Thứ Ba, 27 tháng 5, 2014

Giao an lop 1 tuan 4


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Giao an lop 1 tuan 4": http://123doc.vn/document/566920-giao-an-lop-1-tuan-4.htm


c) Hoạt động 3: Luyện nói
• Mục tiêu: học sinh nói được theo chủ đề
• Phương pháp : Trực quan, đàm thoại
• Hình thức học: Lớp, nhóm
• ĐDDH : tranh vẽ ở sách giáo khoa
_ Giáo viên treo tranh 4/29
_ Giáo viên hỏi tranh vẽ ai?
_ Ngoài từ ba mẹ em nào còn có cách gọi nào
khác
_ Tất cả những từ đó đều có nghóa nói về những
người sinh ra ta
_ Tranh vẽ ba mẹ đang làm gì? (ba mẹ thương
yêu lo lắng cho con cái)
_ Nhà em có bao nhiêu anh em, em là con thứ
mấy?
_ Em làm gì để đáp đền công ơn cha mẹ, vui
lòng cha mẹ?
3. Củng cố:
_ Phương pháp: trò chơi đàm thoại
_ Trò chơi: Chuyền thư
_ Ghép tiếng từ thành câu có nghóa
+ Câu 1: bố mẹ/ bế bé/ mi đi/ ca nô
+ Câu 2: dì na/ cho mẹ/ bé mi/ cá mè
4. Dặn dò:
_ Đọc lại bài đã học
_ Tìm các từ đã học ở sách báo
_ Xem trước bài mới kế tiếp
_ Học sinh quan sát
_ Vẽ ba ,mẹ, và con
_ Thầy bu, tía má
_ Bế em bé
_ Học sinh nêu
_ Học thật giỏi, vâng lời
_ Học sinh lên bắt thăm, 2
dãy thi đua và ghép thành câu
_ Đội nào ghép nhanh sẽ
thắng
Đạo Đức
GỌN GÀNG – SẠCH SẼ (T2)
I) Muc Tiêu :
1. Kiến Thức :
_ Củng cố lại kiến thức ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
_ Học sinh biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
2. Kỹ Năng :
_ Học sinh biết cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
3. Thái độ :
_ Giáo dục học sinh có ý thức biết giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ
II) Chuẩn Bò
1. Giáo viên:
_ Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa
_ Bài hát rửa mặt như mèo
5
2. Học sinh:
_ Vở bài tập đạo đức
III) Các hoạt động dạy và học
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. n đònh : _ Hát.
2. Kiểm tra bài cũ : Em là học sinh lớp 1
_ Vào giờ chơi có 2 bạn đùa giỡn làm dơ quần
áo, em sẽ làm gì để giúp 2 bạn vào lớp ?
_ Giáo viên nhận xét
_ Học sinh nêu
_ Lớp nhận xét
3. Bài mới :
a) Giới thiệu : Gọn gàng sạch sẽ tiết 2
b) Hoạt động 1 : Ai sạch sẽ gọn gàng
• Muc Tiêu : Học sinh nhận ra được cách ăn mặc
gọn gàng sạch sẽ
• ĐDDH: Vở bài tập, tranh vẽ phóng to ở vở bài tập
• Hình thức học : Lớp, cá nhân
• Phương pháp : Quan sát , thảo luận , đàm thoại
∗ Cách tiến hành :
_ Giáo viên treo tranh
_ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
_ Bạn có gọn gàng sạch sẽ không ?
_ Em thích bạn ở tranh nào nhất ? vì sao ?
_ Học sinh quan sát
_ Học sinh nêu
_ Học sinh nêu
_ Học sinh nêu
c) Hoạt Động 2 : Thực hành
• Muc Tiêu : Học sinh biết cách chỉnh sửa quần áo
gọn gàng sạch sẽ
• ĐDDH : Lược chải đầu
• Hình thức học : Lớp, cá nhân
• Phương pháp : Đàm thoại, thực hành
∗ Cách tiến hành :
_ Cho 2 học sinh ngồi cùng bàn giúp nhau sửa
sang lại quần áo đầu tóc
_ Em đã giúp bạn sửa những gì ?
_ 2 bạn cùng giúp nhau
sửa sang quần áo , đầu tóc
_ Học sinh nêu
d) Hoạt Động 3 : Giáo dục ý thức giữ vệ sinh
• Muc Tiêu : Giáo dục học sinh giữ vệ sinh cá
nhân
• ĐDDH : Bài hát “rữa mặt như mèo “
• Hình thức học : Lớp, nhóm, cá nhân
• Phương pháp : Trò chơi, đàm thoại
∗ Cách tiến hành :
_ Giáo viên cho học sinh hát bài “ rử mặt như
mèo”
_ Bài hát nói về con gì ?
_ Mèo đang làm gì ?
_ Học sinh hát
_ Con mèo
_ Rửa mặt
6
_ Mèo rửa mặt sạch hay dơ ?
_ Các em có nên bắt trước mèo không ?
 Giáo viên : các em phải rửa mặt sạch sẽ
_ Rửa dơ
_ Không
e) Hoạt Động 4 : Đọc thơ
• Muc Tiêu : Thuộc và thực hiện như câu thơ
• ĐDDH : Viết 2 câu thơ ở vở bài tập lên bảng
• Hình thức học : Lớp, cá nhân
• Phương pháp :Thực hành , đàm thoại
∗ Cách tiến hành :
_ Giáo viên hướng dẫn đọc
“ Đầu tóc em phải gọn gàng
o quần sạch sẽ trông càng thêm yêu”
_ Học sinh đọc
_ 2 câu thơ này khuyên
chúng ta luôn đầu tóc gọn
gàng sạch sẽ
4. Củng cố :
_ Qua bài học hôm nay em học được điều gì ?
_ Nhận xét
_ Phải luôn ăn ở gọn
gàng, sạch sẽ để giữ vệ
sinh cá nhân . luôn được
mọi người yêu thích
5. Dặn dò :
_ Chuẩn bò bài : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học
tập
Môn : Mó Thuật
BÀI : VẼ HÌNH TAM GIÁC
I.Mục tiêu :
-Nhận biết được hình tam giác.
-Biết cách vẽ hình tam giác.
-Từ các hình tam giác có thể vẽ được một số hình tương tự trong thiên nhiên.
II.Đồ dùng dạy học:
GV: -Một số hình vẽ có dạng hình tam giác.
-cái êke, khăn quàng.
HS: -Vở tập vẽ 1.
-Bút chì đen, chì màu hoặc bút dạ, sáp màu.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. KTBC: Kiểm tra dụng cụ học môn mó
thuật của học sinh.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu hình tam giác.
GV cho học sinh quan sát hình vẽ ở bài
4, Vở Tập vẽ 1 và đồ dùng dạy học để các
em nhận ra:
Học sinh để đồ dùng học tập lên bàn để GV
kiểm tra.
Học sinh quan sát và lắng nghe.
7
− Hình vẽ cái nón.
− Hình vẽ cái êke.
− Hình vẽ mái nhà
Chỉ vào các hình minh hoạ ở hình 3 và
yêu cầu học sinh gọi tên của các hình đó.
GV tóm tắt: Có thể vẽ nhiều hình (vật,
đồ vật) từ hình tam giác.
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh cách
vẽ hình tam giác
Đặt câu hỏi: Vẽ hình tam giác như thế
nào? Đồng thời GV vẽ lên bảng cho học
sinh quan sát cách vẽ:
− Vẽ từng nét.
− Vẽ nét từ trên xuống.
GV vẽ lên bảng một số hình tam giác
khác nhau cho học sinh quan sát.
Hoạt động 3: Thực hành.
Hướng dẫn học sinh tìm ra cách vẽ cánh
buồm, dãy núi, nước… vào phần giấy bên
phải (bài 4, Vở Tập vẽ 1). Có thể vẽ hai,
ba cái thuyền buồm to, nhỏ khác nhau.
Hướng dẫn học sinh khá, giỏi:
− Vẽ thêm hình: mây, cá…
− Vẽ màu theo ý thích, có thể là:
*Mỗi cánh buồm một màu.
*Tất cả các cánh buồm là một màu.
*Màu buồm của mỗi thuyền là khác nhau
*Màu thuyền khác với màu buồm.
*Vẽ màu mặt trời, mây.
Hướng dẫn học sinh vẽ màu trời và nước.
3.Nhận xét, đánh giá:
Nhận xét chung cả tiết học về nội dung
bài học, về ý thức học tập của các em.
GV cùng học sinh nhận xét một số bài
vẽ.
Yêu cầu học sinh tìm bài vẽ nào mà
mình thích.
4.Dặn dò:
Quan sát quả, cây, hoa, lá.
Chuẩn bò cho bài học sau.
− Cánh buồm;
− Dãy núi;
− Con cá…
Lắng nghe.
Quan sát cách vẽ của GV.
Tìm ra cách vẽ cánh buồm, dãy núi, nước
theo hướng dẫn của GV
Vẽ thêm hình theo ý thích của mình hoặc
theo sự hướng dẫn của GV.
Nhận xét một số bài vẽ của các bạn khác.
8
Tuỳ ý thích của mỗi học sinh.
Thực hiện ở nhà.
Thứ ba, ngày 18 tháng 9 năm 2007
Học vần
Tiết 1: ÂM d - đ
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
_ Học sinh đọc và viết được d, đ , bò, cỏ và các tiếng ứng dụng
2. Kỹ năng:
_ Biết ghép âm, tạo tiếng
_ Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
3. Thái độ:
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt
_ Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
_ Bài soạn, bộ chữ, sách, tranh minh họa từ khoá dê, đò
2. Học sinh:
_ Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
1. n đònh:
2. Bài cũ: m m - n
_ Học sinh đọc : n, m, nơ, me
_ Đọc câu: bò bê có cỏ, bò bê no nê
_ Nhận xét
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
• Mục tiêu : học sinh nhận ra được âm d , đ từ tiếng
khoá
• Phương pháp: trực quan, đàm thoại
• Hình thức học: Lớp , cá nhân
• ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa
_ Giáo viên treo tranh dê – đò và hỏi
_ Tranh vẽ gì?
_ Trong tiếng dê, đò có âm nào mà ta đã học
_ Hát
_ Học sinh đọc cá nhân
_ Học sinh quan sát
_ Vẽ con dê, đò
_ âm e, o đã học
9
_ Hôm nay chúng ta sẽ học âm d - đ (ghi tựa)
b) Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm d
• Mục tiêu: Nhận diện được chữ d, biết phát âm và
đánh vần tiếng có âm d
• Phương pháp: Thực hành , đàm thoại
• Hình thức học: Lớp, cá nhân
• ĐDDH : Chữ d mẫu, bộ đồ dùng học tiếng Việt
∗ Nhận diện chữ
_ Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ d
_ Chữ d gồm có nét gì?
_ Tìm trong bộ đồ dùng chữ d
∗ Phát âm đánh vần tiếng
_ Giáo viên đọc mẫu d, khi phát âm đầu lưỡi chạm
lợi, hơi thoát ra xát , có tiếng thanh
_ Giáo viên : dê: phân tích tiếng dê
_ Giáo viên : dờ- ê - dê
∗ Hướng dẫn viết:
_ Giáo viên đính chữ d mẫu lên bảng
_ Chữ d gồm có nét gì?
_ Chữ d cao mấy đơn vò
_ Giáo viên viết mẫu
c) Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm đ
• Mục tiêu: Nhận diện được chữ đ, biết phát âm và
đánh vần tiếng có âm đ
• Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm d
_ đ gồm 3 nét , nét cong hở phải, nét móc ngược,
nét ngang
_ So sánh d- đ
_ Giống nhau: đều có d
_ Khác nhau: d không có nét ngang, đ có thêm nét
ngang
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
• Mục tiêu: học sinh đọc được tiếng, từ ứng dụng có
các âm đã học
• Phương pháp : Thực hành , trực quan
• Hình thức học: lớp, cá nhân
• ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng Việt
_ Lấy bộ đồ dùng ghép d, đ với các âm đã học để
_ Học sinh nhắc tựa bài
_ Gồm 2 nét: nét cong hở
phải, nét móc ngược.
_ Học sinh thực hiện
_ Học sinh đọc lớp, cá nhân
_ d: đứng trước; ê đứng sau
_ Học sinh đọc cá nhân
_ Học sinh quan sát
_ Nét cong hở phải, nét móc
ngược.
_ Cao 2 đơn vò
_ Học sinh viết trên không,
bảng con
10
tạo thành tiếng mới
_ Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: da,
do , de , đa , đo , đe , da dê , đi bộ
 Nhận xét tiết học
 Hát múa chuyển tiết 2
_ Học sinh ghép
_ Học sinh nêu tiếng ghép
được
_ Học sinh luyện đọc cá
nhân, tổ, lớp

Học vần
Tiết 2 : ÂM d - đ
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
_ Đọc được câu ứng dụng dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi be, lá đa
2. Kỹ năng:
_ Đọc trơn, nhanh, đúng
_ Biết dựa vào tranh để nói thành câu với chủ đề
_ Viết đúng quy trình và viết đẹp chữ d, đ
3. Thái độ:
_ Rèn chữ để rèn nết người
_ Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
_ Chữ mẫu d, đ
_ Tranh sách giáo khoa trang 31
2. Học sinh:
_ Vở viết in
_ Sách giáo khoa
III) Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Luyện đọc
• Mục tiêu: phát âm chính xác, học sinh đọc được
bài ở sách giáo khoa
• Phương pháp: trực quan, đàm thoại, luyện tập
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDDH: Sách giáo khoa , tranh vẽ ở SGK
_ Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn đọc
+ Đọc tựa bài và từ dưới tranh
+ Đọc từ , tiếng ứng dụng
_ Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?
_ Học sinh lắng nghe
_ Học sinh luyện đọc cá nhân
_ Học sinh nêu
_ Học sinh luyện đọc
11
 Giáo viên ghi câu ứng dụng
b) Hoạt động 2: Luyện viết
• Mục tiêu: Học sinh viết đúng quy trình đều nét,
con chữ d, đ, dê, đò
• Phương pháp: Trực quan, giảng giải , luyện tập
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDDH: Sách giáo khoa, bảng kẻ ô li
_ Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết
_ Viết dê : viết d lia bút nối với âm ê
_ Viết đò: viết đ lia bút nối với âm o, nhấc bút viết
dấu huyền trên o
_ Giáo viên nhận xét phần luyện viết
e) Hoạt động 3: Luyện nói
• Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh
theo chủ đề
• Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDDH: Sách giáo khoa, tranh vẽ vó bè
_ Giáo viên treo tranh
_ Trong tranh em thấy gì?
_ Các đồ vật đó là gì của em ?
_ Em biết loại bi nào
_ Em có biêt bắt dế không ?
_ Vì sao các lá đa lại cắt ?
3. Củng cố-Tổng kết
_ Phương pháp: trò chơi, thi đua
_ Giáo viên đưa bảng cho học sinh đọc: bộ da dê,
dì đi bộ, bé có dế
_ Nhận xét
4. Dặn dò:
_ Nhận xét lớp học
_ Tìm chữ vừa học ở sách báo
_ Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp
_ Học sinh nhắc lại
_ Học sinh viết bảng con
_ Học sinh viết bảng con
_ Học sinh viết ở vở viết in
_ Học sinh quan sát
_ Học sinh nêu
_ Đồ chơi
_ Học sinh nêu
_ Học sinh nêu
_ Học sinh nêu
_ Giáo viên chọn học sinh có
số thứ tự là 10
_ Lớp hát
_ Từng học sinh đếm, em
nào có số 10 thì đọc
Toán
12
BẰNG NHAU, DẤU =
I) Mục tiêu:
1.Kiến thức:
_ Giúp học sinh nhận biết sự bằng nhau, mỗi số bằng chính số đó
2.Kỹ năng:
_ Học sinh biết sử dụng từ “bằng nhau” , dùng dấu “=” khi so sánh các số
3.Thái độ:
_ Học sinh yêu thích học Toán
II) Chuẩn bò:
1.Giáo viên:
_ Các mô hình đồ vật
2.Học sinh :
_ Vở bài tập
III) Các hoạt dộng dạy và học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ: Luyện tập
_ Viết cho cô dấu bé
_ Viết cho cô dấu lớn
_ Làm bảng con
5  3
3  2
4  2
4  3
_ Nhận xét
3. Bài mới:
a) Giới thiệu :
_ Cho cô biết có mấy cái bàn của cô ngồi
_ Có mấy các ghế cô ngồi
_ Vậy khi so sánh 1 cái ghế và một cái bàn ta
phải sử dụng dấu gì ? Hôm nay ta học dấu bằng
b) Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bằng nhau
• Mục tiêu: Học sinh nhận biết quan hệ bằng nhau
• Phương pháp : Trực quan, giảng giải
• Hình thức học : Lớp, cá nhân
• ĐDDH : Mẫu vật hươu, cây, sách giáo khoa
_ Giáo viên treo tranh
_ Trong tranh có mấy con hươu
_ Có mấy khóm cây
_ Vậy cứ mỗi 1 con hươu thì có mấy khóm cây?
_ Hát
_ Học sinh viết bảng con
>
>
>
>
_ Có 1 cái
_ Có 1 cái
_ Học sinh nhắc lại tựa bài
_ Học sinh quan sát
_ Có 3 con
_ Có 3 khóm
_ Có 1
_ Học sinh nhắc lại
13
 Vậy ta nói số hươu bằng số khóm cây : Ta có 3
bằng 3
_ Ta có 3 chấm tròn xanh, có 3 chấm tròn trắng,
vậy cứ 1 chấm tròn xanh lại có mấy chấm tròn
trắng
 Vậy số chấm tròn xanh bằng số chấm tròn trắng
và ngựơc lại : Ta có 3 bằng 3
_ Ba bằng ba viết như sau : 3 = 3
_ Dấu “=” đọc là bằng
_ Chỉ vào : 3 = 3
 Tương tự 4 = 4 ; 2 = 2
 Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng
bằng nhau
c) Hoạt động 2: Thực hành
• Mục tiêu : Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi
so so sánh các số
• Phương pháp : Luyện tập
• Hình thức học : Cá nhân, lớp
• ĐDDH : Sách giáo khoa , tranh vẽ ở sách giáo
khoa
_ Bài 1 : Viết dấu = , lưu ý học sinh viết dấu bằng
vào giữa hai số
_ Bài 2 : Điền dấu
_ Bài 3 : Viết dấu thích hợp vào ô trống
_ Bài 4 : Ghi kết qủa so sánh
4. Củng cố:
_ Trò chơi: Thi đua
_ Các em sẽ lấy số hoa qủa theo yêu cầu và so
sánh số hoa qủa đó
+ 5 bông hoa
+ 5 qủa lê
5. Dặn dò:
_ Tìm và so sánh các vật có số lượng bằng nhau
_ Có 1
_ Học sinh nhắc lại 3 bằng 3
_ Học sinh đọc 3 bằng 3
_ Nhận xét rồi nêu kết qủa
nhận xét bằng kí hiệu vào ô
trống
_ Học sinh nêu cách làm
_ Học sinh so sánh số hình
vuông , hình tròn
_ Lớp chia thành 4 đội thi
đua
_ Nhận xét
_ Tuyên dương
Tự nhiên xã hội
BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
I) Muc Tiêu:
14

GIAO AN 12 CHUAN


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "GIAO AN 12 CHUAN": http://123doc.vn/document/567089-giao-an-12-chuan.htm


uuuuu
, //&W1p1O 
23&F*67 !+
78!&9:4 ;
x 
M@#3Z-;;:oQ-:#$];8• 
F;8#$
u &'
M=!")*+,!"-#$
.,)/ F;8#$.0+#$0
k 23)
23).*Q@+5.$
4G,!85,65,.8.‚F
48:<4*=/&>?;@
0-A-B=>##-5-0)?)@
 CDE-AB=C-083D)//@,6
& //&W 23&F*67 !+
8&5&FG4 ?
HIJKDLD &M--NWP
Q:8#E#$-:8FFG@#
HCD7@.+#$66@G+#$.I7@
#-RSNT-DU &M--NOP
=;#$
1 %

% 1
1
   = − +

8CDT-V- &M--NWP
0XAYIZ
CDT-V-
&[67%'9' ; 4$
I\0
tA4#$SH!
%
b!8<
-0UH∞Nb∞V.S
1

U!l1V
%
!8<
-0U

%
N
1
%
V.U
1
%
NxV
L<IM#);.UMmMƒ=C8
1V`E8:]„#$`
]85D*U…*V
tE
205,]:E8:]„
#$`]85D*U…*V
t'•+8<C.D.DM#
R.38Pg
tA
L<IM#F:;8#$
#S
x

!
x
H!
1
b1.S

%%
%

+−


U]
#--`DvDI-1DvD-Ra
tJfN
$








!
!"#$%&'( )

*
+,



-





.
$&cvDI-

!
!"#$%&'( (

*+
,



-





.
$&cvD-Ra

tqh
• -RDvDI-UI-RDvD-RaV#$
• -SJDvDI-=DvD-Ra@#$
• -RDvDI-UI-RDvD-RaV
#$
• vDSJ
• $&/01
.-0-9[6@,6V
tE
205,]:F:;8
#$#S
x

!
x
H!
1
b1.S

%%
%

+−



=]5<00,68<
tI\
tA
L<IM#;+
h=j)/:!"![#$#i
];8-7SH%!bN.
S
1

U!l1V
%

h2^]`<5<$5<_#;
;8.)*
tE
205,[]5[3D)w
.<#]5<0
tACDM#+)5g
C.DA)%1=C8ukV:M#
:3Z5g.^<
tI\
QAM3D)w@#5%.)/`
HE@#05,[]5<05
.)/
D;8!
O
F2


-Zai-`IbIREcDwDvDSJ
C0#j#$STU!V5</8<-0#
SU!
O
lN!
O
bV.]8<#W
8<#†‡!
O
ˆ.DYO
"
( ) ( )
( ) ( )
O O O
O O O
f O N
f O N
     
     
> ∀ ∈ −



< ∀ ∈ +


 .

+:;#$!
"
( ) ( )
( ) ( )
O O O
O O O
f O N
f O N
     
     
< ∀ ∈ −


> ∀ ∈ +


.

+:;:#$!
! !
O
H!
O
!
O
b
TeU!V bH
TU!V T
4p
A)/2F:;8#$
TU!VSH!%b
A)/%2F:;8#$
S!
1
l!
%
l!b1
'bDc1idDEjai LD &M--NWP
Hd 5-;;:
HoQ-:#$];8
'kV_lCDmno &M--NpP
HM@-&JB.![83DD
H(,6.Q=C8ƒ
'8Fqi--`
! !
O
H!
O
!
O
b
TeU!V Hb
TU!V 
T
42

& //&p 
23&F*67 !+=&5/&x@

HIJKDLD &M--NWP
Q:8#E#$-:8FFG@#
HCD7@.+#$66@G+#$.I7@
#-RSNT-DU &M--NOP
2F/8#$#
x %
%   = + −

8CDT-V- &M--NWP
0XAYIZ
CDT-V-
&[67%'9' ; 4$
I\0
tA4@#+[].@
@#5<05.)/
KM#M+[^].5<05
KC.CP5.*Q.:@#
KC.4@#5.)/1#-
8k
KM#205,[].5<0805‰
I\
KCAp;. r
L<IM#F;8#$#
S!
1
H1!
%
b%N

11
%
+
++
=



KM#
p;. C..^<205,]:
F;8S!
1
H1!
%
b%N

11
%
+
++
=



']_,~6)/5F:
;8#$#




+=
2,6!pSq†{O}
%
% %
 ! 
f  Nf O ! 
! !

= − = = ⇔ = ±
((2
!
H∞HOb∞

e
bOHHOb

H%b∞b∞

H∞H∞%
2^((2#8!SH5:;
#$.!S5:;:
#$
yadDzDvDSJ
0yadD
b2F,6!
b2TeU!V2F:]TeU!V
y-7W-7!
ba,60<
b2^0<#8:
;8
yadD
t-
{
e|
}
304'&
561/01
KC.C
Š
<
c

c
5‹
Š
%
2[
c
5‹
Š
%<
Œ
‹

3
c
8
c
6
Œ
5

‹

s
KM#
2
Œ
5i
c

Š
38'
Š
%
I\W
KC.4@#+].)/3D
)w@#)?)*%
KM#205,[].5<05
2,6!#$pSq
TeU!VSx!
1
lx!Sx!U!
%
lV
TeU!VSO

±=⇔

N!SO
TŽU!VS%!
%
Hx
TŽU
±
VSƒYO

!SH.!S5:;
:
TŽUOVSHxXO

!SO5:;
#$78
TU!V;:!SH.!SN
T
42
STU
±
VSO
TU!V;!SON
T
4o
STUOVS
KC.M3D)w@#5.)/%
KM#205,[].5<05
#SU!
O
lN!
O
bV.DYO
]
"#$2 *22

( 9
:



:

;
<
=

=
"
>
$2

 *22

)  9
:



:

;
<
=


;
$!
* Ta có quy tắc II:
b2F,6!
b2TeU!VC06TeU!VSOg!

U
S%•V5]U]V
b2TeeU!V.TeeU!

V
bp;.)*TeeU!V#8*
;8:!


']_,0
2F:;8#$
TU!VS!
x
l%!
%
b
']_,
2F:;8#$
TU!VS!l#%!
C0
2,6!pSq
TeU!VSl%#%!
TeU!VSO

#%!S






+−=
+=

π
π
π
π
/
/
k
k
%

U-
Ζ∈
V
TŽU!VSx#%!NTŽU
π
π
/
+
k
VS%
1
YO
TŽUH
π
π
/
+
k
VSH%
1
XO
#$78
!S
π
π
/
+
k
U-
Ζ∈
V5:;:
#$
!SH
π
π
/
+
k
U-
Ζ∈
V5:;
#$
'bDc1idDEjai LD &M--NWP
Hd 5 F;8#$
HoQ-:#$];8
'kV_lCDmno &M--NpP
HM@-&JB.![83DD
H(,6.QHYk=C8ƒ
'8Fqi--`

& //&O 
r:?>&s/

HIJKDLD &M--NWP
Q:8#E#$-:8FFG@#
HCD7@.+#$66@G+#$.I7@
#-RSNT-DU &M--NOP
d< :F;8#$
8CDT-V- &M--NWP
0XAYIZ
CDT-V-
&[67%'9' ; 4$
I\0
KC.
~6)/  r`F:;8
#$#
.

 

= +

[/
%
  = − +
p;.•2 r.04@@#
+[]
bC@@#5<0F2no#$
e.06eSO
bC@M=5<.‚((2^]#8:;
8#$
KM#M@+[]#]5<00
,6[<I.<
KC.CP5.*Q.:
I\0
KC.
%~6)/ rr`F;8
#$S#%!H!
p;.•2 rr.04@@#
h

 

= +
N2nopS
¡
†‡Oˆ
%
%

f




=
N
f O  = ⇔ = ±
(0<
!
−∞
HO
+∞
e bOQHOb


H%
%
M#$;!SH.
4o
SH%
M#$;:!S.
42
S%
[h
%
  = − +
.F!
%
H!bYO

∀ ∈
¡
<2no#$
5pSq
%
% 
f
% 


 

=
− +

f O
%
 = ⇔ =
!
−∞


%

+∞
e HOb




1
%
M#$;:!S

%
.
42
S
1
%
%h2nopSq
f % #%!H =
f O 
k
  / / ?
π
π
= ⇔ = ± + ∈
eeSHx#%!N
+[]
bC@@#5<0F2no#$
e.06eSOff
b C@M=5<8^]#8
:;8#$
KM#M@+[]#]5<00
,6[<I.<
KC.CP5.*Q.:
I\W48y.D@8
#$#$S!
1
H!
%
l%!b57]
;.;:
KC.4@#+].@5<
05,6
KC.M@#+[].5<0
5,6
KC.![!".:
I\pn8#$:
#$
%
 

 
+ +
=
+
;!S%
KC.4@#+].@5<
05,6
KC.M@#+[].5<0
5,6
KC.![!".:
~~U
k
/
π
π
+
VSH%
1
XO#$;
!S
k
/
π
π
+

/ ?∈
.
4o
S
1

% k
− − ∈/ / ?
π
π
eeU
k
/
π
π
− +
VSƒYO#$;:
!S
k
/
π
π
− +
/ ?∈
.
42
S
1

% k
− + − ∈/ / ?
π
π
x2nopSq
eS1!
%
H%!l%
2] 

S
%
bkYO 

∀ ∈
q<63
8FeSO]6i
A,M#$`57];.
;:
k2nopSq†‡Hˆ
% %
%
% 
f
U V
  

 
+ + −
=
+
N
1
%
ff
U V

 
=
+
M#$;!S%
fU%V O
ffU%V O


=



<

%
%
1
x 1
O
U% V
%
O
U% V
 



+ +
=

+




<

+

1
⇔ = −
A,SH1F#$`;
!S%
'bDc1idDEjai LD &M--NWP
Hd 5 F;8#$
HoQ-:#$];8
'kV_lCDmno &M--NpP
HM@-&JB.![83DD
HAQ5,6•5
'8Fqi--`

, //&•1€1 
2W%&F*r•‚&' %&F*ƒ‚&67 !+
78!&9:4 ;
m 
d 3ZR6366FC2adC2dd#8<-0_
-0
ƒ &'
H 23ZC2adC2dd#8<-0_-0
H A,)/..0.5,66#$
v 23)
23).*Q@+5.$
4G,!85,65,
48:<4*=/&>?;@
0-A-B=>##-5-0)?)@
 CDE-AB=C-083D)//@,6
& //&•
2W%&F*r•‚&' %&F*ƒ‚&67 !+
8&5&FG4 ?
HIJKDLD &M--NWP
Q:8#E#$-:8FFG@#
HCD7@.+#$66@G+#$.I7@
#-RSNT-DU &M--NOP
2‹


Š
<
Œ
3
c
8
c

Œ


#7
Š




u
+−=
8CDT-V- &M--NWP
0XAYIZ
CDT-V-
&[67%'9' ; 4$
I\0
KC.
n[
Š
#

8<
c
z
%

N1{

‹
Š
U
%

VN
UVNU1V
KM#
2‹
Š
U
%

VS
%
u

UVSl1NU1VS
1
u

KC.
2
Š

1
u

5

C2adNl15

C2dd
Œ


#7
Š

*„7
4

#7
Š
STU!V!
Š

c
8<i
c
6p
=7
Š
‘3
c

c
5


Š
8
c
5
Š
i
Š

Œ



#7
Š
STU!V8<i
c
6p<
Š

( )
( )
O O


 @   A
 @   A
∀ ∈ ≤



∃ ∈ =



Š
<
c

( )
!
@
A  =
=7
Š
3
c

c
5


Š
8
c

Œ
i
Š

Œ



#7
Š
8<i
c
6p<
Š

8<
c
z
%

N1{
KC.DM#R
KC.DA)=C8v:M#:
3ZR.^<
I\
KM#
-

= − = = ⇔ − =
=



= −

2
2
2 2
1 1
' 1 ; ' 0 1 0
1
1 (lo¹i)
.
x
y y x
x x
x
x
Ha,60<.,!".QC2ad
KC.2[0<8<-0
+∞(0 ; )

]8;:58…*
#$
A,
+∞
= −
(0; )
min ( ) 3f x
USV7
85D*UV8<-0
+∞(0 ; )

I\W
tAL<IM#!"
.8…*85D*
#$#S!
%
8<zH1NO{.S




+

8<
z1Nu{
KM#205,]:!"
.8…*85D*
#$#S!
%
8<zH1NO{.S




+

8<z1Nu{
KC.CD.DM#+)5‹
Š

KC.DA)%=C8%O%:M#:
3Z5g.^<
KM#
205,]:!"
.8…*85D*a<0
5.)/
KC.d,!".:
( )
( )
O O


 @   A
 @   A
∀ ∈ ≥



∃ ∈ =



Š
<
c

( )

@
  =
!
']_,0
2F8…*.85D*
#$
= − +
1
5y x
x
8<-0
+ ∞(0 ; )

(0<
 O 
+∞
B

O b

b∞

−1
b∞
 %&… %&F* r• ‚&
' %&F*ƒ‚&67 !+
&F9![&
0-
{
e|
}

’‘@#$5</8<+Q]
85D*.8…*8<
]Ž
']_,
28…*.85D*
#$S#!
Tõ ®å thÞ cña hµm sè y = sinx, ta thÊy ngay :
a) Trªn ®o¹n D =
π π
 
 
 
7
;
6 6
ta cã :
π
 
=
 ÷
 
1
2
y
;
π
 
=
 ÷
 
1
6 2
y
;
π
 
= −
 ÷
 
7 1
6 2
y
.
Tõ ®ã
=max 1
D
y
;
= −
1
min
2
D
y
.
b) Trªn ®o¹n E =
π
 
π
 
 
; 2
6
ta cã :
π
 
=
 ÷
 
1
6 2
y
,
π
 
=
 ÷
 
1
2
y
,

 
= −
 ÷
 
1
2
y
,
y(2π) = 0.VËy
=max 1
E
y
;
= −min 1
E
y
.
'bDc1idDEjai LD &M--NWP
d 5RC2adC2ddC2adC2dd8<
'kV_lCDmno  &M--NpP
HM@-&JB.![83DD
H(,6.Q=C8%x
'8Fqi--`

% − ≤ ≤

 1< ≤

& //&€ 
2W%&F*r•‚&' %&F*ƒ‚&67 !+=& n
†@
HIJKDLD &M--NWP
Q:8#E#$-:8FFG@#
HCD7@.+#$66@G+#$.I7@
#-RSNT-DU &M--NOP
2FC2adC2dd#$S!
1
H1!
%
lv!b1u8<zONu{
8CDT-V- &M--NWP
0XAYIZ
CDT-V-
&[67%'9' ; 4$
I\0
KC.4#$S
%
%

− +




4]3FOU=C8%VL<IM#
`E885D*8…*
#$8<zH%N1{.<s
KM#205,]:E885D*
8…*#$8<zH%N1{.<
Up;.FO=C8%V
I\
KC.C.DA)1=C8%O%:M#
:3ZPg.^<
KM#205,[].805‰i…
.<
KC.C@5F.7 
q\8600`Q-OXX
2
a

2:-$+65
2
( ) ( 2 )V x x a x= −

0 .
2
a
x
 
< <
 ÷
 
260F
 

 ÷
 
0
0;
2
a
x
#CU
O
V]8
5D*2]
2
'( ) ( 2 ) .2( 2 ).( 2) ( 2 )( 6 )V x a x x a x a x a x
= − + − − = − −
 %&… %&F* r• ‚&
' %&F*ƒ‚&67 !+
&F9![&
yadDz-SJeVY1-SJ‡
YDbNEce-B,DSB\I
ya
}
D
 2F:!
 
!
%
•!

8<-0
U V   ]  TeU!V  y  -7 W TeU!V
-7!
%2TUVTU!

VTU!
%
V•TU!

VTUV
  12F#$5D*‘.#$…*
8#$8<2]
( )
z N {
!
 
A  =

( )
z N {

 
  =
tqh
M#$5</8<+-0]:
-7]85D*.8…*
8<-0]
%dTeU!V_<)*8<
zN{F#$W
8<0p]TU!V3Z8
5D*.8…*IP

']_,W
4+*7F.7d3‰
 B$]$F.7y
8,6*753MF:3Z
++6-7 62
F.7 #:-$
CfUO⇔

=



=


6
(lo¹i).
2
a
x
a
x
(0<
 O
6
a
2
a
CBUV b O

CUV
3
2
27
a
Tõ b¶ng trªn ta thÊy trong kho¶ng
0 ;
2
a
 
 ÷
 
#$
]+:;8)*5:;S
6
a

<]CUV]C2ad
 
 ÷
 
=
3
0;
2
2
max ( ) .
27
a
a
V x
I\W
KC.M`5,60<#$
TU!VS
%

 

+
2^]#88…*
TU!V8<,6!
KM#205,]:5,60<
#$TU!VS
%

 

+
2^]#88…
*TU!V8<,6!
+655D*

'bDc1idDEjai LD &M--NWP
d 5RC2adC2ddC2adC2dd8<
'kV_lCDmno  &M--NpP
HM@-&JB.![83DD
H(,6.Q=C8%x
'8Fqi--`


rất ngon mà không sợ nóng....


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "rất ngon mà không sợ nóng....": http://123doc.vn/document/567260-rat-ngon-ma-khong-so-nong.htm


1) Trên mặt phẳng toạ độ với hệ toạ độ Đềcác vuông góc Oxy, cho elip có phương trình: 4x
2
+
3y
2
- 12 = 0. Tìm điểm trên elip sao cho tiếp tuyến của elip tại điểm đó cùng với các trục toạ độ tạo
thành tam giác có diện tích nhỏ nhất.
2) Trong không gian với hệ trục toạ độ Đềcác vuông góc Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x - y +
z + 5 = 0 và (Q): 2x + y + 2z + 1 = 0. Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng (P) và tiếp
xúc với mặt phẳng (Q) tại M(1; - 1; -1).
Câu5: (2 điểm)
1) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = 2 -
4
2
x
và x + 2y = 0
2) Đa thức P(x) = (1 + x + x
2
)
10
được viết lại dưới dạng: P(x) = a
0
+ a
1
x + + a
20
x
20
. Tìm hệ số
a
4
của x
4
.
Đề số 6
Câu1: (2 điểm)
Cho hàm số: y =
1
2

++
x
mxmx
(1) (m là tham số)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = -1.
2) Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt và hai điểm đó có hoành
độ dương.
Câu2: (2 điểm)
1) Giải phương trình: cotgx - 1 =
tgx
xcos
+1
2
+ sin
2
x -
2
1
sin2x
2) Giải hệ phương trình:





+=
−=−
12
11
3
xy
y
y
x
x

Câu3: (3 điểm)
1) Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Tính số đo của góc phẳng nhị diện
[B, A'C, D].
2) Trong không gian với hệ toạ độ Đềcác Oxyz cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có A
trùng với gốc của hệ toạ độ, B(a; 0; 0), D(0; a; 0), A'(0; 0; b)
(a > 0, b > 0). Gọi M là trung điểm cạnh CC'.
a) Tính thể tích khối tứ diện BDA'M theo a và b.
b) Xác định tỷ số
b
a
để hai mặt phẳng (A'BD) và (MBD) vuông góc với nhau.
Câu4: (2 điểm)
1) Tìm hệ số của số hạng chứa x
8
trong khai triển nhị thức Niutơn của:
n
x
x






+
5
3
1
, biết rằng:
( )
37
3
1
4
+=−
+
+
+
nCC
n
n
n
n
(n ∈ N
*
, x > 0)
2) Tính tích phân: I =

+
32
5
2
4xx
dx

Câu5: (1 điểm)
Cho x, y, z là ba số dương và x + y + z ≤ 1. Chứng minh rằng:

82
111
2
2
2
2
2
2
≥+++++
z
z
y
y
x
x

Đề số 7
Câu1: (2 điểm)
Cho hàm số: y = x
3
- 3x
2
+ m (1)
1) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm phân biệt đối xứng với nhau qua gốc toạ độ.
2) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 2 .
Câu2: (2 điểm)
1) Giải phương trình: cotgx - tgx + 4sin2x =
xsin2
2
2) Giải hệ phương trình:







+
=
+
=
2
2
2
2
2
3
2
3
y
x
x
x
y
y

Câu3: (3 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcác vuông góc Oxy cho ∆ABC có: AB = AC, = 90
0
.
Biết M(1; -1) là trung điểm cạnh BC và G






0
3
2
;
là trọng tâm ∆ABC. Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C .
2) Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là một hình thoi cạnh a, góc =
60
0
. gọi M là trung điểm cạnh AA' và N là trung điểm cạnh CC'. Chứng minh rằng bốn điểm B', M,
D, N cùng thuộc một mặt phẳng. Hãy tính độ dài cạnh AA' theo a để tứ giác B'MDN là hình vuông.
3) Trong không gian với hệ toạ độ Đềcác Oxyz cho hai điểm A(2; 0; 0) B(0; 0; 8) và điểm C sao
cho
( )
060 ;;AC =
. Tính khoảng cách từ trung điểm I của BC đến đường thẳng OA.
Câu4: (2 điểm)
1) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: y = x +
2
4 x−
2) Tính tích phân: I =

π
+

4
0
2
21
21
dx
xsin
xsin

Câu5: (1 điểm)
Cho n là số nguyên dương. Tính tổng:

n
n
n
nnn
C
n
CCC
1
12
3
12
2
12
1
2
3
1
2
0
+

++

+

+
+
(
k
n
C
là số tổ hợp chập k của n phần tử)
Đề số 8
Câu1: (2 điểm)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y =
2
42
2

+−
x
xx
(1)
2) Tìm m để đường thẳng d
m
: y = mx + 2 - 2m cắt đồ thị của hàm số (1) tại hai điểm phân biệt.
Câu2: (2 điểm)
1) Giải phương trình:
0
242
222
=−






π

x
cosxtg
x
sin
2) Giải phương trình:
322
22
2
=−
−+− xxxx

Câu3: (3 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ trực Đêcác vuông góc Oxy cho đường tròn:
(C): (x - 1)
2
+ (y - 2)
2
= 4 và đường thẳng d: x - y - 1 = 0
Viết phương trình đường tròn (C') đối xứng với đường tròn (C) qua đường thẳng d. Tìm tọa độ các
giao điểm của (C) và (C').
2) Trong không gian với hệ toạ độ Đềcác vuông góc Oxyz cho đường thẳng:
d
k
:



=++−
=+−+
01
023
zykx
zkyx

Tìm k để đường thẳng d
k
vuông góc với mặt phẳng (P): x - y - 2z + 5 = 0.
3) Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau, có giao tuyến là đường thẳng ∆. Trên ∆
lấy hai điểm A, B với AB = a. Trong mặt phẳng (P) lấy điểm C, trong mặt phẳng (Q) lấy điểm D sao
cho AC, BD cùng vuông góc với ∆ và AC = BD = AB. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD và tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) theo a.
Câu4: (2 điểm)
1) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y =
1
1
2
+
+
x
x

trên đoạn [-1; 2]
2) Tính tích phân: I =


2
0
2
dxxx

Câu5: (1 điểm)
Với n là số nguyên dương, gọi a
3n - 3
là hệ số của x
3n - 3
trong khai triển thành đa thức của (x
2
+
1)
n
(x + 2)
n
. Tìm n để a
3n - 3
= 26n.
Đề số 9
Câu1: (2 điểm)
Cho hàm số: y =
( )
12
33
2

−+−
x
xx
(1)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1).
2) Tìm m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm A, B sao cho AB = 1.
Câu2: (2 điểm)
1) Giải bất phương trình:
( )
3
7
3
3
162
2


>−+


x
x
x
x
x
2) Giải hệ phương trình:
( )





=+
=−−
25
1
1
22
4
4
1
yx
y
logxylog

Câu3: (3 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đềcac Oxy cho điểm A(0; 2) và B
( )
13 −− ;
. Tìm toạ độ
trực tâm và toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp ∆OAB.
2) Trong không gian với hệ toạ độ Đềcác Oxyz cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
thoi, AC cắt BD tại gốc toạ độ O. Biết A(2; 0; 0) B(0; 1; 0)
S(0; 0; 2
2
). Gọi M là trung điểm của cạnh SC.
a) Tính góc và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BM.
b) Giả sử mặt phẳng (ABM) cắt SD tại N. Tính thể tích hình chóp S.ABMN.
Câu4: (2 điểm)
1) Tính tích phân: I =

−+
2
1
11
dx
x
x
2) Tìm hệ số của x
8
trong khai triển thành đa thức của:
( )
[ ]
8
2
11 xx −+

Câu5: (1 điểm)
Cho ∆ABC không tù thoả mãn điều kiện: cos2A + 2
2
cosB + 2
2
cosC = 3
Tính các góc của ∆ABC.
Đề số 10
Câu1: (2 điểm)
Cho hàm số: y =
xxx 32
3
1
23
+−
(1) có đồ thị (C)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1).
2) Viết phương trình tiếp tuyến ∆ của (C) tại điểm uốn và chứng minh rằng ∆ là tiếp tuyến của
(C) có hệ số góc nhỏ nhất.
Câu2: (2 điểm)
1) Giải phương trình: 5sinx - 2 = 3(1 - sinx)tg
2
x
2) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y =
x
xln
2
trên đoạn
[ ]
3
1 e;
.
Câu3: (3 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đềcác Oxy cho điểm A(1; 1), B(4; -3). Tìm điểm C thuộc
đường thẳng y = x - 2y - 1 = 0 sao cho khoảng cách từ C đến đường thẳng AB bằng 6.
2) Cho hình chóp từ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy
bằng ϕ (0
0
< ϕ < 90
0
). Tính tang của góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) theo a và ϕ.
3) Trong không gian với hệ toạ độ Đềcác Oxyz cho điểm A(-4; -2; 4) và đường thẳng d:





+−=
−=
+−=
tz
ty
tx
41
1
23
(t ∈ R). Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A, cắt và vuông góc với
đường thẳng d.
Câu4: (2 điểm)
1) Tính tích phân I =

+
e
xdxln
x
xln
1
31

2) Trong một môn học, thầy giáo có 30 Câu hỏi khác nhau gồm 5 Câu hỏi khó, 10 Câu hỏi
trung bình, 15 Câu hỏi dễ. Từ 30 Câu hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm 5
Câu hỏi khác nhau, sao cho trong mỗi đề nhất thiết phải có đủ 3 loại Câu hỏi (khó, dễ, trung bình) và
số Câu hỏi dễ không ít hơn 2?
Câu5: (1 điểm)
Xác định m để phương trình sau có nghiệm:
22422
1112211 xxxxxm −−++−=






+−−+

Đề số 11
Câu1: (2 điểm)
Cho hàm số y = x
3
- 3mx
2
+ 9x + 1 (1) (m là tham số)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 2.
2) Tìm m để điểm uốn của đồ thị hàm số (1) thuộc đường thẳng y = x + 1.
Câu2: (2 điểm)
1) Giải phương trình:
( )( )
xsinxsinxcosxsinxcos −=+− 2212
2) Tìm m để hệ phương trình sau:



−=+
=+
myyxx
yx
31
1
có nghiệm.
Câu3: (3 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đềcác Oxy cho ∆ABC có các đỉnh A(-1; 0); B(4; 0); C(0;
m) với m ≠ 0. Tìm toạ độ trọng tâm G của ∆ABC theo m. Xác định m để ∆GAB vuông tại G.
2) Trong không gian với hệ toạ độ Đềcác Oxyz cho hình lăng trụ đứng ABC.A
1
B
1
C
1
. Biết
A(a; 0; 0); B(-a; 0; 0); C(0; 1; 0); B
1
(-a; 0; b) a > 0, b > 0.
a) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng B
1
C và AC
1
theo a, b.
b) Cho a, b thay đổi nhưng luôn thoả mãn a + b = 4. Tìm a, b để khoảng cách giữa 2 đường
thẳng B
1
C và AC
1
lớn nhất.
3) Trong không gian với hệ toạ độ Đềcác Oxyz cho 3 điểm A(2; 0; 1) B(1; 0; 0) C(1; 1; 1) và
mặt phẳng (P): x + y + x - 2 = 0. Viết phương trình mặt cầu đi qua 3 điểm A, B, C và có tâm thuộc
mặt phẳng (P).
Câu4: (2 điểm)
1) Tính tích phân I =
( )


3
2
2
dxxxln
2) Tìm các số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newtơn của
7
4
3
1






+
x
x
với x
> 0
Câu5: (1 điểm)
Chứng minh rằng phương trình sau có đúng 1 nghiệm: x
5
- x
2
- 2x - 1 = 0
Đề số 12
Câu1: (2 điểm)
Gọi (C
m
) là đồ thị của hàm số: y = mx +
1
x
(*) (m là tham số)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (*) khi m =
1
4
2. Tìm m để hàm số (*) có cực trị và khoảng cách từ điểm cực tiểu của (C
m
) đến tiệm cận
xiên của (C
m
) bằng
1
2
Câu2: (2 điểm)
1. Giải bất phương trình:
5 1 1 2 4x x x− − − > −
2. Giải phương trình: cos
2
3xcos2x - cos
2
x = 0
Câu3: (3 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hai đường thẳng
d
1
: x - y = 0 và d
2
: 2x + y - 1 = 0
Tìm toạ độ các đỉnh của hình vuông ABCD biết rằng đỉnh A thuộc d
1
, đỉnh C thuộc d
2
và các
đỉnh B, D thuộc trục hoành.
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho đường thẳng d:
1 3 3
1 2 1
x y z− + −
= =

và mặt
phẳng (P): 2x + y - 2z + 9 = 0.
a. Tìm toạ độ điểm I thuộc d sao cho khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P) bằng 2
b. Tìm toạ độ giao điểm A của đường thẳng d và mặt phẳng (P). Viết phương trình
tham số của đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P), biết ∆ đi qua A và vuông
góc với d.
Câu4: (2 điểm)
1. Tính tích phân I =
2
0
sin 2 sin
1 3cos
x x
dx
x
π
+
+

2. Tìm số nguyên dường n sao cho:
( )
1 2 2 3 3 4 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
2.2 3.2 4.2 2 1 2 2005
n n
n n n n n
C C C C n C
2 +
+ + + + +
− + − + + + =
Câu5: (1 điểm)
Cho x, y, z là các số dương thoả mãn:
1 1 1
4
x y z
+ + =
. Chứng minh rằng:
1 1 1
1
2 2 2x y z x y z x y z
+ + ≤
+ + + + + +
Đề số 13
Câu1: (2 điểm)
Gọi (C
m
) là đồ thị hàm số y =
( )
2
1 1
1
x m x m
x
+ + + +
+
(*) m là tham số
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (*) khi m = 1.
2. Chứng minh rằng với m bất kỳ, đồ thị (C
m
) luôn luôn có điểm cực đại, cực tiểu và khoảng
cách giữa hai điểm đó bằng
20
Câu2: (2 điểm)
1. Giải hệ phương trình:
( )
2 3
9 3
1 2 1
3log 9 log 3
x y
x y

− + − =


− =


2. Giải phương trình: 1 + sinx + cosx + sin2x + cos2x = 0
Câu3: (3 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho A(2; 0) và B(6; 4). Viết phương trình đường tròn
(C) tiếp xúc với trục hoành tại hai điểm và khoảng cách từ tâm của (C) đến điểm B bằng
5.
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hình lăng trụ đứng ABC.A
1
B
1
C
1
với A(0; -3; 0)
B(4; 0; 0) C(0; 3; 0) B
1
(4; 0; 4)
a. Tìm toạ độ các đỉnh A
1
, C
1
. Viết phương trình mặt cầu có tâm là A và tiếp xúc với
mặt phẳng (BCC
1
B
1
).
b. Gọi M là trung điểm của A
1
B
1
. Viết phương trình mặt phẳng P) đi qua hai điểm A,
M và song song với BC
1
. mặt phẳng (P) cắt đường thẳng A
1
C
1
tại điểm N. Tính độ
dài đoạn MN
Câu4: (2 điểm)
1. Tính tích phân: I =
2
0
sin 2 cos
1 cos
x x
dx
x
π
+

2. Một đội thanh niên tính nguyện có 15 người, gồm 12 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách
phân công đội thanh niên tình nguyện đó về giúp đỡ 3 tính miền núi, sao cho mỗi tỉnh có 4
nam và 1 nữ?
Câu5: (2 điểm)
Chứng minh rằng với mọi x thuộc R ta có:
12 15 20
3 4 5
5 4 3
x x x
x x x
     
+ + ≥ + +
 ÷  ÷  ÷
     
Khi nào đẳng thức xảy ra?
Đề số 14
Câu1: (2 điểm)
Gọi (C
m
) là đồ thị hàm số: y =
3 2
1 1
3 2 3
m
x x− +
(*) (m là tham số)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (*) khi m = 2
2. Gọi M là điểm thuộc (C
m
) có hoành độ bằng -1. Tìm m để tiếp tuyến của (C
m
) tại điểm M
song song với đường thẳng 5x - y = 0
Câu2: (2 điểm)
Giải các phương trình sau:
1. 2
2 2 1 1 4x x x+ + + − + =
2.
4 4
3
cos sin cos sin 3 0
4 4 2
x x x x
π π
   
+ + − − − =
 ÷  ÷
   
Câu3: (3 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho điểm C(2; 0) và Elip (E):
2 2
1
4 1
x y
+ =
. Tìm toạ
độ các điểm A, B thuộc (E), biết rằng A, B đối xứng với nhau qua trục hoành va ∆ABC là
tam giác đều.
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai đường thẳng:
d
1
:
1 2 1
3 1 2
x y z− + +
= =

và d
2
:
2 0
3 12 0
x y z
x y
+ − − =


+ − =

a. Chứng minh rằng: d
1
và d
2
song song với nhau. Viết phương trình mặt phẳng (P)
chứa cả hai đường thẳng d
1
và d
2
b. mặt phẳng toạ độ Oxz cắt hai đường thẳng d
1
, d
2
lần lượt tại các điểm A, B. Tính
diện tích ∆OAB (O là gốc toạ độ)
Câu4: (2 điểm)
1. Tính tích phân: I =
( )
2
sin
0
cos cos
x
e x xdx
π
+

2. Tính giá trị của biểu thức M =
( )
4 3
1
3
1 !
n n
A A
n
+
+
+
biết rằng
2 2 2 2
1 2 3 4
2 2 149
n n n n
C C C C
+ + + +
+ + + =
Câu5: (1 điểm)
Cho các số nguyên dương x, y, z thoả mãn xyz = 1. Chứng minh rằng:
3 3 3 3
3 3
1 1
1
3 3
x y y z
z x
xy yz zx
+ + + +
+ +
+ + ≥
Khi nào đẳng thức xảy ra?
Đề số 15
Phần chung có tất cả các thí sinh
Câu1: (2 điểm)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y = 2x
3
- 9x
2
+ 12x - 4
2. Tìm m để phương trình sau có 6 nghiệm phân biệt:
3
2
2 9 12x x x m− + =
Câu2: (2 điểm)
1. Giải phương trình:
( )
6 6
2 sin sin .cos
0
2 2sin
cos x x x x
x
+ −
=

2. Giải hệ phương trình:
3
1 1 4
xy xy
x y

− =


+ + + =


Câu3: (2 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ với
A(0; 0; 0) B(1; 0; 0) D(0; 1; 0) A’(0; 0; 1). Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD.
1. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A’C và MN.
2. Viết phương trình mặt phẳng chứa A’C và tạo với mặt phẳng Oxy một góc α biết cosα =
1
6

Câu4: (2 điểm)
1. Tính tích phân: I =
2
2 2
0
sin 2
cos 4sin
x
dx
x x
π
+

2. Cho hai số thực x ≠ 0, y ≠ 0 thay đổi và điều kiện: (x + y)xy = x
2
+ y
2
- xy. Tìm GTLN
của biểu thức A =
3 3
1 1
x y
+

Phần Tự chọn: Thí sinh chọn Câu 5.a hặc Câu 5.b
Câu5a: Theo chương trình không phân ban: (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho các đường thẳng:
d
1
: x + y + 3 = 0 d
2
: x - y - 4 = 0d
3
: x - 2y = 0.
Tìm toạ độ điểm M nằm trên đường thẳng d
3
sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng d
1
bằng hai lần khoảng cách từ M đến đường thẳng d
2

2. Tìm hệ số của số hạng chứa x
26
trong khai triển nhị thức:
7
4
1
n
x
x
 
+
 ÷
 
, biết rằng:
1 2 0
2 1 2 1 2 1
2 1
n
n n n
C C C
2
+ + +
+ + + = −

Câu5b: Theo chương trình phân ban: (2 điểm)
1. Giải phương trình: 3.8
x
+ 4.12
x
- 18
x
- 2.27
x
= 0
2. Cho hình lăng trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O và O’, bán kính bằng chiều cao và bằng
a. Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn đáy tâm O’ lấy điểm B sao cho AB = 2a.
Tính thể tích của khối tứ diện OO’AB.
Đề số 16
Phần chung có tất cả các thí sinh
Câu1: (2 điểm)
Cho hàm số: y =
2
1
2
x x
x
+ −
+
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đó vuông góc với tiệm cận xiên
của (C).
Câu2: (2 điểm)
1. Giải phương trình: cotx + sinx
1 tan .tan 4
2
x
x
 
+ =
 ÷
 
2. Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt:

2
2 2 1x mx x+ + = −
Câu3: (2 điểm)
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho điểm A(0; 1; 2) và hai đường thẳng :
d
1
:
1 1
2 1 1
x y z− +
= =

d
2
:
1
1 2
2
x t
y t
z t
= +


= − −


= +

1. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A, đồng thời song song với d
1
và d
2
.
2. Tìm toạ độ các điểm M ∈ d
1
, N ∈ d
2
sao cho ba điểm A, M, N thẳng hàng
Câu4: (2 điểm)
1. Tính tích phân: I =
ln5
ln3
2 3
x x
dx
e e

+ −

2. Cho x, y là các số thực thay đổi. Tìm GTNN của biẻu thức:
A =
( ) ( )
2 2
2 2
1 1 2x y x y y− + + + + + −
Phần Tự chọn: Thí sinh chọn Câu 5.a hặc Câu 5.b
Câu5a: Theo chương trình không phân ban: (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho đường tròn (C): x
2
+ y
2
-2x - 6y + 6 = 0 và điểm
M(-3; 1). Gọi T
1
và T
2


các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M đến (C). Viết phương trình đường
thẳng T
1
T
2
2. Cho tập hợp A gồm n phần tử (n ≥ 4). Biết rằng số tập con gồm 4 phần tử của A bằng 20
lần số tập con gồm 2 phần tử của A. Tìm k ∈ {1, 2, , n} sao cho số tập con gồm k phần tử của A là
lớn nhất.
Câu5b: Theo chương trình phân ban: (2 điểm)
1. Giải bất phương trình:
( ) ( )
2
5 5 5
log 4 144 4log 2 1 log 2 1
x x−
+ − < + +

bài giảng tập huấn nghi thức đội phần 3


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "bài giảng tập huấn nghi thức đội phần 3": http://123doc.vn/document/567488-bai-giang-tap-huan-nghi-thuc-doi-phan-3.htm



Các yêu cầu đối với chỉ huy Đội
Các yêu cầu đối với chỉ huy Đội
1.Trang phục

Mặc đồng phục đội viên.

Đeo cấp hiệu chỉ huy

2.
2.
Tư thế
Tư thế

Nhanh nhẹn

Nghiêm túc

Chuẩn xác

Dứt khoát

3.
3.
Khẩu lệnh
Khẩu lệnh

Khi hô phải rõ dự lệnh và động lệnh

Hô to, rõ ràng, dứt khoát, chính xác để cả đơn vị đều
nghe thấy

Chỉ huy phải kiểm tra hiệu quả của khẩu lệnh. Khi đội
viên chưa thực hiện xong, chưa chuyển sang khẩu
lệnh khác

4.
4.


Động tác, tư thế chỉ huy khi tập hợp
Động tác, tư thế chỉ huy khi tập hợp
4.1.Chọn địa hình
Cần chọn vị trí rộng để tập hợp đội hình và
phù hợp với những hoạt động đ dự định, tránh nơi ã
có vật trở ngại hoặc lầy lội.

4.2.Xác định phương hướng
4.2.Xác định phương hướng
Cần chú ý những yếu tố sau:

Tránh nắng chiếu vào mặt

Tránh hướng gió

Tránh ô nhiễm của môi trường

Tránh hướng có nhiều hoạt động ồn ào

4.3.Vị trí và tư thế khi tập hợp
4.3.Vị trí và tư thế khi tập hợp

Khi tập hợp chỉ huy đứng ở điểm chuẩn

Tư thế nghiêm để các đơn vị lấy làm chuẩn

Không quay qua, quay lại

Không xê dịch vị trí

4.4.Động tác chỉ định đội hình
4.4.Động tác chỉ định đội hình

Hàng dọc

Hàng ngang

Chữ U

Vòng tròn

Chú ý:

Khi giơ tay chỉ định đội hình tập hợp , hướng mặt của
chỉ huy luôn cùng hướng với đội hình.

Khi đội viên đầu tiên vào vị trí chuẩn của đội hình ,
chạm tay trái vào vai trái của chỉ huy, chỉ huy chuyển
từ vị trí tập hợp sang vị trí điều khiển đơn vị.


Hàng dọc:
Hàng dọc:

Tay trái giơ thẳng lên
cao, các ngón tay
khép kín, lòng bàn tay
hướng về phía thân
người.


Hàng ngang:
Hàng ngang:

Tay trái giơ sang
ngang tạo với thân
người 1 góc 90
0,
các
ngón tay khép kín,
lòng bàn tay úp xuống.


Chữ U:
Chữ U:

Tay trái đưa sang
ngang, cánh tay trên
vuông góc với cánh
tay dưới, bàn tay nắm
kín, lòng bàn tay hư
ớng về phía thân ngư
ời.

Thứ Tư, 21 tháng 5, 2014

Tiết 22 - VL9


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Tiết 22 - VL9": http://123doc.vn/document/567709-tiet-22-vl9.htm






Tiết 22
TỔNG KẾT CHƯƠNG I: ĐIỆN HỌC
I - TỰ KIỂM TRA
1. Cường độ dòng điện I chạy qua một dây dẫn phụ thuộc
như thế nào vào hiệu điện thế U giữa hai đầu dây dẫn đó ?
Cường độ dòng điện I chạy qua một dây dẫn tỉ lệ thuận với
hiệu điện thế U đặt vào hai dầu dây dẫn đó.
2. Nếu đặt hiệu điện thế U giữa hai đầu dây dẫn va I là
cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn đó thì thương số U / I
là giá trị của đại lượng nào đặc trưng cho dây dẫn ? Khi thay
đổi hiệu điện thế U thì giá trị này có thay đổi không ? Vì sao ?
- Thương số U / I là giá trị của điện trở R đặc trưng cho dây
dẫn. Khi thay đổi U thì giá trị này không thay đổi. Vì khi U
tăng hoặc giảm bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện I cũng
tăng hoặc giảm bao nhiêu lần.

Tiết 22
TỔNG KẾT CHƯƠNG I: ĐIỆN HỌC
5. Hãy cho biết điện trở của dây dẫn thay đổi như thế nào khi
a) chiều dài của nó tăng lên ba lần ?
Điện trở của dây dẫn sẽ tăng lên ba lần (điện trở tỉ lệ thuận
với chiều dài)
b) Tiết diện của nó tăng lên bốn lần
Điện trở của nó giảm đi bốn lần (điện trở tỉ lệ nghịch với tiết
diện)
c) Vì sao dựa vào điện trở suất có thể nói đồng dẫn điện tốt
hơn nhôm ?
Vì điện trở suất của động nhỏ hơn điện trở suất của nhôm.
I - TỰ KIỂM TRA

Tiết 22
TỔNG KẾT CHƯƠNG I: ĐIỆN HỌC
d) Hệ thức nào thể hiện mối liên hệ giữa điện trở R của dây dẫn
với chiều dài l, tiết diện s và điện trở suất của vật liệu làm dây
dẫn ?
6. Viết đầy đủ các câu dưới đây:
a) Biến trở là điện trở………………………… và có thể được
dùng để……………………………………………….
Có thể thay đổi trị số
Thay đổi, điều chỉnh cường độ dòng điện
b) Các điện trở dùng trong kĩ thuật có kích thước………và có
trị số được …………hoặc được xác định theo các ……….
nhỏ
ghi sẵn
vòng màu
I - TỰ KIỂM TRA
R = ρ
l
S

Tiết 22
TỔNG KẾT CHƯƠNG I: ĐIỆN HỌC
7. Viết đầy đủ các câu dưới đây:
a) Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biết
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Công suất định mức
của dụng cụ đó (công suất tiêu thụ điện năng của dụng cụ khi
được sử dụng với hiệu điện thế đúng bằng hiệu điện thế định
mức).
8. Hãy cho biết:
a) Điện năng được sử dụng bởi một dụng cụ điện được xác
định theo công suất, hiệu điện thế, cường độ dòng điện và thời
gian sử dụng bằng các công thức nào ?
A = P.t = U. I.t
I - TỰ KIỂM TRA

b) Các dụng cụ điện có tác dụng như thế nào trong việc biến
đổi năng lượng ? Nêu một số ví dụ
TỔNG KẾT CHƯƠNG I: ĐIỆN HỌC
Tiết 22
I - TỰ KIỂM TRA
Các dụng cụ điện có tác dụng biến đổi, chuyển hoá điện năng
thành các dạng năng lượng khác.
Ví dụ : - Bóng đèn dây tóc nóng sáng biến đổi phần lớn điện
năng thành nhiệt năng và một phần thành năng lượng ánh sáng.
- Quạt điện khi hoạt động biến đổi điện năng thành cơ năng và
một phần nhỏ thành nhiệt năng làm nóng dây dẫn và bầu quạt.

Tiết 22
TỔNG KẾT CHƯƠNG I: ĐIỆN HỌC
9. Phát biểu và viết biểu thức của định luật Jun – Len - xơ
Định luật Jun – Len – xơ:
Nhiệt lượng toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ với
bình phương cường độ dòng điện, với điện trở của dây dẫn và
thời gian dòng điện chạy qua.
Hệ thức: Q = I
2
R t
I - TỰ KIỂM TRA

Tiết 22
TỔNG KẾT CHƯƠNG I: ĐIỆN HỌC
10. Cần phải thực hiện như thế nào để đảm bảo qui tắc an
toàn điện ?
- Chỉ làm TN dành cho HS THCS với hiệu điện thế dưới 40V.
- Phải sử dụng dây dẫn có vỏ bọc cách điện theo đúng qui định.
-
Cần mắc cầu chì có cường độ định mức phù hợp với mỗi dụng
cụ điện dùng trong mạng điện gia đình.
-
Không được tự mình tiếp xúc với mạng điện gia đình.
-
Ở gia đình, trước khi thay bóng đèn hỏng phải ngắt công tắc
hoặc rút cầu chì của mạch điện có bóng đèn và đảm bảo cách
điện giữa người và nền nhà, tường gạch.
-
Nối đất cho vỏ kim loại của các dụng cụ hay thiết bị điện.

Tiết 22
TỔNG KẾT CHƯƠNG I: ĐIỆN HỌC
I - TỰ KIỂM TRA
12. Đặt một hiệu điện thế 3V vào hai đầu dây dẫn bằng hợp kim
thì cđdđ qua dây dẫn này là 0,2A. Hỏi nếu tăng thêm 12 vôn nữa
cho HDT giữa hai đầu dây dẫn này thì cđ d đ qua nó có giá trị
bao nhiêu ?
A. 0,6A
B. 0,8A
C. 1A
D. Một giá trị khác các giá trị trên
II - VẬN DỤNG

Tiết 22
TỔNG KẾT CHƯƠNG I: ĐIỆN HỌC
13. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu dây dẫn khác nhau và
đo cường độ dòng điện I chạy qua mỗi dây dẫn đó câu phát
biểu nào sau đây là đúng khi tính thương số cho mỗi dây
dẫn ?
U
I
A. Thương số này có giá trị như nhau đối với các dây dẫn.
B. Thương số này có giá trị càng lớn đối với dây dẫn nào thì dây
dẫn đó có điện trở càng lớn.
C. Thương số này có giá trị càng lớn đối với dây dẫn nào thì dây
dẫn đó có điện trở càng nhỏ.
D. Thương số này không có giá trị xác định đối với mỗi dây dẫn.
B. Thương số này có giá trị càng lớn đối với dây dẫn nào thì dây
dẫn đó có điện trở càng lớn
II - VẬN DỤNG

Tiết 22
TỔNG KẾT CHƯƠNG I: ĐIỆN HỌC
14. Điện trở R
1
= 30 Ω chịu được dòng điện có cường độ lớn
nhất là 2 A và điện trở R
2
= 10 Ω chịu được cường độ dòng điện
lớn nhất là 1A. Có thể mắc nối tiếp hai điện trở này vào hiệu điện
thế nào dưới đây ?
A. 80 V vì điện trở tương đương của mạch là 40 Ω và chịu được
dòng điện lớn nhất là 2A.
B. 70V vì điện trở R
1
chịu được hiệu điện thế lớn nhất 60V, điện
trở R
2
chịu được 10V.
C. 120V vì điện trở tương đương của mạch là 40 Ω và chịu
được dòng điện có cường độ 1A.
D. 40V vì điện trở tương đương của mạch là 40 Ω và chịu được
dòng điện có cường độ 1A.
II - VẬN DỤNG

Tiết 22
TỔNG KẾT CHƯƠNG I: ĐIỆN HỌC
15. Có thể mắc song song hai điện trở đã cho ở câu 14 vào
hiệu điện thế nào dưới đây
A. 10V
B. 22,5V
C. 60V
D.15V
II - VẬN DỤNG

Tiết 22
TỔNG KẾT CHƯƠNG I: ĐIỆN HỌC
* 16. Một dây dẫn đồng chất, chiều dài l, tiết diện s có điện trở
12 Ω được gập đôi thành dây dẫn mới có chiều dài l/2. Điện trở
của dây dẫn mới này có trị số:
A. 6 Ω
B. 2 Ω
C. 12 Ω
D. 3 Ω
II - VẬN DỤNG

Tiết 22
TỔNG KẾT CHƯƠNG I: ĐIỆN HỌC
17. * Khi mắc nối tiếp hai điện trở R
1
và R
2
vào hiệu điện thế 12V
thì dòng điện qua chúng có cường độ I = 0,3A. Nếu mắc song
song hai điện trở này cùng vào hiệu điện thế 12V thì dòng điện
mạch chính có cường độ I’ = 1,6A. Hãy tính R
1
và R
2
R
1
+ R
2
=
U
I
= = 40 Ω
12
0,3
R
td
=
R
1
. R
2
R
1
+ R
2
=
U
I'
= 7,5 Ω
Từ đó suy ra: R
1
.R
2
= 300 Ω
Giải hệ phương trình: R
1
+ R
2
= 40 và R
1
R
2
= 300 suy ra
R
1
= 30Ω và R
2
= 10Ω và ngược lại.
II - VẬN DỤNG

Tiết 22
TỔNG KẾT CHƯƠNG I: ĐIỆN HỌC
II - VẬN DỤNG
18. Đáp án
a) Các dụng cụ đốt nóng bằng điện đều được làm bằng dây dẫn
có điện trở suất lớn để đoạn dây này có điện trở lớn. Khi có dòng
điện chạy qua thì hầu như chỉ toả ra ở đoạn dây này mà không
toả nhiệt ở dây nối bằng đồng ( có điện trở nhỏ và do đó có điện
trở nhỏ)
b) Điện trở của ấm khi hoạt động bình thường là:
U
2
P
R = = = 48,8Ω
220
2
1000

Tích hợp GDMT2


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Tích hợp GDMT2": http://123doc.vn/document/567933-tich-hop-gdmt2.htm



tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường
trong môn tiếng việt lớp 2
Trần Mạnh Hưởng
Vụ GD Tiểu học Bộ GD&ĐT

I. nội dung tích hợp

Giới thiệu thiên nhiên và môi trường, cuộc sống xã hội
(đặc biệt là cuộc sống gia đình, nhà trường và ngoài xã
hội) được đề cập qua các ngữ liệu dùng để dạy kiến thức,
kĩ năng, thể hiện ở các phân môn : Tập đọc, Kể chuyện,
Chính tả, Tập viết, Luyện từ và câu, Tập làm văn.
Giúp HS hiểu được ý nghĩa của môi trường Xanh - Sạch -
Đẹp đối với việc nâng cao chất lượng cuộc sống con ngư
ời.

Giáo dục ý thức BVMT : không phá hoại môi trường tự
nhiên, trồng cây gây rừng và làm đẹp cảnh quan môi trư
ờng xung quanh ; yêu quý gia đình, bạn bè, quê hương đất
nước.

II. phương thức tích hợp cụ thể
trong giảng dạy tiếng việt 2
Phương thức 1 : Khai thác trực tiếp
Đối với các bài học có nội dung trực tiếp về
GDBVMT, GV giúp HS hiểu, cảm nhận được đầy đủ, và
sâu sắc nội dung bài học chính là góp phần giáo dục trẻ
một cách tự nhiên về ý thức bảo vệ môi trường. Đây là
điều kiện tốt nhất để nội dung GDBVMT phát huy tác
dụng với HS thông qua đặc trưng của môn Tiếng Việt.


a) Phân môn Tập đọc

Bài Mùa xuân đến (TV2, T2, tr 17)
HS luyện đọc bài văn tả cảnh thiên nhiên sinh động khi mùa
xuân đến của nhà văn Nguyễn Kiên : Hoa mận mùa xuân
tới; tìm hiểu bài (SGK) để cảm nhận được nội dung, có ý thức
BVMT.

Bài Nội quy đảo khỉ (TV2, T2, tr 43)
HS luyện đọc bài văn và tìm hiểu những điều cần thực hiện
khi đến tham quan tại Đảo Khỉ chính là nâng cao ý thức
BVMT

Bài Mẹ (TV2, T1, tr 101)
GV hướng dẫn HS luyện đọc, trả lời CH SGK (chú ý câu 2 :
Mẹ làm gì để con ngủ ngon giấc ?), từ đó giúp HS trực tiếp
cảm nhận nội dung BVMT.

b) Phân môn Kể chuyện
Thông qua một số câu chuyện trong SGK Tiếng Việt 2 do HS
tập kể trên lớp (theo yêu cầu CT), GV có thể giúp các em trực
tiếp cảm nhận nội dung BVMT.
VD :

KC Tuần 6 : Mẩu giấy vụn (TV 2, T2, tr 49) Giáo dục ý
thức giữ gìn vệ sinh môi trường lớp học luôn sạch đẹp.

KC Tuần 10 : Sáng kiến của bé Hà (TV 2, T1, tr 79)
Giáo dục ý thức quan tâm đến ông bà và những người thân
trong gia đình.

Tương tự như trên còn có các bài KC về chủ điểm Ông bà
(Bà cháu T11) ; CĐ Cha mẹ (Sư tích cây vú sữa T12,
Bông hoa niềm vui T13) ; CĐ Anh em (Câu chuyện bó
đũa T14, Hai anh em T15)


c) Phân môn Chính tả
Hầu hết các bài Chính tả có nội dung gắn với các bài Tập
đọc đã học. Một số bài Tập đọc nội dung trực tiếp nói về
GDBVMT lại được nhấn mạnh trong giờ Chính tả càng làm
cho HS nâng cao ý thức giữ gìn, bảo vệ môi trường Xanh
-Sạch - Đẹp và bồi dưỡng tìmh cảm gia đình, quê hương đất
nước cho HS.

d) Phân môn Tập viết

Ngữ liệu dành cho HS Tập viết (vở Tập viết 2) có khá
nhiều thành ngữ, tục ngữ có nội dung GDBVMT.
GV có thể hướng dẫn HS tìm hiểu, cảm nhận về môi trư
ờng thiên nhiên tươi đẹp hoặc cuộc sống gia đình lành
mạnh, tốt đẹp thông qua một số từ ngữ dùng để luyện viết
như : Anh em thuận hoà (TViết T1), Chia ngọt sẻ bùi
(TViết T4), Đẹp trường đẹp lớp (TViết T6)

e) Phân môn Luyện từ và câu
Trong SGK Tiếng Việt 2, một số bài tập Luyện từ và câu có
nội dung gắn với ý thức BVMT cần được GV chú ý khai thác.
VD :

Đặt câu theo mẫu (Ai là gì ?) để giới thiệu trường em, giới
thiệu làng (xóm, ấp, buôn, sóc, phố ) của em - (BT3, LT&C
Tuần 5).

Chọn từ ngữ điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh
(Cháu ông bà ; Con cha mẹ ; Em anh chị) -
(BT2, LT&C Tuần 12)

Nhìn tranh (SGK), nói 2-3 câu về hoạt động của cha mẹ và
con - (BT3, LT&C Tuần 12).

g) Phân môn Tập làm văn
Chương trình TLV 2 có các bài luyện nói-viết mang nội dung
GD ý thức BVMT. Vì vậy, GV có thể trực tiếp tích hợp nội
dung GDBVMT thông qua việc giảng dạy một số bài TLV.
VD :

Kể về người thân (TLV, T10) : GD tình cảm đẹp đẽ trong
cuộc sống XH .

Kể về gia đình (TLV, T13), Kể về anh chị em (TLV,T15) :
GD tình cảm đẹp đẽ trong gia đình.

Kể ngắn về con vật (TLV,T16) : GD ý thức bảo vệ các loài
động vật.

Tả ngắn về bốn mùa (TLV T 20), Tả ngắn về loài chim (TLV
T 21), Tả ngắn về cây cối (TLV T28), : GD ý thức BVMT
thiên nhiên.

Phương thức 2 : Khai thác gián tiếp
Khi soạn giáo án, GV có ý thức tích hợp bằng cách gợi mở
vấn đề liên quan đến BVMT nhằm giáo dục HS theo định hư
ớng GDBVMT.
Tuy nhiên, GV cũng cần xác định rõ : Đây là yêu cầu tích
hợp theo hướng liên tưởng mở rộng, do vậy phải thật tự nhiên,
hài hoà, có mức độ ; tránh khuynh hướng liên hệ lan man, sa
đà hoặc gượng ép, khiên cưỡng, không phù hợp với đặc trưng
môn học.
Căn cứ CT, SGK Tiếng Việt 2, GV có thể thực hiện phương
thức khai thác gián tiếp để thực hiện yêu cầu GDBVMT ở nội
dung của khá nhiều bài học thuộc các PM khác nhau.

Tập đọc

Bài Làm việc thật là vui (Tuần 2) : GV hướng dẫn HS luyện
đọc, tìm hiểu bài, kết hợp gợi ý liên hệ (Qua bài văn, em có
nhận xét gì về cuộc sống quanh ta ?) : Đó là MT sống có ích
đối với thiên nhiên và con người chúng ta.

Bài Cây xoài của ông em (Tuần 11) : Khi hướng dẫn HS tìm
hiểu bài, GV chú ý kết hợp GDBVMT (Cần có tình cảm yêu
quý, kính trọng người thân trong gia đình).

Bài Quà của bố (Tuần 11) : Quá trình hướng dẫn HS luyện
đọc và tìm hiểu bài, GV giúp các em cảm nhận được : Món
quà của bố tuy chỉ là những con vật bình thường nhưng là cả
một thế giới dưới nước. Từ đó, GV kết hợp liên tưởng mở rộng
về GDBVMT giúp HS hiểu được : Món quà của bố có đầy đủ
các sự vật của môi trường thiên nhiên, có cả tình yêu thương
của bố dành cho các con

Kể chuyện
Quá trình hướng dẫn HS thực hành luyện tập kể chuyện,
GV có thể liên hệ, gợi mở để tích hợp nội dung GDBVMT
thông qua các câu hỏi, lời giảng. VD :

KC T19 : Chuyện bốn mùa (TV2, T2, tr 6) - GV nhấn
mạnh : Mỗi mùa có vẻ đẹp riêng nhưng đều gắn bó với con
người. Chúng ta cần có ý thức giữ gìn và BVMTTN quanh ta
để cuộc sống của con người ngày càng đẹp đẽ.

KC T21 : Chim sơn ca và bông cúc trắng (TV2, T2, tr 25)
- GV hướng dẫn HS nêu ý nghĩa của câu chuyện, từ đó góp
phần giáo dục ý thức BVMT.

KC T26 : Chiếc rễ đa tròn (TV2, T2, tr 109) - GV nhấn
mạnh : Việc làm của Bác Hồ đã nêu gương sáng về việc
nâng niu, giữ gìn vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên, góp
phần phục vụ cuộc sống của con người.

Chính tả - Tập viết - Luyện từ và câu
Phương thức tích hợp gián tiếp có thể được vận dụng khá
linh hoạt trong nhiều bài dạy, thông qua các ngữ liệu được sử
dụng trong SGK.
VD :

Chính tả (nghe-viết) : Gió (TV2, T2, tr16) - GV giúp HS thấy
được tính cách đáng yêu của nhân vật Gió. Từ đó, thêm yêu
quý MTTN.

Tập viết (T16) : GV gợi ý HS liên tưởng đến vẻ đẹp của thiên
nhiên qua nội dung viết ứng dụng Ong bay bướm lượn.

Luyện từ và câu (T22) : ở BT1 , sau khi HS nêu tên các loài
chim theo gợi ý SGK, GV có thể liên hệ : Các loài chim tồn tại
trong MTTN thật phong phú, đa dạng, trong đó có nhiều loài
chim quý hiếm cần được con người bảo vệ.

Tập làm văn
Nội dung dạy học TLV ở lớp 2 nhằm rèn các kĩ năng nói, viết,
nghe nhằm phục vụ cho việc học tập và giao tiếp hằng ngày

Thực hành về các nghi thức lời nói tối thiểu : chào, hỏi, tự giới
thiệu, cảm ơn - xin lỗi, khẳng định - phủ định, mời-nhờ-yêu
cầu-đề nghị, chia buồn-an ủi, chia vui, khen ngợi, ngạc nhiên
-thích thú ; đáp lại lời chào, tự giới thiệu ; đáp lời cảm ơn, xin
lỗi

Thực hành một số kĩ năng phục vụ học tập và đời sống hằng
ngày.

Thực hành rèn luyện về kĩ năng diễn đạt (nói, viết).

Thực hành rèn luyện về kĩ năng nghe
Căn cứ vào từng bài tập cụ thể , GV có thể kết hợp liên hệ về ý
thức BVMT thông qua nội dung nói, viết, nghe.

GA Ngữ văn 6 tuần 13


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "GA Ngữ văn 6 tuần 13": http://123doc.vn/document/568163-ga-ngu-van-6-tuan-13.htm


Chuvanantc@yahoo.com.vn
Bài 12
Kết quả cần đạt
Học sinh biết kể chuyện đời thờng có ý nghĩa, biết viết bài theo bố cục.
Bớc đầu nắm đợc định nghĩa truyện cời. Hiểu đợc nội dung ý nghĩa của những
truyện trong bài học.
Hiểu đợc nghệ thuật gây cời và kể đợc những truyện này.
Nắm đợc ý nghĩa và công dụng của số từ và lợng từ.
Ngày soạn : Ngày giảng:
Tiết : 49+50
Viết bài tập làm văn số 3

A. Phần chuẩn bị
I. Mục tiêu cần đạt
Học sinh biết kể chuyện đời thờng có ý nghĩa, biết viết bài theo bố cục, đúng
văn phạm theo đúng các yêu cầu của đề.
Rèn luyện kĩ năng viết bài, lỗi diễn đạt, dùng từ, câu, lỗi chính tả.
Giáo dục học sinh ý thức học bài, ý thức vơn lên trong học tập.
II. Chuẩn bị
Thầy: Hớng dẫn học sinh lập dàn ý các đề bài.
Ra đề, đáp án, biểu điểm.
Trò: Ôn kiến thc văn tự sự, kể chuyện đời thờng.
Lập dàn ý ba đề bài.
Chuẩn bị giấy để viết bài.
B. Phần thể hiện trên lớp
I. ổ n định tổ chức.
Sỹ số: Lớp 6A:
II. Bài mới.
A. Đề bài:
Kể về một ngời bạn tốt mà em quý mến.
+ Yêu cầu của đề bài.
Thể loại văn tự sự.
Chuvanantc@yahoo.com.vn
Phạm vi: kể chuyện đời thờng.
Yêu cầu: Một ngời bạn tốt.
(Kể về mối quan hệ của em với bạn, tính nết phẩm chất của bạn, sở thích của ban, em
cùng có chung sở thích, nêu những ảnh hởng của bạn , tác động đến bản thân em nh thế
nào ).
B . Đáp án:
1. Mở bài.
Giới thiệu nhân vật , sự việc.
Tên, tuổi.
Mối quan hệ của bạn với em.
Có thể là: Bạn học chung một lớp từ bậc Tiểu học.
Bạn cùng xóm, cùng sinh ra và lớn lên.
Nguyên nhân dẫn đến tình bạn.
Có thể là: Đôi bạn học nhóm.
Một lần em gặp chuyện không may đợc bạn giúp đỡ
2. Thân bài:
Lý do mà em yêu mến bạn.
Cùng sinh ra và lớn lên- là bạn cùng xóm của nhau - cùng nhau học một lớp - sáng chiều
cùng nhau đến lớp- giúp đỡ nhau trong học tập, tham gia các hoạt động của lớp, trờng.
Lúc đầu:
Trong quá trình sống và học tập: tiếp xúc nhiều lần qua các buổi hoạt động, vui
chơi, ngoài giờ ? Yêu mến bạn từ lúc nào?
Kể về những phẩm chất của bạn.
- ở trờng , ở lớp:
- Chăm chỉ học giỏi.
- Thân thiết với bạn bè.
- Tận tình giúp đỡ bạn bè.
- Là một lớp trởng( một học sinh ) gơng mẫu.
+ Chịu khó học hỏi bạn bè, luôn đi đều trong phong trào học tập và các hoạt động của tr-
ờng , lớp, các tổ chức đoàn thể.
- ở tổ dân phố.
Quan hệ với các bạn trong khu xóm.
Ngoan ngoãn , lễ phép.
- ở gia đình
Giúp đỡ bố mẹ
Là ngời con gơng mẫu.
- Kể một vài sở thích, tài năng, năng khiếu của bạn nếu có.
3. Kết bài.
ảnh hởng của bạn đối với bản thân em.
- Bạn là tấm gơng tốt để em học tập và noi theo.
- Thái độ của mọi ngời đối với bạn.
- Cảm nghĩ về tình bạn.
III. Biểu điểm.
Chuvanantc@yahoo.com.vn
1. Điểm 9, 10;
Bài viết thể hiện đợc những nội dung cơ bản nh đáp án. Bố cục rõ ràng, trình bày
sạch đẹp, mạch lạc dễ hiểu.
2. Điểm 7 - 8
Bài viết thể hiện đợc những nội dung cơ bản nh đáp án nhng cha thật đầy đủ còn
thiếu một số nội dung không đáng kể. Bố cục rõ ràng, trình bày mạch lạc dễ hiểu.
3. Điểm 5 - 6
Bài viết thể hiện đợc 2/3 số nội dung nh đáp án, trình bày còn đôi chỗ thiếu mạch
lạc sai một vài lỗi dùng từ, câu.
4. Điểm yếu:
Cha nêu đợc nội dung của bài. Bố cục bài viết cha rõ ràng mạch lạc còn nhiều sai
sót.
5. Điểm kém.
Lạc đề, không làm bài.
Nội dung không đảm bảo, sai quá nhiều lỗi.
III. H ớng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà.
Ôn kiến thức văn tự sự, lập dàn ý đề bài.
Đọc bài: Kể chuyện tởng tợng.
Yêu cầu: Đọc văn bản: Chân, Tay,Tai. Mắt, Miệng.
Trả lời câu hỏi SGK.
Ngày soạn :29/11/2006 Ngày giảng:1/12/2006
Tiết : 51
Treo biển.
Lợn cới, áo mới
(Hớng dẫn đọc thêm)
A. Phần chuẩn bị
I. Mục tiêu cần đạt
Giúp học sinh:
+Hiểu đợc thế nào là truyện cời.
Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa nghệ thuật gây cời trong hai truyện tiêu biểu: Treo biển;
Lợn cới, áo Mới. Kể lại đợc truyện này.
+Rèn kĩ năng kể chuyện cời với những ngôi kể khác nhau.
+Giáo dục học sinh tinh thần thận trọng, tỉ mỉ khi làm việc. Đừng có thói phô tr-
ơng, khoe khoang.
II. Chuẩn bị
Thầy: Tài liệu SGK, SGV.
Chuvanantc@yahoo.com.vn
Đọc hai văn bản tìm hiểu hệ thống câu hỏi SGK.
Trò: Học bài cũ, Đọc bài mới, tập kể chuyện
Tìm hiểu chú thích, soạn bài theo câu hỏi SGK.
Vẽ tranh minh họa SGK
B. Phần thể hiện trên lớp
I. Kiểm tra bài cũ (2 phút)
GV: Thế nào là truyện ngụ ngôn? Em đã đợc học những truyện ngụ ngôn nào?
HS: + Ngu ngôn là loại truyện kể bằng văn xuôi hoặc văn vần, mợn truyện loài vật,
đồ vật hoặc chính con ngời để nói bóng gió, kín đáo.
+ Các truyện đã học: ếch ngồi đáy giếng; Thầy bói xem voi; Chân, Tay, Tai, Mắt,
Miệng.
II. Bài mới ( 1 phút)
Tiếng cời là một bộ phận không thể thiếu đợc trong cuộc sống của con ngời. Tiếng
cời đợc thể hiện trong các truyện cời đặc sắc của văn học dân gian Việt Nam. Trong cuộc
sống hằng ngày ngời dân muốn dùng tiếng cời để phê phán những thoí h tật xấu trong xã
hội- Qua tiếng cời ngời dân nh muốn gửi gắm một bài học nào đó. Tiết học hôm nay cô
cùng các em tìm hiểu một số truyện cời trong kho tàng truỵện dân gian Việt Nam.
GV: Dựa vào chú thích SGK. Em
trình bày khái niệm truyện cời.
GV nêu yêu cầu đọc: Giọng
đọc hài hớc, kín đáo.
GV đọc mẫu.
HS đọc- nhận xét,
GV: Em kể diễn cảm toàn bộ câu
chuyện.
GV: Nhà hàng treo biển nhằm mục
đích gì?
GV: Nội dung tấm biển có mấy yếu
tố.
GV: Em cho biết vai trò của từng
yếu tố,
I. Khái niệm truyện c ời (2 phút)
Chú thích * SGK.
Văn bản: Treo biển( 25 phút)
I. Đọc và tìm hiểu chung. ( 6 phút)
HS: Kể to, diễn cảm.
II. Phân tích văn bản. ( 15 phút)
HS: Mục đích.
Để giới thiệu, quảng cáo sản phẩm với mục
đích bán đợc nhiều hàng.
HS: Tấm biển ở cửa hàng:
ở đây có bán cá tơi
Có 4 yếu tố. Thông báo bốn nội dung.
HS: Thảo luận:
+Thứ nhất.
ở đây - thông báo địa điểm cửa hàng.
+Thứ hai:
Có bán - thông báo hoạt động cửa hàng.
+Thứ ba:
Cá - thông báo mặt hàng.
+Thứ t:
Tơi- thông báo chất lợng hàng.
Chuvanantc@yahoo.com.vn
* Tấm biển vừa treo lên và mọi ngời
cùng đọc, cùng bàn luận, cùng góp
ý.
GV: Có mấy ý kiến góp ý về nội
dung cái biển treo ở cửa hàng.
GV: Tại sao sau mỗi lần góp ý nhà
hàng bán cá đều lập tức nghe theo
và sửa đổi theo ý của từng ngời?
GV: Theo em 4 ý kiến góp ý trên,
chỗ nào hợp lý, chỗ nào cha hợp lý.
GV: Chúng ta cời nhà hàng ở chỗ
nào?
GV: Qua đó câu chuyện nhằm nêu
lên những ý nghĩa gì?
GV: Câu chuyện đã để lại cho ta
những bài học nào đáng quý.
GV: Truyện có những nét đặc sắc
gì về nội dung và nghệ thuật.
Bốn yếu tố, bốn nội dung đó là hết sức cần
thiết có tấm biển quảng cáo bằng ngôn ngữ.
(đầy đủ, đẹp để thu hút khách hàng)
HS: Thảo luận theo nhóm.
*Có 4 ý kiến.
+ ý kiến 1: Bỏ từ tơi.
+ ý kiến 2: bỏ từ ở đây.
+ ý kiến 3: bỏ từ có bán.
+ ý kiến 4: bỏ từ Cá
HS: Ta thấy : 4 ý kiến góp ý của 4 vị khách
đều có lập luận, tự tin, vững chắc theo kiểu
chất vấn, chê bai của những ngời rất am hiểu
nên nó có một tác động rất lớn đến nhà hàng
nghe theo răm rắpvà ông chắc mẩm là
mình đã làm vừa lòng khách mặc dù cả 4 ý
kiến đều mang tính chất chủ quan cá nhân.
HS: Thực ra biển quảng cáo không sai
những cũng cha gọn nhằm vào những thông
tin chính yếu nhất. Nó quả thật có chỗ cần
phải lợc bỏ.
Chẳng hạn có thể bỏ: ở đây.
Thế nhng nhà hàng đã nhắm mắt nghe theo
cất biển đi.
HS: Chúng ta cời nhà hàng ở chỗ:
Không suy xét vội vã làm theo khi ngời ta
chê cời.
Không hiểu những điều viết trên tấm biển
quảng cáo có ý nghĩa gì.
Treo biển đẻ quảng cáo lại cất biển đi
thật là lãng phí tốn thời gian.
* ý nghĩa:
Truyện tạo nên tiếng cời vui vẻ, phê phán nhẹ
nhàng những ngời thiếu chủ kiến khi làm
việc không suy xét khi nghe theo ý kiến của
ngời khác.
HS: * Bài học.
Đợc ngời khác góp ý không nên vội vàng
hành động theo ngay khi cha suy xét kĩ.
Làm việc gì cũng phải có ý thức , có chủ
kiến, biết tiếp thu có chọn lọc ý kiến của ngời
khác.
Chuvanantc@yahoo.com.vn
GV: Nếu nhà hàng nhờ em làm lại
tấm biển, em tiếp thu hoặc phản bác
ý kiến của 4 ngời nh thế nào? Qua
câu chuyện em rút ra bài học gì về
cách dùng từ.
GV nêu yêu cầu đọc: Nhấn mạnh
giọng nói của hai nhân vật.
GV đọc mẫu.
HS đọc- nhận xét.
GV: Đóng vai anh Lợn Cới hoặc
anh áo Mới để kể lại câu chuyện.
GV: Truyện gồm có mấy nhân vật.
GV: Hai nhân vật Lợn Cới và áo
Mới có chung nhau điểm nào?
GV: Anh Lợn Cới đã khoe của
trong tình huống nào?
GV: Khi đi tìm lợn, lẽ ra anh phải
hỏi ngời ta nh thế nào?
GV: Theo em từ" lợn cới" có phải
là từ thích hợp để chỉ con lợn bị
xổng mất hay không?
III. Tổng kết - Ghi nhớ. ( 2 phút)
HS: Đọc ghi nhớ SGK.
IV. Luyện tập. ( 2 phút)
HS: Thảo luận.
Trả lời câu hỏi nhận xét.
Bài học về cách dùng từ.
Suy nghĩ trớc khi nói hoặc viết.
Dùng từ chính xác đảm bảo đủ thông tin cần
thiết.
Không dùng từ thừa.
Từ ngữ trong tấm biển quảng cáo cần gọn, rõ.
Văn bản: Lợn cới , áo mới.(15 phút)
I. Đọc và tìm hiểu chung.
HS: Đổi ngôi- đảm bảo nội dung.
HS: Có hai nhân vật: Lợn Cới.
áo Mới.
II. Phân tích văn bản.
HS: Cả hai anh em đều có tính hay khoe
của.
* Anh Lợn Cới.
HS: Trong lúc nhà có việc lớn (làm đám cới)
- Lợn để làm cỗ cho lễ cới lại bị xổng mất.
HS: Anh chỉ cần hỏi Bác có thấy con lợn
của tôi chạy qua đây không ? Hoặc lợn to ,
nhỏ, màu lông nh thế nào thế nhng anh ta lại
hỏi: Bác có thấy con lợn cới của tôi chạy
qua đây không
HS: Mục đích:
+ Không phải chỉ lợn xổng.
+Không phải là thông tin cần thiết.

Từ cới là thừa nhng trong trờng hợp này
nhất thiết phải có dù chạy ngợc , chạy xuôi
nh anh phải nhất định khoe cho bằng đợc
đám cới của mình, bởi anh là ngời thích khoe
của một cách ghê gớm.
* Anh áo Mới.
Chuvanantc@yahoo.com.vn
GV: Anh này thích khoe của đến
mức nào?
GV: Tâm trạng của anh áo Mới
nh thế nào?
GV: Anh ta gặp " Lợn Cới" vào lúc
nào?
GV: Anh đã trả lời nh thế nào?
Điệu bộ của anh khi trả lời có phù
hợp không?
GV: Truyện chỉ có hai nhân vật, họ
chỉ gặp nhau trong phút chốc. Mỗi
ngời chỉ nói có một câu mà sao ta lại
cời.
GV: Truyện nhằm phê phán điều gì
trong xã hội.
HS: May đợc chiếc áo mới không đợi ngày
lễ tết, ngày hội hay đi đâu để mặc Anh ta
vội đem ra mặc rồi đứng hóng ở cửa (Anh ta
chẳng khác gì đứa trẻ con) đợi xem có ai đi
qua để ngời ta khen anh lấy một tiếng.
HS: Anh nôn nóng muốn đợc khoe ngay cái
áo mới Anh đứng mãi từ sáng đến chiều
thật kiên nhẫn và chờ ngời đi qua để khoe
và khi không thấy ai đi qua anh ta tức lắm)
HS: Mãi đến lúc chiều có anh đi tìm lợn
xổng đến hỏỉ.
HS: Điệu bộ giơ vạt áo ra không phù hợp
tí nào. Ngời ta hỏi về lợn anh lại giơ vạt áo ra
còn cùng cả ngôn ngữ khoe - ta thấy mục
đích chính của anh là để khoe cái áo mới chứ
không phải là trả lờì câu hỏi anh đi tìm lợn.
HS: Ta cời về hành động và ngôn ngữ của
hai ngời, hai anh này đều thích khoe của
của thì chẳng đáng là bao ( chiếc áo, con lợn)
mà vẫn thích khoe . Khoe một cách hợm
hĩnh.
III. Tổng kết - Ghi nhớ.
- Truyện phê phán tính hay khoe của, một
tính xấu khá phổ biến trong xã hội .Tính xấu
ấy đã biến nhân vật thành trò cời cho mọi ng-
ời.
IV. Luyện tập.
1. Nhắc lại khái niệm truyện cời.
2. Đọc , kể diễn cảm trong hai câu chuyện
mà em thích.
3. Bài học rút ra từ hai câu chuyện.
a) Treo biển: Phê phán nhẹ nhàng những ngời
thiếu chủ kiến.
b) Lợn Cới , áo Mơí
Phê phán chế diễu ngời hay khoe của.
III. H ớng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà. ( 1 phút)
Đọc, tập kể hai truyện, nắm nội dung.
Làm đề cơng ôn tập truyện dân gian (từ bài 1 12)
Nắm chắc khái niệm các thể loại.
Tập kể diễn cảm một câu chuyện mà em thích.
Ngày soạn :30/12/2006 Ngày giảng:2/12/2006
Chuvanantc@yahoo.com.vn
Tiết :52
Số từ và lợng từ
A. Phần chuẩn bị
I. Mục tiêu cần đạt
Giúp học sinh:
+ Nắm đợc ý nghĩa và công dụng của số từ và lợng từ. Biết dùng đúng số từ và lợng
từ trong khi nói và viết.
+ Rèn kĩ năng sử dụng số từ và lợng từ khi nói và viết.
+ Giáo dục học sinh có ý thức sử dụng đúng hai loại từ này.
II. Chuẩn bị
Thầy: Tài liệu SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
Tìm hiểu hệ thống câu hỏi.
Trò: Học bài cũ, làm hoàn thiện các bài tập.
Đọc, tìm hiểu hệ thốg vd và câu hỏi SGK.
Mỗi nhóm một bảng phụ, phấn màu.
B. Phần thể hiện trên lớp
I. Kiểm tra bài cũ ( 5 phút)
GV: Thế nào là cụm danh từ? Vẽ vào hình cụm danh từ? Cho ví dụ.
HS: Cụm danh từ là loại tổ hợp từ do DT và một só từ ngữ khác phụ thuộc nó.
HS vẽ mô hình cụm danh từ ? Cho ví dụ.
Phần trớc Phần trung tâm Phần sau
t
2
t
1
T
1
T
2
s
1
s
2
Tất cả những em học sinh chăm ngoan ấy
II. Bài mới ( 2 phút)
GV: Đa ví dụ: Ba con trâu
Những em học sinh
GV: Tìm danh từ trong tổ hợp từ trên, gạch dới những danh từ đó.
GV: Trong VD trên có danh từ làm thành tố trung tâm kết hợp với một số phụ ngữ để tạo
thành cụm DT còn những từ: ba, những trong cụm từ trên biểu thị cái gì? Nó có tên gọi là
gì ? Ta tìm hiểu ở tiết học hôm nay.

Quan sát VD trên bảng phụ.
HS đọc VD.
I. Số từ. (10 phút)
* VD:
a) Hai chàng trai hỏi đồ sính lễ cần sắm những
gì, mà bảo Một trăm ván cơm nếp, một trăm
nệp bánh chng và voi chín ngà, gà chín cựa,
ngựa chín hồng mao mỗi thứ một đôi.
Chuvanantc@yahoo.com.vn
GV: Những từ in đậm trong VD
a,b bổ xung ý nghĩa cho những
từ nào ở trong câu.
GV: Những từ đó đứng ở vị trí
nào trong cụm DT.
* Các từ có đặc điểm nh vậy,
trong tiếng Việt gọi là số từ,
GV: Em hiểu số từ là gì?
GV: Từ "đôi" trong câu a có
phải là số từ không? Vì sao.
GV: Em tìm thêm các từ có ý
nghĩa khái quát và công dụng t-
ơng tự nh ở trên.
GV: Vậy ngời ta dựa vào cơ sở
nào để phân biệt số từ với danh
từ chỉ đơn vị.
Quan sát VD SGK.
Sơn Tinh, Thủy Tinh
b) Tục truyền đời Hùng Vơng thứ sáu ở làng
Gióng có hai vợ chồng ông lão chăm chỉ làm ăn
và có tiếng là phúc đức.
Thánh Gióng
HS: Thảo luận theo nhóm.
Báo cáo kết quả.
a) Hai bổ xung ý nghĩa cho từ chàng.
Một trăm cơm nếp.
Một trăm bánh chng.
Chín ngà
Gà cựa.
Chín hồng mao
Một đôi
b) Sáu đời.
HS: Thảo luận.
VD a: Những từ đó đứng trớc bổ sung ý nghĩa
cho DT đứng sau nó để biểu thị số lợng sự vật.
VD b: Từ sáu: bổ xung ý nghĩa cho DT đứng tr-
ớc nó để biểu thị số thứ tự.
* Số từ là những từ chỉ số lợng và thứ tự sự vật,
khi biểu thị số lợng sự vật, số từ thờng đứng trớc
danh từ. Khi biểu thị thứ tự số từ đứng sau danh
từ.
VD: hai con trâu.
Hùng Vơng thứ m ời tám.
HS: Từ đôi trong một đôi không phải là số từ và
nó mang ý nghĩa đơn vị và đứng ở vị trí của DT
chỉ đơn vị.
Một đôi cũng không phải là từ ghép nh: một
trăm, một nghìn, vì sau: một đôi không thể sử
dụng danh từ chủ đơn vị còn sau: một trăm, một
nghìn có thể có DT chỉ đơn vị.
VD: Có thể nói: một trăm con trâu.
Không thể nói. Một đôi con trâu mà chỉ nói một
đôi trâu.
HS: Thảo luận.
VD : Cặp, tá, chục.
HS: Cần phân biệt số từ với những DT chỉ đơn
vị gắn với ý nghĩa số lợng.
VD: Một đôi trâu.
ST DT đơn vị
III. L ợng từ. ( 10 phút)
Chuvanantc@yahoo.com.vn
GV: Nghiã của các từ: các,
những, cả mấy có gì giống và
khác nghĩa của số từ.
* Các từ: các, những, cả mấy
trong tiếng Việt gọi là lợng từ.
GV: Thế nào là lợng từ?
GV: Xếp các từ trên vào mô
hình cụm danh từ.
GV: Tìm thêm những từ có ý
nghĩa và công dụng tơng tự.
GV: Dựa vào vị trí trong cụm
danh từ, có thể chia lợng từ thành
mấy nhóm.
GV: Bài học hôm nay ta cần
nắm kiến thức cơ bản nào?
GV: Tìm số từ trong bài thơ sau.
Xác định ý nghĩa của các số từ
ấy.
GV: Các từ in đậm trong dòng
thơ đợc dùng với ý nghĩa nh thế
nào?
GV: Nghĩa của từng, mỗi có gì
khác nhau.
* Ví dụ:
[ ] Các hoàng tử phải cởi giáp xin hàng.
Thạch sanh sai dọn một bữa cơm đãi những kẻ
thua trận. Cả mấy vạn tớng lĩnh quân sĩ thấy
Thạch Sanh chỉ cho dọn ra vẻn vẹn có một niêu
cơm tí xíu, bĩu môi không muốn cầm đũa.
( Thạch Sanh)
HS: Thảo luận
Báo cáo kết quả.
*Giống nhau:
Vị trí: đứng trớc DT.
* Khác nhau:
- Số từ- chỉ số lợng hoặc số thứ tự.
- Các từ: các, những, cả mấy, chỉ lợng ít hay
nhiều của sự vật.
* Lợng từ là những từ chỉ lợng ít hay nhiều của
sự vật.
Phần trớcPhần trung tâm Phần sau
t2 t1 T1 T2 S1 S2
Cả Các những
mấy vạn hoàng tử
kẻ tứơng lĩnh, quân sĩ thua trận
HS: Thảo luận.
VD: Tất cả, mỗi, mọi , từng.
HS: - Chia lợng từ thành hai nhóm.
Nhóm chỉ ý nghĩa toàn thể: cả , tất cả, tất thảy
Nhóm chỉ ý nghĩa tập hợp hay phân phối: mọi
mỗi ,từng
* Ghi nhớ SGK
VI . Luyện tập. ( 15 phút)
1. Bài tập 1
+Một canh, hai canh, ba canh, năm canh.
Số từ chỉ số lợng
+Canh bốn, canh năm
Số từ biểu thị thứ t.
2. Bài tập 2.
- Từ trăm và ngàn: vốn là số từ nhng ở đây nó là
lợng từ chỉ ý nghĩa tập hợp: con đi nhiều núi
nhiều khe.
Từ muôn: lợng từ chỉ ý nghĩa toàn thể.
3. Bài 3.
- Giống nhau tách ra từng sự vật, từng cá thể.
- Khác: