n-ớc ta trong
quá trình phát triển, vừa là một đòi hỏi trong quá trình hội nhập. Việc xây dựng và duy trì hệ thống
bảo hộ sở hữu trí tuệ hữu hiệu là một trong những yếu tố quan trọng và cần thiết của Việt Nam
trong thời kỳ hiện nay.
Từ khi tiến hành công cuộc đổi mới, Nhà n-ớc ta đã ban hành khá nhiều văn bản pháp luật
liên quan đến lĩnh vực sở hữu trí tuệ nh-: Pháp lệnh Bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp (1989),
Pháp lệnh Bảo hộ quyền tác giả (1994), Bộ luật Dân sự (1995), Bộ luật Hình sự (1999) và nhiều
văn bản khác để xử lý những vấn đề cơ bản trong giao dịch dân sự về sở hữu trí tuệ. Tuy nhiên,
quy định trong các văn bản pháp luật này chủ yếu là những quy định mang tính nguyên tắc
chung; các quy định cụ thể nằm rải rác ở nhiều văn bản d-ới luật nên thiếu tính đồng bộ và hiệu
lực pháp lý, ảnh h-ởng tới việc thực thi quyền sở hữu trí tuệ ở trong n-ớc và quá trình hội nhập
kinh tế quốc tế. Mặt khác, một số vấn đề mới xuất hiện do sự phát triển mạnh mẽ của khoa học,
công nghệ và yêu cầu của đời sống xã hội nh- bảo hộ thiết kế bố trí mạch tích hợp, quyền chống
cạnh tranh không lành mạnh, quyền đối với bí mật kinh doanh, chỉ dẫn địa lý (CDĐL), tên
th-ơng mại ch-a có chế định pháp lý điều chỉnh trong các văn bản quy phạm pháp luật này.
Trong khi đó, là một n-ớc nông nghiệp, Việt Nam có rất nhiều nông sản có chất l-ợng và tính
chất đặc thù nh- gạo Hải Hậu, nhãn lồng H-ng Yên, vải thiều Thanh Hà, xoài cát Hòa Lộc, v.v
Ngoài nông sản, rất nhiều địa ph-ơng của Việt Nam còn có các đặc sản nổi tiếng khác nh- n-ớc
mắm Phú Quốc, bánh đậu xanh Hải D-ơng, bánh cuốn Thanh Trì, lụa Hà Đông, v.v Những
th-ơng hiệu này có một giá trị th-ơng mại rất lớn, là công cụ marketing hữu hiệu trong nền kinh tế
toàn cầu. Bảo hộ pháp lý hiệu quả các th-ơng hiệu này không chỉ góp phần nâng cao giá trị th-ơng
mại của hàng hóa Việt Nam trên thị tr-ờng thế giới mà còn góp phần bảo tồn các giá trị văn hóa
và tri thức truyền thống của dân tộc kết tinh trong những hàng hóa này. Tuy nhiên, cho đến nay
mới chỉ có 16 CDĐL/tên gọi xuất xứ đ-ợc bảo hộ tại Việt Nam. N-ớc mắm Phú Quốc nổi tiếng
đến mức không chỉ bị làm giả ở Việt Nam mà cả ở n-ớc ngoài. Nhiều đặc sản nổi tiếng của Việt
Nam đang bị mai một và biến mất dần khỏi trí nhớ của ng-ời tiêu dùng. Một trong những nguyên
nhân cơ bản dẫn đến tình trạng này là chúng ta ch-a nhận thức đ-ợc ý nghĩa kinh tế, văn hóa của
CDĐL và ch-a có một hệ thống bảo hộ thích hợp loại th-ơng hiệu đặc biệt này.
Việc ban hành Bộ luật Dân sự năm 2005; Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 nhằm thể chế hóa các quan điểm, chủ tr-
-ơng, chính sách của Đảng và Nhà n-ớc trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ đã góp phần hoàn thiện, bổ
sung và thống nhất quy định trong các văn bản quy phạm pháp luật đã có đồng thời giải quyết
đ-ợc những đòi hỏi thực tế hiện nay trong đó có vấn đề bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp đối với
CDĐL. Tuy nhiên, để các quy định của pháp luật về bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ nói chung và
quyền sở hữu công nghiệp đối với CDĐL nói riêng đi vào cuộc sống một cách hiệu quả đòi hỏi
phải có sự h-ớng dẫn, giải thích, áp dụng các quy định này một cách đúng đắn, đầy đủ và phải
3
phù hợp với xu h-ớng của thế giới. Chính vì vậy, việc nghiên cứu và tiếp tục hoàn thiện các quy
định pháp luật về lĩnh vực này là rất cần thiết.
Với lý do đó, tôi quyết định chọn đề tài "Bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp đối với chỉ
dẫn địa lý theo pháp luật Việt Nam" làm đề tài nghiên cứu cho luận văn thạc sĩ của mình.
2. Mục đích, nhiệm vụ của việc nghiên cứu đề tài
2.1. Mục đích nghiên cứu
Đề tài nghiên cứu một cách tổng thể các quy định pháp luật hiện hành của Việt Nam về
bảo hộ CDĐL, nghiên cứu những vấn đề chung và cơ bản nhất về bảo hộ CDĐL ở Việt Nam,
nghiên cứu các hình thức bảo hộ CDĐL trên thế giới: (i) theo hệ thống đăng ký riêng; (ii) thông
qua đăng ký nhãn hiệu tập thể hoặc nhãn hiệu chứng nhận theo luật nhãn hiệu hàng hóa; và (iii)
theo luật chống cạnh tranh không lành mạnh. Ngoài ra, đề tài cũng nghiên cứu thực trạng hoạt
động bảo hộ CDĐL ở Việt Nam. Qua đó, đề tài đ-a ra các yêu cầu và kiến nghị nhằm góp phần
hoàn thiện các quy định của pháp luật Việt Nam về bảo hộ CDĐL cũng nh- tăng c-ờng hiệu
quả bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp đối với CDĐL ở Việt Nam.
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài
Với mục đích và phạm vi nghiên cứu nh- đã đề cập ở trên, đề tài này đặt ra các nhiệm vụ
nghiên cứu cụ thể sau:
- Khái niệm về CDĐL, so sánh CDĐL với một số đối t-ợng sở hữu công nghiệp khác;
- Khái niệm quyền sở hữu công nghiệp, đặc điểm của quyền sở hữu công nghiệp và khái
niệm quyền sở hữu công nghiệp đối với CDĐL;
- Các quy định của hệ thống pháp luật quốc tế về CDĐL;
- Các hình thức bảo hộ sở hữu công nghiệp đối với CDĐL: (i) theo hệ thống pháp luật
riêng; (ii) theo pháp luật về nhãn hiệu hàng hóa; và (iii) theo pháp luật về chống cạnh tranh
không lành mạnh;
- Các quy định pháp luật Việt Nam hiện hành về điều kiện bảo hộ CDĐL, việc xác lập
quyền sở hữu công nghiệp đối với CDĐL, nội dung quyền sở hữu công nghiệp đối với CDĐL;
bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp đối với CDĐL;
- Thực trạng của hoạt động bảo hộ CDĐL ở Việt Nam qua đó đề xuất một số giải pháp
góp phần hoàn thiện pháp luật về bảo hộ CDĐL ở Việt Nam.
3. Ph-ơng pháp nghiên cứu
Ph-ơng pháp nghiên cứu chủ yếu đ-ợc sử dụng trong luận văn này là ph-ơng pháp phân tích,
đánh giá, tổng hợp các quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành trong vấn đề bảo hộ CDĐL để
đ-a ra một cái nhìn tổng thể của vấn đề. Với việc sử dụng ph-ơng pháp phân tích, tổng hợp này,
luận văn chỉ ra một số điểm hạn chế, bất cập của pháp luật Việt Nam về bảo hộ CDĐL từ đó đ-a
ra một số giải pháp khắc phục để hoàn thiện các quy định pháp luật này.
Bên cạnh đó, luận văn còn sử dụng các ph-ơng pháp luật học so sánh, lịch sử, thống kê để
làm rõ quá trình phát triển của vấn đề đ-ợc nghiên cứu, để đánh giá sự t-ơng thích của pháp
luật Việt Nam so với pháp luật quốc tế.
Các ph-ơng pháp nói trên đều dựa trên nền tảng là chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ
nghĩa duy vật lịch sử của triết học Mác - Lênin.
4. Tình hình nghiên cứu
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế hiện nay vấn đề bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đang
trở thành mối quan tâm hàng đầu trong các quan hệ kinh tế quốc tế. Đối với n-ớc ta việc xây
dựng và duy trì một hệ thống bảo hộ sở hữu trí tuệ hữu hiệu là một trong những yếu tố quan
trọng quyết định sự thành công của quá trình hội nhập kinh tế quốc tế mà tr-ớc mắt là một
điều kiện bắt buộc phải đạt đ-ợc khi gia nhập Tổ chức Th-ơng mại Thế giới (WTO).
4
Việc bảo hộ sở hữu trí tuệ nói chung và sở hữu công nghiệp nói riêng trong thời gian gần
đây mới bắt đầu đ-ợc quan tâm nh-ng ch-a đúng mức. Đặc biệt đối với CDĐL - một trong các
đối t-ợng bảo hộ sở hữu công nghiệp có rất ít bài viết, công trình nghiên cứu về vấn đề này ở
Việt Nam, nh- bài "Chỉ dẫn địa lý nông sản: thực trạng và giải pháp", của Xuân Anh, Tạp chí
Nghiên cứu lập pháp, (tháng 7), 2004; "Các quy định của Hiệp định TRIPs về bảo hộ chỉ dẫn
địa lý", của ThS. Vũ Hải Yến, Tạp chí Luật học, số 11, 2006; "Bảo hộ chỉ dẫn địa lý chỉ pháp
luật thôi, ch-a đủ", của Lê Tùng, Tạp chí Hiến kế lập pháp, số 9(70), 2006; "Chỉ dẫn địa lý -
các khía cạnh th-ơng mại trong xuất khẩu", đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ do PGS.TS. Đỗ
Thị Loan làm chủ nhiệm đề tài
5. Kết cấu của luận văn
Ngoài phần mở đầu, kết luận và danh mục tài liệu tham khảo, nội dung của luận văn gồm
3 ch-ơng
Ch-ơng 1: Khái quát chung về quyền sở hữu công nghiệp đối với chỉ dẫn địa lý.
Ch-ơng 2: Một số nội dung cơ bản của pháp luật Việt Nam về bảo hộ chỉ dẫn địa lý.
Ch-ơng 3: Thực trạng hoạt động bảo hộ chỉ dẫn địa lý ở Việt Nam và giải pháp hoàn thiện
pháp luật Việt Nam về bảo hộ chỉ dẫn địa lý.
Chng 1
KHI QUT CHUNG V CH DN A Lí
V QUYN S HU CễNG NGHIP I VI CH DN A Lí
Mc tiờu ca chng ny l lm rừ khỏi nim CDL theo quan nim ca WIPO, phỏp
lut mt s nc ngoi, phỏp lut Vit Nam; so sỏnh CDL vi mt s i tng s hu cụng
nghip khỏc nh nhón hiu, tờn thng mi; khỏi nim v c im ca quyn s hu cụng
nghip i vi CDL; s hỡnh thnh v phỏt trin ca h thng phỏp lut v bo h quyn s
hu cụng nghip i vi CDL trờn th gii v Vit Nam; cỏc hỡnh thc bo h quyn s
hu cụng nghip i vi CDL v ý ngha ca vic bo h CDL. Vi mc tiờu ú, chng
ny gii quyt nhng vn c bn sau.
1.1. Khỏi nim ch dn a lý v quyn s hu cụng nghip i vi ch dn a lý
1.1.1. Khỏi nim ch dn a lý v so sỏnh ch dn a lý vi mt s i tng s hu
cụng nghip khỏc
1.1.1.1. Khỏi nim ch dn a lývi t cỏch l i tng ca quyn s hu cụng nghip
Thut ng "ch dn a lý" ó c cp trong Hip nh v cỏc khớa cnh liờn quan n
thng mi ca quyn s hu trớ tu ("TRIPS") ti khon 1 iu 22 nh sau: "Ch dn a lý l
nhng ch dn v hng húa cú ngun gc t lónh th ca mt nc thnh viờn hoc t mt khu
vc hay a phng trong lónh th ú m cht lng, uy tớn hay c tớnh khỏc ca hng húa ch
yu do xut x a lý quyt nh".
Lut CDL mt s nc nh Trung Quc, Thỏi Lan hay Malaysia cng a ra nh ngha
v CDL.
Theo khon 22 iu 4 Lut S hu trớ tu 2005, "ch dn a lý l du hiu dựng ch
sn phm cú ngun gc t khu vc, a phng, vựng lónh th hay quc gia c th".
Khỏi nim v CDL theo phỏp lut hin hnh ca Vit Nam l hon ton tng thớch vi
iu 22.1 ca Hip nh TRIPS.
1.1.1.2. Phõn bit ch dn a lý vi ch dn ngun gc v tờn gi xut x
Ch dn ngun gc bao gm tờn gi, ch dn, du hiu hay nhng ch dn khỏc dn chiu
ti mt nc nht nh hoc ti mt khu vc ca nc ú ni cú th truyn ti khỏi nim rng
hng húa mang ch dn ny cú ngun gc t nc ú hoc a phng ú.
5
Tờn gi xut x hng húa l tờn a lý ca mt nc hoc a phng l ni m hng húa
c sn xut v cht lng c thự ca hng húa ny l do mụi trng a lý (k c yu t t
nhiờn v con ngi) ca nc hoc a phng ú quyt nh
Ch dn ngun gc, tờn gi xut x v CDL cú mi liờn h vi nhau. Tờn gi xut x
l mt dng c bit ca CDL, CDL l mt dng c bit ca ch dn ngun gc.
1.1.1.3. Phõn bit ch dn a lý vi nhón hiu
CDL v nhón hiu u l cỏc du hiu cú kh nng phõn bit dựng cho hng húa, dch v
trong lu thụng thng mi. Do vy, trờn thc t nhiu CDL c bo h nh mt nhón hiu
hoc nhón hiu c bo h cú cha CDL cho cựng sn phm, hng húa. Tuy nhiờn, CDL v
nhón hiu cú mt s im khỏc nhau nh v chc nng ca du hiu, ch th quyn s hu, c
im ca quyn s dng, c im ca sn phm mang du hiu, s ph thuc vo vic bo h
ti nc xut x.
1.1.1.4. Phõn bit ch dn a lý vi tờn thng mi
CDL v tờn thng mi cú s khỏc nhau chc nng ca du hiu, th tc xỏc lp quyn,
tớnh hn ch v phm vi bo h, vn khai thỏc, s dng v qun lý.
1.1.2. Khỏi nim quyn s hu cụng nghip i vi ch dn a lý
1.1.2.1. Khỏi nim quyn s hu cụng nghip
Quyn s hu cụng nghip l cỏc quyn hp phỏp ca cỏ nhõn, phỏp nhõn i vi cỏc i
tng s hu cụng nghip. Quyn s hu cụng nghip phỏt sinh khi i tng s hu cụng
nghip ỏp ng cỏc tiờu chun bo h hoc khi c c quan nh nc cú thm quyn cp
vn bng bo h.
Khon 4 iu 4 ca Lut S hu trớ tu nm 2005 quy nh: "Quyn s hu cụng nghip l
quyn ca t chc, cỏ nhõn i vi sỏng ch, kiu dỏng cụng nghip, thit k b trớ mch tớch hp
bỏn dn, nhón hiu, tờn thng mi, CDL, bớ mt kinh doanh do mỡnh sỏng to ra hoc s hu
v quyn chng cnh tranh khụng lnh mnh".
1.1.2.2. c im ca quyn s hu cụng nghip
Quyn s hu cụng nghip l mt loi quyn s hu, do vy nú cng mang c im
chung ca quyn s hu (chng hn ch th mang quyn luụn xỏc nh cũn ch th mang
ngha v l khụng xỏc nh ). Ngoi ra, quyn s hu cụng nghip cũn cú nhng c im
riờng nh tớnh vụ hỡnh; tớnh hn ch v khụng gian, hn ch v thi gian, hn ch quyn ca
ch s hu; v.v
Trong phn ny tỏc gi lun vn ó trỡnh by v mt s c im riờng ca quyn s hu
cụng nghip.
1.1.2.3. Khỏi nim v c im ca quyn s hu cụng nghip i vi ch dn a lý
Theo quy nh ti iu 751 B lut dõn s nm 2005, quyn s hu cụng nghip i vi
CDL bao gm quyn s hu CDL ca Nh nc v quyn s dng CDL ca cỏc t
chc, cỏ nhõn ỏp ng cỏc iu kin do phỏp lut v s hu trớ tu quy nh.
Quyn s hu cụng nghip i vi CDL l quyn ca t chc, cỏ nhõn i vi CDL
(khon 4 iu 4 Lut S hu trớ tu nm 2005).
Quyn s hu cụng nghip i vi CDL cng cú mt s c im chung ca quyn s
hu cụng nghip nh tớnh vụ hỡnh, tớnh hn ch v khụng gian. Ngoi ra, quyn s hu cụng
nghip i vi i tng ny cũn cú nhng c im riờng bit nh:
- Ngi s dng CDL khụng phi l ch s hu CDL
- Vic bo h ti nc xut x l iu ct lừi, l nn tng cho vic tn ti v bo h cỏc
CDL. Vic bo h ti nc xut x l iu kin tiờn quyt cho s bo h trờn phm vi quc
t.
6
- CDL khụng b gii hn thi hn bo h nu i tng bo h l CDL vn ỏp ng
cỏc iu kin do phỏp lut quy nh.
- Quyn i vi CDL khụng c chuyn nhng, quyn s dng CDL khụng c
chuyn giao
1.2. Vi nột v s hỡnh thnh v phỏt trin ca h thng phỏp lut v bo h quyn s
hu cụng nghip i vi ch dn a lý trờn th gii v Vit Nam
1.2.1. Lch s v h thng phỏp lut quc t v bo h quyn s hu cụng nghip i
vi ch dn a lý
CDL cú th c bo h phm vi quc t thụng qua cỏc iu c quc t. Cú bn iu
c quc t do WIPO qun lý liờn quan n bo h CDL: Cụng c Paris v bo h s hu
cụng nghip 1883, Tha c Madrid v chng ch dn sai lch v ngun gc hng húa 1891,
Tha c Lisbon v bo h v ng ký quc t tờn gi xut x 1958 v Hip nh v cỏc khớa
cnh liờn quan n thng mi ca quyn s hu trớ tu (Hip nh TRIPS).
Trong phn ny tỏc gi ó s lc cỏc quy nh liờn quan n vic bo h quyn s hu
cụng nghip i vi CDL ca cỏc iu c quc t ny.
Cú th thy rng h thng phỏp lut quc t v bo h quyn s hu cụng nghip i vi
CDL ngy cng c xõy dng y , cht ch v ngy cng hon thin nhm bo h mt
cỏch cú hiu qu i tng s hu cụng nghip ny v nhm ỏp ng vi nhu cu phỏt trin, hi
nhp quc t ca th gii trong giai on hin nay.
1.2.2. Lc s v s hỡnh thnh v phỏt trin ca h thng phỏp lut Vit Nam v bo
h ch dn a lý
Tỏc gi lun vn trỡnh by cỏc giai on lch s ca s hỡnh thnh v phỏt trin ca h
thng phỏp lut Vit Nam v bo h CDL t nm 1980 n nay.
Mi giai on lch s cú c thự riờng. iu kin kinh t, xó hi trong nc v quc t
mi giai on cú nh hng rt ln n hot ng bo h CDL. H thng cỏc vn bn quy
phm phỏp lut v bo h CDL nc ta phỏt trin t thp n cao v ngy cng c hon
thin gúp phn quan trng vo vic nõng cao hiu qu hot ng thc thi v thc hin cỏc
cam kt quc t.
1.3. Hỡnh thc bo h quyn s hu cụng nghip i vi ch dn a lý
Cú nhiu phng thc bo h cỏc CDL phm vi quc gia, nhng cú th chia thnh 03
nhúm chớnh sau: bo h CDL bng h thng phỏp lut riờng, bo h CDL bng phỏp lut
v nhón hiu tp th v nhón hiu chng nhn, v bo h CDL bng lut chng cnh tranh
khụng lnh mnh.
1.3.1. Bo h ch dn a lý bng phỏp lut riờng
Phỏp l nc u tiờn v in hỡnh trong vic bo h CDL bng mt lut riờng. H
thng ng ký v mt lot khỏi nim trong lut ca Phỏp ó cú nh hng ln v lan rng
trong cỏc nc cú truyn thng lut La mó Chõu u v Chõu M La tinh.
Theo h thng riờng v bo h CDL, cỏc ch tiờu ca mt CDL c bo h c xõy
dng bng mt th tc hnh chớnh vi s tham gia ca cỏc nh sn xut v cỏc c quan qun
lý nh nc, sau ú c chớnh thc cụng nhn bng th tc ng ký quyn s hu cụng
nghip. Ni dung bo h mt CDL l chng vic s dng cỏc ch dn thng mi trựng hoc
tng t vi CDL ú cho sn phm khụng t cỏc ch tiờu phỏp lý.
H thng bo h CDL theo mụ hỡnh ny thng c gi l h thng tờn gi xut x cú
kim soỏt AOC, hin hnh EU v cỏc nc thnh viờn EU, trong ú c bit cú Phỏp, Thy
S.
7
1.3.2. Bo h ch dn a lý bng phỏp lut v nhón hiu tp th/nhón hiu chng
nhn
Bo h CDL bng phỏp lut v nhón hiu tp th v nhón hiu chng nhn thng thy
cỏc nc cú truyn thng lut Anh-M. C hai hỡnh thc bo h ny c bit cú ý ngha
cỏc doanh nghip hoc hip hi doanh nghip ch ng phỏt huy vai trũ ca gii t nhõn. Tuy
nhiờn, c hai hỡnh thc bo h ny ch cú hiu qu trong mt chng mc nht nh vỡ ch cú
th kim soỏt nhng ngi t nguyn s dng cỏc nhón hiu cha CDL m khụng th cm
nhng ngi khụng gia nhp tp th v nhng ngi khụng chu s giỏm nh, chng nhn
sn phm s dng CDL.
1.3.3. Bo h ch dn a lý bng phỏp lut chng cnh tranh khụng lnh mnh
c bo h theo lut chng cnh tranh khụng lnh mnh, nhỡn chung mt CDL
phi tha món hai iu kin: (i) CDL phi ó cú c mt danh ting hoc uy tớn nht nh;
v (ii) vic s dng CDL trờn sn phm/dch v khụng xut x t vựng mang tờn a lý
tng ng phi lm cho ngi tiờu dựng b nhm ln v xut x thc s ca sn phm/dch
v.
Hỡnh thc bo h ny ch nhm vo vic bi thng thit hi gõy ra do vic s dng CDL
sai trỏi. i vi hỡnh thc bo h khụng cn ng ký ny khi xy ra xõm phm quyn thỡ vic
chng minh s ỏp ng cỏc iu kin c hng s bo h thuc ngha v ca ch th quyn
v thng rt khú khn v tn kộm.
1.4. í ngha ca vic bo h ch dn a lý
Vic bo h CDL em li nhiu li ớch cho c nh sn xut, ngi tiờu dựng cng nh
cho quc gia. Chỳng ta cú th thy c ý ngha ca vic bo h CDL nhng phng din
sau:
* Trc ht, vic bo h CDL m bo li ớch kinh t xó hi ca quc gia, a phng
cú tờn gi a lý c s dng. Li ớch ú c th hin ch duy trỡ c nhng li th ca
hng húa cú c do yu t a lý mang li.
* Bo v quyn li ca ngi tiờu dựng: giỳp cho ngi tiờu dựng trỏnh b la di hoc b
nhm ln khi la chn hng húa ch mua hng tht
* Bo v quyn li ca nh sn xut kinh doanh, chng cỏc hnh vi bt chc, lm hng
gi, li dng uy tớn ca sn phm, dch v cú ting gõy thit hi cho ngi sn xut, kinh
doanh chõn chớnh.

Chng 2
MT S NI DUNG C BN
CA PHP LUT VIT NAM V BO H CH DN A Lí
2.1. iu kin bo h i vi ch dn a lý
Theo quy nh ca phỏp lut Vit Nam, mt CDL mun c bo h ti Vit Nam phi
ỏp ng y cỏc iu kin, ú l:
- Sn phm mang CDL cú ngun gc a lý t khu vc, a phng, vựng lónh th hoc
nc tng ng vi CDL;
- Sn phm mang CDL cú danh ting, cht lng hoc c tớnh ch yu do iu kin a
lý ca khu vc, a phng, vựng lónh th hoc nc tng ng vi CDL ú quyt nh.
- Khụng thuc cỏc trng hp khụng c bo h l CDL.
2.1.1. Sn phm mang ch dn a lý cú ngun gc a lý t khu vc, a phng, vựng
lónh th hoc nc tng ng vi ch dn a lý
8
Trong phn ny tỏc gi ó so sỏnh quy nh phỏp lut ca cỏc nc v ca phỏp lut Vit
Nam v iu kin bo h ny i vi CDL v a ra vớ d núi v s bt cp ca phỏp lut Vit
Nam dn n khú khn trong vic thc thi phỏp lut.
2.1.2 iu kin v danh ting, cht lng, c tớnh ca sn phm mang ch dn a lý
c bo h l CDL, cỏc sn phm mang ch dn ú phi cú tớnh cht, cht lng
hoc cỏc c tớnh riờng do iu kin a lý quyt nh.
a. Danh ting ca sn phm mang CDL
Danh ting ca sn phm mang CDL c xỏc nh bng mc tớn nhim ca ngi tiờu
dựng i vi sn phm ú thụng qua mc c ngi tiờu dựng bit n v la chn sn phm
rng rói.
b. Cht lng, c tớnh ca sn phm mang CDL
CDL c bo h cha ng mi quan h rng buc gia cht lng ca sn phm, dch v
tng ng vi cỏc iu kin t nhiờn v/hoc iu kin con ngi ca vựng a lý mang tờn gi
hoc c xỏc nh theo tờn gi hoc CDL ú. Nh vy, cht lng c thự ch cú c khi sn
phm, dch v c sn xut, thc hin trong vựng lónh th a lý mang CDL hoc c xỏc
nh theo tờn gi hoc CDL ú.
c. iu kin a lý liờn quan n danh ting, cht lng, c tớnh ca sn phm mang
CDL
Theo iu 82 Lut S hu trớ tu, tớnh cht c thự v iu kin a lý liờn quan n
CDL l nhng yu t t nhiờn, yu t v con ngi quyt nh danh ting, cht lng, c
tớnh ca sn phm mang CDL ú.
Yu t t nhiờn bao gm yu t v khớ hu, thy vn, a cht, a hỡnh, h sinh thỏi v
cỏc iu kin t nhiờn khỏc.
Yu t v con ngi bao gm k nng, k xo ca ngi sn xut, quy trỡnh sn xut
truyn thng ca a phng.
2.1.3. Khụng thuc cỏc i tng khụng c bo h l ch dn a lý
Ch dn mun c bo h ngoi vic ỏp ng hai iu kin trờn cũn phi ỏp ng iu
kin ú l khụng phi l cỏc i tng khụng c bo h vi danh ngha CDL, ú l cỏc
i tng sau:
- Tờn gi, ch dn ó tr thnh tờn gi chung ca hng húa Vit Nam;
- CDL ca nc ngoi m ti nc ú CDL khụng c bo h, ó b chm dt bo
h hoc khụng cũn c s dng;
- CDL trựng hoc tng t vi mt nhón hiu ang c bo h, nu vic s dng CDL
ú c thc hin thỡ s gõy nhm ln v ngun gc ca sn phm;
- CDL gõy hiu sai lch cho ngi tiờu dựng v ngun gc a lý thc ca sn phm
mang CDL ú.
2.2. Xỏc lp quyn s hu cụng nghip i vi ch dn a lý
Quyn s hu cụng nghip i vi CDL c xỏc lp trờn c s quyt nh ca c quan
nh nc cú thm quyn (Cc s hu trớ tu) theo th tc ng ký. c cp vn bng bo
h CDL, ch th np n yờu cu cp vn bng bo h phi ỏp ng nhng tiờu chun nht
nh v quyn np n v n ú phi c xột nghim v mt hỡnh thc v ni dung theo
quy nh ca phỏp lut.
Tỏc gi ó cú s so sỏnh quy nh phỏp lut hin hnh so vi cỏc quy nh phỏp lut trc
ú ca Vit Nam cng nh so vi quy nh phỏp lut ca mt s nc trờn th gii v ca
phỏp lut quc t.
2.2.1. Ch th cú quyn np n yờu cu cp Giy chng nhn ng ký ch dn a lý
9
Quyn ng ký CDL ca Vit Nam thuc v Nh nc. Nh nc cú th cho phộp t
chc, cỏ nhõn sn xut sn phm mang CDL, t chc tp th i din cho cỏc t chc, cỏ
nhõn ú hoc c quan qun lý hnh chớnh a phng ni cú CDL thc hin quyn ng ký
CDL. Ngi thc hin quyn ng ký CDL khụng tr thnh ch s hu CDL ú.
Bt k ch th no cú quyn, theo lut phỏp ca nc ngoi, s hu, s dng hoc np n
ng ký CDL nc xut x u cú quyn np n ng ký CDL ú ti Vit Nam v cú th
c ghi nhn trong ng b CDL ca Vit Nam.
Ngoi vic tuõn th cỏc quy nh v ch th cú quyn np n, vic np n ng ký bo
h CDL Vit Nam cũn phi ỏp ng cỏc quy nh v cỏch thc np n. Theo quy nh
ca Lut s hu trớ tu, t chc, cỏ nhõn cú th np n ng ký trc tip hoc thụng qua i
din hp phỏp ti Vit Nam. Riờng i vi cỏc cỏ nhõn nc ngoi khụng thng trỳ ti Vit
Nam, t chc, cỏ nhõn nc ngoi khụng cú c s sn xut, kinh doanh ti Vit Nam phi np
n ng ký thụng qua i din hp phỏp ti Vit Nam.
2.2.2. iu kin i vi n yờu cu cp Giy chng nhn ng ký ch dn a lý
n yờu cu cp Vn bng bo h CDL l tp hp cỏc ti liu th hin yờu cu ca ngi
np n v vic cp Vn bng bo h CDL vi ni dung, phm vi bo h tng ng. n yờu
cu cp Vn bng bo h CDL phi m bo nhng yờu cu v mt hỡnh thc v ni dung theo
lut nh nh n phi cú y cỏc ti liu m phỏp lut quy nh, phi ỏp ng cỏc yờu cu v
tớnh thng nht, v ngụn ng th hin, v cỏch trỡnh by ca cỏc ti liu trong n, v.v Cú th thy
cỏc quy nh hin hnh ca Vit Nam v n ng ký CDL l tng i y v hon thin.
2.2.3. Th tc x lý n yờu cu cp Giy chng nhn ng ký ch dn a lý
n ng ký CDL sau khi c tip nhn s c thm nh hỡnh thc v thm nh
ni dung.
2.2.3.1. Thm nh hỡnh thc
Mc ớch ca thm nh hỡnh thc l kim tra xem cỏc ti liu trong n cú c lm
theo ỳng cỏc quy nh v hỡnh thc v ni dung hay khụng. Nhỡn chung, cỏc quy nh v
vic thm nh hỡnh thc n ng ký CDL ca phỏp lut hin hnh l s k tha ca cỏc
quy nh phỏp lut trc õy i vi n ng ký tờn gi xut x hng húa.
2.2.3.2. Cụng b n
n ng ký CDL sau khi c Cc S hu trớ tu chp nhn l n hp l s c
cụng b trờn Cụng bỏo s hu cụng nghip. Mc ớch ca vic cụng b n CDL l dnh
c hi cho bt c bờn th ba no cú quyn cú ý kin v vic bo h CDL nờu trong n
c cụng b.
2.2.3.3. Thm nh ni dung
Mc ớch ca vic thm nh ni dung n l ỏnh giỏ kh nng c bo h ca i
tng nờu trong n theo cỏc iu kin bo h, xỏc nh phm vi (khi lng) bo h tng
ng.
2.2.3.4. Cp vn bng bo h
Nu CDL ỏp ng cỏc tiờu chun bo h v ngi np n ó np l phớ theo quy nh,
Cc S hu trớ tu ra quyt nh cp vn bng bo h v ghi nhn vo S ng ký quc gia v
CDL.
2.2.4. Thi hn bo h i vi ch dn a lý
Vn bng bo h CDL l Giy chng nhn ng ký CDL, cú hiu lc vụ thi hn k
t ngy cp.
2.2.5. Cỏc th tc khỏc liờn quan n xỏc lp quyn s hu cụng nghip i vi ch
dn a lý
10
2.2.5.1. Khiu ni cỏc quyt nh liờn quan n vic xỏc lp quyn s hu cụng nghip
i vi ch dn a lý
Theo quy nh ca phỏp lut hin hnh, ngi np n v mi t chc, cỏ nhõn cú quyn,
li ớch liờn quan trc tip n quyt nh hoc thụng bỏo liờn quan n vic x lý n ng ký
CDL do Cc S hu trớ tu ban hnh cú quyn khiu ni vi c quan qun lý nh nc v
s hu cụng nghip hoc khi kin ra tũa ỏn theo quy nh ca Lut s hu trớ tu v phỏp
lut cú liờn quan.
2.2.5.2. ý kin ca ngi th ba v vic cp vn bng bo h i vi ch dn a lý
Phỏp lut hin hnh ó tỏch hai ni dung quy nh v th tc phn i v th tc khiu ni
v quy nh cỏc iu lut khỏc nhau nhm m bo quyn li ca ngi np n, ca ngi
th ba cng nh to iu kin thun li cho vic gii quyt cỏc n khiu ni, n phn i
vic ng ký CDL.
Mt im hon ton mi ca phỏp lut hin hnh so vi quy nh trc õy ú l quy
nh v vic ngi phn i cú th np n yờu cu Tũa ỏn gii quyt vic phn i ú nu
Cc S hu trớ tu xột thy khụng th xỏc nh ý kin ca ngi th ba l cú c s hay khụng.
2.2.5.3. Chm dt, hy b hiu lc Vn bng bo h ch dn a lý
Vn bng bo h CDL cú th b ỡnh ch hoc hy b hiu lc theo yờu cu ca mt
ngi th ba bt k khi cú cỏc lý do theo quy nh ca phỏp lut.
Chm dt hiu lc vn bng bo h CDL l trng hp vn bng bo h ó c cp
theo ỳng quy nh ca phỏp lut nhng sau ú ch vn bng t nguyn t b cỏc quyn m
h ang c hng hoc cỏc iu kin a lý to nờn danh ting, cht lng, c tớnh ca sn
phm mang CDL b thay i lm mt danh ting, cht lng, c tớnh ca sn phm ú.
Hy b hiu lc vn bng bo h CDL l trng hp vn bng bo h khụng cú hiu
lc do c cp sai vi cỏc quy nh ca phỏp lut.
2.3. Ch th quyn s hu cụng nghip i vi ch dn a lý
Ch th quyn s hu cụng nghip i vi CDL bao gm ch s hu CDL; ch th cú
quyn s dng CDL v t chc qun lý tp th i vi CDL.
Trong phn ny, tỏc gi cng ó cú s so sỏnh quy nh phỏp lut Vit Nam cỏc giai on
v so sỏnh phỏp lut Vit Nam vi phỏp lut ca Phỏp v vn ny.
2.3.1. Ch s hu ch dn a lý
Theo quy nh hin hnh, ch s hu CDL l Nh nc. Nh nc trao quyn s dng
CDL cho t chc, cỏ nhõn tin hnh vic sn xut sn phm mang CDL ti a phng
tng ng v a sn phm ú ra th trng. Nh nc trc tip thc hin quyn qun lý
CDL hoc trao quyn qun lý CDL cho t chc i din quyn li ca tt c cỏc t chc,
cỏ nhõn c trao quyn s dng CDL.
2.3.2. Ch th cú quyn s dng ch dn a lý
Theo quy nh hin hnh, ch th cú quyn s dng CDL l cỏc t chc, cỏ nhõn tin
hnh vic sn xut sn phm mang CDL ti a phng tng ng v a sn phm ú ra
th trng c Nh nc trao quyn.
2.3.3. T chc qun lý tp th i vi ch dn a lý
õy l mt loi ch th hon ton khụng cú cỏc i tng s hu cụng nghip khỏc. T
chc qun lý tp th quyn i vi CDL l t chc thc hin chc nng i din cho y ban
nhõn dõn a phng qun lý v bo v CDL phự hp vi quy nh phỏp lut.
2.4. Ni dung quyn s hu cụng nghip i vi ch dn a lý
Ni dung quyn s hu cụng nghip i vi CDL c th hin cỏc quyn sau:
- Quyn s dng CDL;
11
- Quyn ngn cm ngi khỏc s dng CDL;
- Quyn yờu cu x lý vi phm.
Tỏc gi ó ch ra s phỏt trin ca phỏp lut Vit Nam v ni dung ny qua cỏc thi k, so
sỏnh quy nh phỏp lut Vit Nam so vi quy nh cỏc nc v phỏp lut quc t.
2.4.1. Quyn s dng ch dn a lý
Quyn s dng CDL l mt c im ni bt trong ni dung quyn s hu cụng nghip
i vi CDL so vi cỏc i tng s hu cụng nghip khỏc.
Quyn s dng CDL c th hin cỏc hnh vi sau:
- gn CDL c bo h lờn hng húa, bao bỡ hng húa, phng tin kinh doanh, giy t
giao dch trong hot ng kinh doanh;
- Lu thụng, cho bỏn, qung cỏo nhm bỏn, tng tr bỏn hng húa mang CDL
c bo h;
- Nhp khu hng húa mang CDL c bo h.
2.4.2. Quyn ngn cm ngi khỏc s dng ch dn a lý
Theo iu 125 Lut s hu trớ tu, ch s hu CDL v t chc, cỏ nhõn c trao
quyn s dng hoc quyn qun lý CDL cú quyn ngn cm ngi khỏc s dng CDL nu
vic s dng ú khụng thuc cỏc trng hp sau:
- S dng nhón hiu trựng hoc tng t vi CDL c bo h nu nhón hiu ú ó t
c s bo h mt cỏch trung thc trc ngy np n ng ký CDL ú;
- S dng mt cỏch trung thc tờn ngi, du hiu mụ t chng loi, s lng, cht lng,
cụng dng, giỏ tr, ngun gc a lý v cỏc c tớnh khỏc ca hng húa, dch v.
2.4.3. Quyn yờu cu x lý vi phm
Khi cú hnh vi xõm phm quyn s hu cụng nghip i vi CDL, cỏc t chc, cỏ nhõn
c trao quyn s dng hoc quyn qun lý CDL theo quy nh cú quyn yờu cu cỏc c quan
nh nc cú thm quyn buc ngi khỏc chm dt hnh vi xõm phm ú v bi thng thit hi
do hnh vi xõm phm quyn gõy ra hoc khi kin ra tũa ỏn hoc trng ti bo v quyn, li
ớch hp phỏp ca mỡnh.
Hnh vi xõm phm quyn i vi CDL cú s khỏc bit vi cỏc hnh vi gi mo CDL
v hnh vi cnh tranh khụng lnh mnh v CDL.
2.5. Bo v quyn s hu cụng nghip i vi ch dn a lý
Lut s hu trớ tu v cỏc vn bn hng dn thi hnh ca Vit Nam quy nh cỏc bin
phỏp x lý hnh vi xõm phm quyn s hu cụng nghip bao gm x lý bng bin phỏp dõn
s, hnh chớnh hoc hỡnh s. Trong trng hp cn thit, c quan nh nc cú thm quyn cú
th ỏp dng bin phỏp khn cp tm thi, bin phỏp kim soỏt hng húa xut khu, nhp khu
liờn quan n s hu cụng nghip, bin phỏp ngn chn v bo m x pht hnh chớnh theo
quy nh ca Lut s hu trớ tu v cỏc vn bn phỏp lut cú liờn quan.
Trong phn ny, tỏc gi ó so sỏnh quy nh phỏp lut Vit Nam cỏc giai on, so sỏnh
vi quy nh ca Hip nh TRIPS.
2.5.1. X lý hnh vi xõm phm bng bin phỏp dõn s
Theo quy nh hin hnh, ch th quyn s hu trớ tu cú quyn khi kin ra tũa ỏn
bo v quyn, li ớch hp phỏp ca mỡnh.
Cỏc bin phỏp dõn s tũa ỏn cú th ỏp dng x lý cỏc hnh vi xõm phm quyn s hu
trớ tu gm: buc chm dt hnh vi xõm phm; buc xin li, ci chớnh cụng khai; buc thc
hin ngha v dõn s; buc bi thng thit hi; buc tiờu hy hoc phõn phi hoc a vo s
dng khụng nhm mc ớch thng mi i vi hng húa, nguyờn liu, vt liu v phng tin
c s dng ch yu sn xut, kinh doanh hng húa xõm phm quyn s hu trớ tu vi
12
iu kin khụng lm nh hng n kh nng khai thỏc quyn ca ch th quyn s hu trớ
tu.
Lut s hu trớ tu ó cú quy nh v nguyờn tc v cn c xỏc nh thit hi v mc bi
thng thit hi do xõm phm quyn s hu trớ tu gõy ra trong trng hp x lý vi phm
bng bin phỏp dõn s. C th, thit hi c xỏc nh bao gm c thit hi v vt cht v
thit hi v tinh thn.
Lut cng quy nh ch th quyn cú quyn yờu cu tũa ỏn ỏp dng bin phỏp khn cp
tm thi trong cỏc trng hp: ang cú nguy c thit hi khụng th khc phc c cho ch
th quyn; hng húa xõm phm hoc chng c liờn quan cú nguy c b tu tỏn hoc b tiờu
hy nu khụng c bo v kp thi.
Quy nh v x lý xõm phm quyn s hu trớ tu bng bin phỏp dõn s trong Lut S
hu trớ tu ó nõng cao vai trũ ca h thng c quan t phỏp, gim bt s can thip ca c
quan hnh chớnh nh nc vo cỏc vn mang tớnh dõn s, trỏnh vic hnh chớnh húa cỏc
quan h dõn s. Tuy nhiờn, vic x lý hnh vi xõm phm bng bin phỏp dõn s cng cũn
nhiu im hn ch.
2.5.2. X lý hnh vi xõm phm bng bin phỏp hnh chớnh, hỡnh s v hi quan
2.5.2.1 X lý hnh vi xõm phm bng bin phỏp hnh chớnh
V x lý hnh vi xõm phm quyn s hu trớ tu bng bin phỏp hnh chớnh, Lut S hu
trớ tu v Lut sa i, b sung mt s iu ca Lut s hu trớ tu ó quy nh rừ rng v
nhng hnh vi xõm phm quyn s hu trớ tu b ỏp dng bin phỏp x lý vi phm hnh
chớnh, v cỏc c quan chc nng c trao quyn thc hin cỏc bin phỏp x pht vi phm
hnh chớnh.
Khi cú hnh vi xõm phm quyn s hu cụng nghip, ch th quyn s hu cụng nghip
ch cn np n cho cỏc c quan cú thm quyn m khụng bt buc phi cú c kt lun vi
phm ca Cc S hu trớ tu.
Cỏc hỡnh thc x pht hnh chớnh bao gm cnh cỏo; pht tin; v cỏc hỡnh pht b sung.
Lut cng quy nh bin phỏp ngn chn v bo m x pht.
Mt im quan trng ca ni dung ny l quy nh v mc tin pht i vi hnh vi xõm phm
quyn s hu trớ tu. Tuy nhiờn, quy nh ny cú s khụng phự hp vi quy nh ca Phỏp lnh x lý
vi phm hnh chớnh v thm quyn x pht vi phm hnh chớnh v mc pht tin i vi hnh vi vi
phm trong lnh vc s hu trớ tu. khc phc bt cp ny, Lut sa i, b sung mt s iu ca
Lut s hu trớ tu ó sa i hn ch ú.
Cho n nay, ỏp dng bin phỏp hnh chớnh x lý cỏc vi phm v quyn s hu trớ tu
ang chng t l cú hiu qu nht so vi ỏp dng cỏc bin phỏp khỏc nh khi kin ti tũa ỏn.
2.5.2.2. X lý hnh vi xõm phm bng bin phỏp hỡnh s
Theo quy nh hin hnh, vic x lý hỡnh s cỏc hnh vi xõm phm quyn s hu cụng nghip
i vi CDL c ỏp dng i vi mt s ti danh nh: ti sn xut, buụn bỏn hng gi, ti xõm
phm quyn s hu cụng nghip. Tựy theo tớnh cht v mc nguy him ca hnh vi vi phm,
ngi cú hnh vi phm cú th b ỏp dng mt trong cỏc ch ti hỡnh s l pht tin, ci to khụng giam
gi, cm m nhim chc v, cm hnh ngh hoc lm nhng cụng vic nht nh, pht tự cú thi
hn, tự chung thõn hoc t hỡnh.
Lut sa i, b sung mt s iu ca B lut hỡnh s ó cú mt s sa i i vi yu t
cu thnh c bn ca ti ti xõm phm quyn s hu cụng nghip; v hỡnh pht, hỡnh thc
pht tin.
u im ca vic bo v quyn s hu trớ tu bng bin phỏp hỡnh s l tớnh nghiờm khc
ca cỏc hỡnh pht c bo m bng sc mnh cng ch ca Nh nc. Tuy nhiờn, cú mt hn
ch l Vit Nam ch t ra trỏch nhim hỡnh s i vi cỏ nhõn, m khụng phi i vi phỏp nhõn,
13
trong khi ú thc tin cho thy phn ln ch th sn xut hng vi phm quyn s hu trớ tu li
l cỏc phỏp nhõn.
2.5.2.3. Bo v quyn s hu cụng nghip i vi CDL bng bin phỏp kim soỏt biờn
gii
Theo quy nh hin hnh, cỏc bin phỏp kim soỏt hng húa xut khu, nhp khu liờn
quan n s hu trớ tu gm tm dng lm th tc hi quan i vi hng húa b nghi ng xõm
phm quyn s hu trớ tu; v kim tra, giỏm sỏt phỏt hin hng húa cú du hiu xõm phm
quyn s hu trớ tu.
X lý hnh vi xõm phm quyn s hu trớ tu bng bin phỏp kim soỏt biờn gii c
xem l bin phỏp rt hu hiu v kp thi trong vic ngn nga cỏc hng húa, sn phm vi
phm nhp khu vo Vit Nam. Tuy nhiờn, vic x lý cỏc hnh vi xõm phm quyn s hu trớ
tu ti biờn gii cũn tng i mi m i vi Hi quan Vit Nam, cho nờn cụng tỏc thc thi
vn cũn gp nhiu khú khn.

Chng 3
THC TRNG HOT NG BO H CH DN A Lí VIT NAM V GII
PHP HON THIN PHP LUT VIT NAM
V BO H CH DN A Lí
3.1. Thc trng hot ng bo h ch dn a lý Vit Nam
3.1.1. Thc trng xỏc lp quyn s hu cụng nghip i vi ch dn a lý
Vit Nam cú tim nng a dng v to ln ca vic phỏt trin v bo h CDL. Mc dự
vy, vic bo h CDL Vit Nam cũn gp khú khn v cha tng xng vi tim nng
thc s ca cỏc CDL.
Cho n nay, theo thng kờ ca Cc S hu trớ tu mi ch cú 41 n yờu cu bo h
CDL, tờn gi xut x hng húa c np Vit Nam v mi ch cú 16 CDL trong s ú
c quyt nh ng b gm 14 CDL trong nc v 2 CDL nc ngoi. Nhiu h s
ang c xem xột v cú nhiu thiu sút. Ngoi ra, cũn cú mt s CDL c bo h di
danh ngha nhón hiu tp th.
Thc trng ny cũn tn ti l do mt s nguyờn nhõn c bn nh nhn thc ca cỏc ch
th cú quyn s dng CDL cng nh cỏc c quan qun lý nh nc, ni cú CDL; khú
khn trong vic hon thin h s ng ký CDL v c ch qun lý CDL; thiu mt chớnh
sỏch tng th tm quc gia v CDL.
3.1.2. Thc trng khai thỏc, qun lý v s dng ch dn a lý
Trờn thc t cỏc c quan chc nng ó cú nhiu n lc trong cỏc hot ng h tr vic
khai thỏc, qun lý v s dng cỏc CDL. Tuy nhiờn, vic khai thỏc, qun lý v s dng
CDL vn cha t hiu qu cao do cha cú t chc tp th ca cỏc h sn xut, kinh doanh
cỏc sn phm mang CDL hoc Hip hi cha tht s phỏt huy c vai trũ ca mỡnh. Ngoi
ra, c ch qun lý CDL cng l mt vn ln khú gii quyt. Lm sao hi hũa c li
ớch ca cỏc ch th cựng tham gia sn xut, kinh doanh sn phm l bi toỏn khụng d gii
trong bi cnh hu ht cỏc ch th ny l cỏc h kinh doanh hoc doanh nghip nh.
3.1.3. Thc trng xõm phm v x lý xõm phm quyn s hu cụng nghip i vi ch
dn a lý
Vic bo v quyn s hu cụng nghip i vi CDL c bo h cng ang l mt vn
m Vit Nam cn gii quyt. Tỡnh trng sn xut, buụn bỏn hng húa gi mo CDL cú chiu
hng gia tng trong nhng nm gn õy ang lm suy gim danh ting, uy tớn ca cỏc c sn.
Cỏc vi phm v ch dn a lý, tờn gi xut x l 7 v trong nm 2008, trong khi nm 2007 con s
14
vi phm ny l 0 v Bi vy, vic ỏp dng cỏc ch ti x pht nng i vi hnh vi vi phm
quy ch s dng CDL l cn thit duy trỡ cht lng sn phm c sn.
3.2. xut mt s gii phỏp hon thin phỏp lut v bo h quyn s hu cụng
nghip i vi ch dn a lý Vit Nam
Trờn c s phõn tớch cỏc quy phm phỏp lut hin hnh v ỏnh giỏ thc trng bo h quyn
s hu cụng nghip i vi CDL nc ta nh ó trỡnh by trờn, trong phm vi lun vn ca
mỡnh, tụi xin a ra mt s xut nhm hon thin phỏp lut Vit Nam v bo h quyn s hu
cụng nghip i vi CDL nh sau:
3.2.1. Nhng vn chung
Chỳng ta cn cú mt chớnh sỏch tng th quc gia v CDL. Cỏc c quan cú thm quyn
cn sm ban hnh cỏc vn bn di lut quy nh chi tit mt s vn liờn quan n CDL.
Theo tụi, vn bn hng dn nờn u tiờn tp trung vo cỏc vn nh: qun lý CDL, quy
ch qun lý v s dng CDL, c ch kim soỏt sn phm mang CDL, s dng CDL
3.2.2. Cỏc ni dung c th
3.2.2.1. Cỏc quy nh phỏp lut v ng ký ch dn a lý
Chỳng ta cn b sung ti liu yờu cu trong n ng ký CDL bao gm "Quy ch s
dng ch dn a lý" do t chc tp th i din ng ký ban hnh, cn ban hnh cỏc vn bn
hng dn vic nghiờn cu, ỏnh giỏ v tớnh cht, cht lng c thự ca sn phm mang
CDL ngi np n cú th hon thin h s ng ký CDL theo yờu cu. Chỳng ta
cng cn b sung cỏc quy nh v thm quyn, trỏch nhim, trỡnh t, c ch phi hpca
cỏc t chc, cỏ nhõn tin hnh vic phõn tớch iu kin a lý v tớnh cht c thự ca sn
phm mang CDL. Ngoi ra cn b sung cỏc quy nh v yờu cu v th tc kim tra, giỏm
sỏt cỏc c tớnh c thự ca hng húa mang CDL vic bo h CDL t hiu qu hn
v m bo ỳng tớnh cht ca i tng s hu cụng nghip ny.
3.2.2.2. Cỏc quy nh phỏp lut v qun lý, s dng ch dn a lý
Chỳng ta cn b sung cỏc quy nh v nguyờn tc hot ng cng nh chc nng, nhim
v, quyn hn ca t chc qun lý tp th CDL trong h thng phỏp lut bo h CDL trờn
c s nghiờn cu, hc hi cỏc mụ hỡnh ca cỏc t chc qun lý tp th tờn gi xut x, CDL
ca cỏc nc ỏp dng phự hp vi thc tin ca Vit Nam v cn quy nh vic c quan
qun lý CDL phi ban hnh bn Quy ch qun lý v s dng CDL. Hn na, cỏc quy nh
phỏp lut v cỏc hnh vi s dng CDL c bo h cn c b sung hnh vi "mua bỏn" v
hnh vi "vn chuyn" hng húa mang CDL.
3.2.2.3. Cỏc quy nh phỏp lut v bo v quyn s hu cụng nghip i vi ch dn a

Cỏc quy nh phỏp lut v thc thi quyn s hu cụng nghip cn c hon thin hn
na to s thng nht v kh thi, cn ban hnh cỏc vn bn hng dn thi hnh cỏc quy
nh ca B lut hỡnh s liờn quan n vic xột x cỏc v ỏn hỡnh s v xõm phm quyn s
hu trớ tu.
Bờn cnh vic hon thin nhng quy nh phỏp lut v bo h CDL, chỳng ta phi tip
tc hon thin phỏp lut v nhón hiu hng húa v phỏp lut chng cnh tranh khụng lnh
mnh chng hn nh cỏc quy nh, hng dn chi tit v vic ng ký nhón hiu chng nhn
v nhón hiu tp th.
3.3. xut mt s gii phỏp tng cng hiu qu bo h quyn s hu cụng nghip
i vi ch dn a lý Vit Nam
to bc t phỏ trong bo h CDL, chỳng ta cn cú s n lc ca c cỏc c quan nh
nc cng nh ca cỏc ch th cú quyn v li ớch gn lin vi CDL.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét